unused trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ unused trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ unused trong Tiếng Anh.
Từ unused trong Tiếng Anh có các nghĩa là bỏ không, chưa dùng đến, không dùng, không quen. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ unused
bỏ khôngadjective |
chưa dùng đếnadjective |
không dùngadjective At the end of the day, the unused hours are gone forever. Đến cuối ngày, những giờ không dùng đã trôi đi mất, không bao giờ trở lại. |
không quenadjective You are quite unused to physical labor, no? Cô không quen với việc lao động tay chân đúng không? |
Xem thêm ví dụ
In December 2013, NASA and SpaceX were in negotiations for SpaceX to lease Launch Complex 39A at the Kennedy Space Center in Florida, after SpaceX was selected in a multi-company bid process, following NASA's decision in early 2013 to lease the unused complex out as part of a bid to reduce annual operation and maintenance costs of unused government facilities. Tính đến tháng 12 năm 2013, SpaceX đã đàm phán để thuê Launch Complex 39A ở Trung tâm vũ trụ Kennedy tại Florida, theo quyết định của NASA thuê những khu phức hợp không được sử dụng như một phần của khoản thầu nhằm giảm chi phí bảo trì và hoạt động hãng năm. |
Humans can also cause groundwater to be "lost" (i.e. become unusable) through pollution. Con người có thể làm cho nguồn nước cạn kiệt (với nghĩa không thể sử dụng) bởi ô nhiễm. |
At the end of the day, the unused hours are gone forever. Đến cuối ngày, những giờ không dùng đã trôi đi mất, không bao giờ trở lại. |
"Unused Domain Name for U.S. Isles Gone". “Tên miền không sử dụng của các tiểu đảo Hoa Kỳ đã không còn nữa”. |
As a first step, why don't we start spending those unused, those extra SDRs that were printed in 2009, to combat climate change? Bước đầu tiên, sao ta không dùng tới chỗ tiền đó, cái nằm trong SDR năm 2009 đó, dùng để chống biển đổi khí hậu? |
The Numbered Air Force (NAF) is a level of command directly under the MAJCOM, followed by Operational Command (now unused), Air Division (also now unused), Wing, Group, Squadron, and Flight. Các không lực mang số (numbered air force) là cấp bậc bộ tư lệnh trực thuộc dưới quyền của các Bộ tư lệnh chủ lực, theo sau là Bộ tư lệnh hành quân (operational command hiện tại không còn sử dụng), rồi đến sư đoàn không quân (hiện nay cũng không còn dùng), không đoàn (wing), liên đoàn (group), phi đoàn (squadron), và phi đội (flight). |
CZ 858 Tactical: A semi-automatic variant designed for the civilian market in Canada assembled from unused parts from when production of the military versions ended. CZ 858 Tactical: Một phiên bản dùng cho thị trường dân sự ở Canada, sử dụng một số bộ phận của phiên bản quân sự khi dây chuyền sản xuất vz.58 quân sự ngừng sản xuất. |
The Stagecoach Group number their buses using a system that applies for the life of the bus or until it is sold, as follows: 10000 – 19999: double-decker buses 20000 – 29999: heavyweight single-decker buses 30000 – 39999: lightweight single-decker buses 40000 – 49999: minibuses and midibuses 50000 – 59999: coaches 60000 – 69999: New Routemasters and other specialised vehicles 70000 – 79999: series unused 80000 – 89999: demonstrator and loaned vehicles 90000 – 99999: pool cars, staff transport vehicles, etc. Stagecoach operate buses along the Cambridgeshire Guided Busway. Tập đoàn Stagecoach đánh số xe buýt của họ bằng cách sử dụng một hệ thống áp dụng cho vòng đời của xe buýt hoặc cho đến khi được bán, như sau: 10000 - 19999: xe buýt hai tầng 20000 - 29999: xe buýt một tầng hạng nặng 30000 - 39999: xe buýt một tầng nhẹ 40000 - 49999: xe buýt nhỏ và midibuses 50000 - 59999: xe khách 60000 - 69999: Routemasters mới và các loại xe chuyên dụng khác 70000 - 79999: loạt không sử dụng 80000 - 89999: người trình diễn và xe cho mượn 90000 - 99999: xe hồ bơi, phương tiện vận chuyển nhân viên, v.v. |
When that happens, other campaigns can claim the impressions and clicks that otherwise would have gone to the forecast campaign, thus leaving other impressions and clicks unused. Khi điều đó xảy ra, các chiến dịch khác có thể lấy số lần hiển thị và số nhấp chuột mà đáng lẽ đã chuyển đến các chiến dịch được dự đoán, do đó khiến các lần hiển thị và nhấp chuột khác không được sử dụng. |
& Delete unused meta-information after & Xóa những siêu thông tin không dùng sau |
MobileMe account users could move their accounts to be an iCloud account, keeping the same account details. iCloud has been criticized by third-party developers for bugs that make some features nearly unusable under earlier versions of iOS and macOS, specifically the use of Core Data in iCloud, for storing and syncing larger amounts of data between third party apps on users' devices. Người dùng tài khoản MobileMe có thể chuyển tài khoản của họ sang một tài khoản iCloud, giữ các thông tin tài khoản. iCloud đã bị chỉ trích bởi các nhà phát triển bên thứ ba đối với các lỗi mà làm cho một số tính năng gần như không sử dụng được trên các phiên bản trước đó của iOS và MacOS, cụ thể việc sử dụng Core Data trong iCloud, để lưu trữ và đồng bộ một lượng lớn dữ liệu giữa các ứng dụng của bên thứ ba trên các thiết bị của người sử dụng. |
Große Kuhlake (8.03 hectares (19.8 acres)): unused grassland, belonged to the Borough of Spandau, ceded to East Germany in 1971. 8 Große Kuhlake (8.03 ha/19.84 acre): đồng cỏ không sử dụng, thuộc Borough of Spandau, được nhượng cho Đông Đức năm 1971. |
Unused to such threats, Kyoto raised the diplomatic counter of Japan's divine origin, rejected the Mongol demands, dismissed the Korean messengers, and started defensive preparations. Không quen với những mối đe dọa kiểu như vậy, Kyoto tuyên cáo về nguồn gốc thần thánh của Nhật Bản và từ chối yêu cầu của Mông Cổ, đuổi người đưa tin Triều Tiên, và bắt đầu chuẩn bị phòng thủ. |
This approach requires a fresh look at the common process quality factor of 'defect rate', to take into account the fact that two parts may each pass the 'tolerance test' separately but be unusable when the attempt is made to join them together. Cách tiếp cận này đòi hỏi một cái nhìn mới về yếu tố chất lượng quá trình tổng thể của 'tỷ lệ sai lỗi', để tính đến thực tế việc nhiều trường hợp hai linh kiện dù vượt qua 'thử nghiệm dung sai' một cách riêng biệt nhưng lại không thể sử dụng được khi thử kết hợp chúng lại với nhau. |
He sent Spears an unused song of Toni Braxton; she rehearsed for a week and recorded her vocals in a studio with a sound engineer. Ông đã gửi Spears một bài hát không được sử dụng của Toni Braxton; cô đã luyện tập trong một tuần và thu âm lại giọng hát của mình trong một phòng thu với một kỹ sư âm thanh. |
To find and uninstall unused apps with high data usage, follow the steps below: Để tìm và gỡ cài đặt các ứng dụng không dùng đến nhưng tiêu tốn nhiều dữ liệu, hãy thực hiện theo các bước sau: |
Ramsey returned to Arsenal on 5 January 2011 before the club's FA Cup tie against Leeds United in which he was an unused substitute. Ngày 5 tháng 1 năm 2011, Ramsey trở lại Arsenal trước khi câu lạc bộ gặp Leeds United tại Cúp FA, trận đấu mà anh phải ngồi dự bị.. |
I was very unused to being in a room with large men, well- armed, that are continually telling me I'm lying, and that I must have done something. Tôi không quen ngồi trong những căn phòng có& lt; br / & gt; nhiều người đàn ông cao lớn và vũ trang tận răng và luôn phán rằng tôi đang nói dối& lt; br / & gt; rằng bạn đã làm điều gì đó xấu. |
If you have more credit than you can use during one month, don't worry -- any unused promotional credit from one month will be rolled over to the next month. Nếu bạn có nhiều tín dụng hơn mức tín dụng bạn có thể sử dụng trong một tháng, đừng lo lắng -- bất kỳ tín dụng khuyến mại nào không được sử dụng trong một tháng sẽ được chuyển sang tháng tiếp theo |
After six appearances as an unused substitute, Woodman returned to Newcastle. Sau 6 lần xuất hiện trên băng ghế dự bị nhưng không có cơ hội ra sân, Woodman bị Newcastle triệu hồi về. |
European interest in the Sahara Desert stems from its two aspects: the almost continual daytime sunshine and plenty of unused land. Sự quan tâm của châu Âu ở sa mạc Sahara bắt nguồn từ hai khía cạnh: ánh nắng mặt trời vào ban ngày gần như liên tục và rất nhiều đất chưa sử dụng. |
Parts of the new album were taken from previously unused material; the opening line of "Breathe" came from an earlier work by Waters and Ron Geesin, written for the soundtrack of The Body, and the basic structure of "Us and Them" borrowed from an original composition by Wright for Zabriskie Point. Rất nhiều phần của album được thực hiện từ những ca khúc chưa từng được sử dụng: "Breathe" là sự hợp tác giữa Waters và Ron Geesin cho soundtrack của The Body, còn phần chính của "Us and Them" là sáng tác của Wright cho bộ phim Zabriskie Point. |
He played six games in the national championship, and was an unused substitute as the club won the 2012 Copa Libertadores Finals against Boca Juniors. Anh đã chơi sáu trận trong giải vô địch quốc gia, và là người thay thế không được sử dụng khi câu lạc bộ giành chiến thắng trong trận chung kết Copa Libertadores 2012 trước Boca Juniors. |
We'll try to provide refunds to affected Google Ads account owners with unused prepayment balances to the extent that we're legally allowed. Chúng tôi sẽ cố gắng hoàn lại cho chủ sở hữu tài khoản Google Ads bị ảnh hưởng số dư trả trước chưa sử dụng đến mức chúng tôi được pháp luật cho phép. |
After decades of deforestation, the country had 7-8 million unused forest land that is degraded and denuded. Sau hàng thập kỷ rừng bị tàn phá cả nước có 7-8 triệu ha đất rừng không được sử dụng, bị thoái hóa và trở thành đồi trọc. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ unused trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới unused
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.