vedette trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vedette trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vedette trong Tiếng Anh.
Từ vedette trong Tiếng Anh có các nghĩa là lính canh cưỡi ngựa, lính kỵ tiêu, tàu tuần tiễu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vedette
lính canh cưỡi ngựanoun |
lính kỵ tiêunoun |
tàu tuần tiễunoun |
Xem thêm ví dụ
In late-2010 Bacca was convoced in the revue musical Excitante as the second vedette bested by Adabel Guerrero and Jésica Cirio in Mar del Plata. Vào cuối năm 2010, Bacca đã nổi bật trong vở nhạc kịch Excitante tái xuất khi là vedette thứ hai được Adabel Guerrero và Jésica Cirio bán chạy nhất ở Mar del Plata. |
Reina Reech discovered Guerrero in a casting for Miguel Ángel Cherutti and Carmen Barbieri's magazine "Irresistible", and she was called to be one of the figures of the show, where she showed her skills as a vedette, singing and dancing. Reina Reech đã phát hiện ra Guerrero trong buổi casting cho tạp chí "Không thể cưỡng lại" của Miguel Ángel Cherutti và Carmen Barbieri, và cô được gọi là một trong những nhân vật của chương trình, nơi cô thể hiện kỹ năng của mình như một vedette, hát và nhảy. ^ Adabel Guerrero y Martín Whitencamp en Bailando 2011 |
That year she was the first vedette-dancer of "Planeta Show". Năm đó, cô là vũ công vedette đầu tiên của "Planeta Show". |
María Rocío Marengo (March 25, 1980 in Bahía Blanca, Argentina) is an Argentinian model, actress, vedette, comedian and dancer. María Rocío Marengo (25 tháng 3 năm 1980 tại Bahía Blanca, Argentina) là một người mẫu, diễn viên, vedette, diễn viên hài và vũ công người Argentina. |
Casán made her theatre debut in 1970, and quickly became one of the country's leading vedettes during Argentina's Golden Age of revue. Casán ra mắt nhà hát vào năm 1970 và nhanh chóng trở thành một trong những vedette hàng đầu của đất nước trong Thời kỳ hoàng kim của Argentina. |
She appeared on the cover in 2011 and in 2016 she was featured as part of a tribute to vedettes which included a six-day, two week stage show of Vega singing and dancing burlesque, tango and the Mexican hat dance at the Ferrocarrilero Theater in Mexico City, Mexico. Cô xuất hiện trên trang bìa vào năm 2011 và năm 2016, cô là một vedette trong các buổi biểu diễn kéo dài sáu ngày, hai tuần của Vega hát và nhảy burlesque, tango và điệu nhảy mũ Mexico tại Nhà hát Ferrocarrilero ở Mexico City, Mexico. |
The musical was led by María Martha Serra Lima as the lead attraction and Mónica González Listorti as the first vedette accompanied by her Bailando professional dance partner Maximiliano D'Iorio as the first dancer. Vở nhạc kịch được dẫn dắt bởi María Martha Serra Lima là điểm thu hút chính và Mónica González Listorti là vedette đầu tiên đi cùng với bạn nhảy chuyên nghiệp Bailando của cô Maximiliano D'Iorio là vũ công đầu tiên. |
The Canadian Vickers Vedette was the first aircraft in Canada designed and built to meet a specification for Canadian conditions. Canadian Vickers Vedette là máy bay đầu tiên do Canada tự thiết kế và chế tạo cho nhu cầu trong nước. |
Aída Olivier (1911, Buenos Aires - 2 August 1998, Buenos Aires) was an Argentine dancer, vedette and actress of cinema and theatre. Aída Olivier (1911, Buenos Aires - 2 tháng 8 năm 1998, Buenos Aires) là một vũ công, vedette và nữ diễn viên điện ảnh và sân khấu người Argentina. |
The show's creative director was the Austrian vedette, Reina Reech. Giám đốc sáng tạo của chương trình là vedette người Áo, Reina Reech. |
Estefanía was the second vedette on the magazine play El Anfitrión for the 2011–12 theatrical season in Villa Carlos Paz. Estefanía là vedette thứ hai trên tạp chí chơi El Anfitrión cho mùa sân khấu 20111212 ở Villa Carlos Paz. |
The show is led by actress-comedian, supervedette and creator of the comedy, Florencia de la V and dancer, choreographer and theater director, Aníbal Pachano as well as vedette cómico, actress and model Silvina Luna, Playboy model Micaela Breque and actor-comedians Alejandro "Huevo" Muller, Matías Alé and Gladys Florimonte. Chương trình được dẫn dắt bởi nữ diễn viên - diễn viên hài, người giám sát và đạo diễn bộ phim, Florencia de la V và vũ công, biên đạo múa và đạo diễn sân khấu, Aníbal Pachano cũng như vedette cómico, nữ diễn viên và người mẫu Silvina Luna, diễn viên Playboy Alejandro "Huevo" Muller, Matías Alé và Gladys Florimonte. |
She stud as the first vedette of the show, others in the musical where Adabel Guerrero and Sabrina Ravelli, the lead dancers and outstanding vedettes. Cô là vedette đầu tiên của chương trình, những người khác trong vở nhạc kịch nơi Adabel Guerrero và Sabrina Ravelli, các vũ công chính và vedettes xuất sắc. |
Three miles (5 km) west of town, about 7:30 a.m. on July 1, the two brigades met light resistance from vedettes of Union cavalry, and deployed into line. Cách thị trấn này khoảng ba dặm về hướng Tây (5 cây số), vào lúc 7:30 giờ sáng, vào ngày 1 tháng 7, hai Lữ đoàn vấp phải sự kháng cự yếu ớt từ các chiến sĩ kỵ tiêu của đội Kỵ binh Liên bang, và thành lập trận tiền. |
The musical debuted in Córdoba, Argentina, 16 December 2011 in the theater, Candilejas I. Bacca won an award for best vedette, for her work in El Anfitrión. Vở nhạc kịch ra mắt tại Córdoba, Argentina, ngày 16 tháng 12 năm 2011 tại nhà hát, Candilejas I. Bacca đã giành được một giải thưởng cho vedette hay nhất, cho tác phẩm của cô El Anfitrión. |
Especially, Lan Khue appeared as Vedette in the 10th anniversary fashion show of Eva De Eva on the final day of Vietnam international fashion week 2017. Đặc biệt Lan Khuê cũng là người mẫu kết màn cho tuần lễ thời trang quốc tế Việt Nam 2017 trong Bộ sưu tập kỷ niệm 10 năm của thương hiệu Eva De Eva . |
2010-2011: El gran show - (Second Vedette) 2010-2011: Furtuna 2 - (Lead Actress and Vedette) 2011: La Magia del Tupilán - (Actress) - (Uruguay) 2011-2012: Gemelas - (Lead Actress) - (Uruguay) Alongside Gladys Florimonte. 2010-2011: El gran show - (Vedette thứ hai) 2010-2011: Furtuna 2 - (Nữ diễn viên chính và Vedette) 2011: La Magia del Tupilán - (Nữ diễn viên) - (Uruguay) 2011-2012: Gemelas - (Nữ diễn viên chính) - (Uruguay) Bên cạnh Gladys Florimonte. |
Most of her subsequent film career was in adult-oriented comedies, acting opposite Alberto Olmedo, Jorge Porcel, and fellow vedette Moria Casán. Hầu hết sự nghiệp điện ảnh sau đó của cô là trong những bộ phim hài dành cho người lớn, diễn xuất đối nghịch với Alberto Olmedo, Jorge Porcel và vedette Moria Casán. |
They manned a handful of WWII-vintage ex-French Navy vessels transferred to Cambodia at the end of the First Indochina War: French-made Light Patrol Boats (French: Vedettes), US-made Landing Craft Vehicle Personnel (LCVP) and LCM (6) Landing Crafts. Họ chỉ cấp cho một ít tàu hải quân cũ của Pháp từ thời Thế chiến II được mang sang Campuchia sau khi cuộc chiến tranh Đông Dương lần thứ nhất kết thúc, bao gồm tàu tuần tra hạng nhẹ do Pháp sản xuất (tiếng Pháp: Vedettes), Tiễu vận đĩnh (Landing Craft Vehicle Personnel - LCVP) và Quân vận đĩnh (Landing Craft Mechanized - LCM) (6). |
In 2011 González was offerd to star in the 2011-2012 theater season musical El Anfitrión as the 1st vedette. Vào năm 2011 González đã được đề nghị trở thành ngôi sao trong vở nhạc kịch mùa giải 2011-2012, El Anfitrión. |
""Divain", de Anibal Pachano, en Junín: Entrevistamos a la primera vedette, Estefania Bacca" (in Spanish). “"Divain", de Anibal Pachano, en Junín: Entrevistamos a la primera vedette, Estefania Bacca” (bằng tiếng Spanish). Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link) |
Claudia Fernández participated in the fifth season of Bailando with Julian Carvajal as a replacement for the Argentine vedette and model, Eliana Guercio in the re-entry round. Claudia Fernández tham gia mùa thứ năm của Bailando với Julian Carvajal như một sự thay thế cho Argentina vedette và người mẫu, Eliana Guercio ở vòng tái xuất. |
Archimaut would later on in 2008 return to work with Guerrero and also with Mónica Farro as the three co-lead first vedettes of the musical "La Fiesta Está En El Lago", led by Florencia De La V and el Negro Álvarez. Archimaut sau đó vào năm 2008 trở lại hợp tác với Guerrero và cũng với Mónica Farro với tư cách là ba vedette đầu tiên của vở nhạc kịch "La Fiesta Está En El Lago", dẫn đầu bởi Florencia De La V và el Negro Álvarez. |
Also in the show as the actor-comedian was “Cacho” Buenaventura, second vedette, acrobat-dancer Estefanía Bacca and the magician, Emanuel. Cũng trong chương trình là diễn viên hài kịch là "Cacho" Buenaventura, thứ hai vedette, acrobat-vũ công Estefanía Bacca và các nhà ảo thuật, Emanuel. |
Mónica Andrea González Merlo de Listorti (Spanish pronunciation: ) is an Argentine professional theater dancer and vedette, as well as the wife of TV host and comedian José María Listorti. Mónica Andrea González Merlo de Listorti (phát âm tiếng Tây Ban Nha: ) là một vũ công sân khấu chuyên nghiệp người Argentina, cũng như vợ của người dẫn chương trình truyền hình và diễn viên hài José María Listorti. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vedette trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới vedette
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.