upper arm trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ upper arm trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ upper arm trong Tiếng Anh.
Từ upper arm trong Tiếng Anh có nghĩa là cánh tay trên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ upper arm
cánh tay trênnoun (section of an arm) |
Xem thêm ví dụ
Use your upper arm to slash hard Sử dụng cánh tay để chém mạnh |
Its upper leg bone was half the size of its upper arm bone, and strong and thin. Xương chân trên của nó bằng một nửa kích thước của xương cánh tay trên của nó, và mạnh mẽ và mỏng. |
That's a broken upper arm. Bị gãy tay. |
I can leave your upper arm, make the cut at your elbow. Tôi có thể để lại phần tay trên, cắt từ khủy tay của ngài. |
A matchstick-size plastic rod called " Implanon " is inserted in your upper arm , where it releases progestin to suppress ovulation . Một que nhựa có kích cỡ như que diêm tên là " que cấy tránh thai " được cấy vào trong cánh tay trên của bạn , ở vùng tay này thì que cấy tránh thai tiết ra progestin để ngăn rụng trứng . |
A.B. had just been taught how to use this color-coded measuring tape that wraps around the upper arm of a child to diagnose malnutrition. A.B. vừa mới được chỉ dẫn cách dùng thước dây được mã hoá bằng màu để quấn quanh phần trên cánh tay của một đứa trẻ để chuần đoán suy dinh dưỡng. |
It is based on TV4-1 to TV4-36, consisting of a partial pelvis, several back vertebrae and a tail vertebra, ribs, and an upper arm bone (humerus). Nó dựa trên TV4-1 đến TV4-36, bao gồm một phần xương chậu, một số đốt sống lưng và một đốt sống đuôi, xương sườn, và một xương cánh tay trên (humerus). |
Significant missing parts include an unknown number of vertebrae; all but the last ribs of the trunk; the humeri (upper arm bones); the distal finger bones of both hands; most of the right fore limb; most of the left hind limb; and most of the feet. Các bộ phận thiếu quan trọng bao gồm một số lượng không xác định của đốt sống; tất cả trừ xương sườn cuối cùng của thân; xương cánh tay trên; xương ngón tay xa của cả hai tay; hầu hết các chi trước bên phải; hầu hết các chi sau chân trái; và hầu hết bàn chân. |
And the upper arms. Và trên tay... |
The buttocks and upper arms begin to store more fat once you get up around 40. Ở mông và trên cánh tay bắt đầu trữ nhiều mỡ khi bạn đến khoảng bốn mươi, thân hình sẽ dẫn bạn đến đây. |
In September 2015, the Federation Council, Russia's upper house of parliament authorised the Russian president to use armed forces in Syria. Vào tháng 9 năm 2015, Hội đồng Liên bang, thượng viện của Nga đã ủy quyền cho tổng thống Nga sử dụng lực lượng vũ trang ở Syria. |
The humerus (upper arm bone) of AMNH 5214 was short, very broad and about 54 cm (21 in) long. Xương cánh tay của mẫu AMNH 5214 thì ngắn, rất rộng và dài khoảng 54 cm (21 inch). |
Now, sometimes, in animation, females are so thin that their waist size approximates the circumference of their upper arm. Thi thoảng trong phim hoạt hình, nữ giới thường rất gầy, kích cỡ vòng eo của họ xấp xỉ bằng chu vi của bắp tay. |
Noticing that I have a large cross tattooed on my upper arm, he asked me why I had this. Để ý thấy tôi có xăm hình một cây thánh giá trên cánh tay, anh hỏi tại sao tôi lại làm thế. |
The Fergana Valley, the most densely populated region in Central Asia irrigated by the Syr Darya in its upper course, spreads across the north-eastern arm of Uzbekistan and Northern Tajikistan. Thung lũng Fergana, vùng đông dân nhất Trung Á được tưới tiêu bằng sông Syr Darya trên tầng thượng, trải khắp cánh đông bắc của Uzbekistan và bắc Tajikistan. |
You have to get the bone of the upper arm in the correct position before it slips back into joint. Ông phải đặt xương cánh tay... vào đúng vị trí trước khi tiến hành nắn lại khớp. |
The first prefect of Aegyptus, Gaius Cornelius Gallus, brought Upper Egypt under Roman control by force of arms, and established a protectorate over the southern frontier district, which had been abandoned by the later Ptolemies. Vị thái thú đầu tiên của tỉnh Aegyptus, Gaius Cornelius Gallus, đã đặt vùng đất Thượng Ai Cập dưới sự cai trị của đế chế La Mã bằng vũ lực, và thiết lập nên một hệ thống phòng vệ đối với khu vực biên giới phía Nam, vốn đã bị triều đại Ptolemaios từ bỏ trước đó. |
If I waved my hand to and fro against the fatherless boy, when I would see need of my assistance in the gate, let my own shoulder blade fall from its shoulder, and let my own arm be broken from its upper bone.” Nếu tôi có giơ tay hiếp kẻ mồ-côi, bởi vì tôi thấy có kẻ phù-trợ tôi trong cửa thành; nguyện cho vai tôi rớt ra khỏi nơi khác, và cánh tay tôi bị gẫy rứt ra đi!”. |
For example , the biceps muscle , in the front of the upper arm , is a flexor , and the triceps , at the back of the upper arm , is an extensor . Ví dụ như cơ hai đầu ( cơ bắp tay ) chẳng hạn , ở phía trước phần cánh tay trên , là cơ gấp , và cơ ba đầu , ở phần sau của cánh tay trên , là cơ duỗi . |
If the blood is being drawn from a vein , the skin surface is cleaned with antiseptic and an elastic band ( tourniquet ) is placed around the upper arm to apply pressure and cause the veins to swell with blood . Nếu rút máu ở tĩnh mạch thì bề mặt da sẽ được lau sạch bằng chất sát trùng và được quấn một dải băng co giãn ( ga-rô ) quanh vùng cánh tay trên để tạo áp lực và làm cho tĩnh mạch căng máu lên . |
Revealing his concern for others, he said: “If I used to hold back the lowly ones from their delight, and the eyes of the widow I would cause to fail, . . . if I waved my hand to and fro against the fatherless boy, when I would see need of my assistance in the gate, let my own shoulder blade fall from its shoulder, and let my own arm be broken from its upper bone.” Bày tỏ lòng quan tâm đến người khác, ông nói: “Nếu tôi từ-chối điều kẻ nghèo-khổ ước-ao, gây cho mắt người góa-bụa bị hao-mòn,... nếu tôi có giơ tay hiếp kẻ mồ-côi, bởi vì tôi thấy có kẻ phù-trợ tôi trong cửa thành; nguyện cho vai tôi rớt ra khỏi nơi khác, và cánh tay tôi bị gẫy rứt ra đi”. |
Usually given as an injection in the upper arm , the flu shot contains killed flu viruses that will not cause someone to get the flu , but will cause the body to make antibodies to fight off a live flu virus if it does enter the body . Thường thì vắc-xin phòng cúm này được chích ở vùng trên của cánh tay , mũi tiêm ngừa cúm chứa vi-rút gây cúm đã chết sẽ không làm cho người được tiêm phòng mắc bệnh mà sẽ giúp cho cơ thể tạo kháng thể chống lại vi-rút cúm còn sống khi chúng xâm nhập vào cơ thể . |
Upper respiratory virus infection In case a second tuberculin test is necessary it should be carried out in the other arm to avoid hypersensitising the skin. Nhiễm virus đường hô hấp trên Trong trường hợp xét nghiệm lao tố thứ hai là cần thiết, cần tiến hành thử nghiệm ở cánh tay kia để tránh làm cho da quá mẫn cảm. ^ F. Mendel. |
Each victim has virtually the same wounds... both throats cut, a vertical gash up one arm from wrist to elbow, and a vertical gash down one leg from crotch to upper thigh. Mỗi nạn nhân có cùng những vết thương, cổ đều bị cắt, 1 vết cắt dọc trên cánh tay từ cổ tay đến khuỷu tay, và một vết cắt dọc xuống một chân từ háng đến đùi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ upper arm trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới upper arm
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.