unsupported trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ unsupported trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ unsupported trong Tiếng Anh.
Từ unsupported trong Tiếng Anh có các nghĩa là không có chỗ dựa, không ni nưng tựa, không được ủng hộ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ unsupported
không có chỗ dựaadjective |
không ni nưng tựaadjective |
không được ủng hộadjective |
Xem thêm ví dụ
These documents are binding on the patient (or his estate) and offer protection to physicians, for Justice Warren Burger held that a malpractice proceeding “would appear unsupported” where such a waiver had been signed. Những văn kiện này ràng buộc bệnh nhân (hoặc kẻ thừa kế di sản) và là một sự bảo vệ cho các bác sĩ, vì Chánh Án Warren Burger quyết định rằng một vụ thưa kiện hành nghề bất cẩn “sẽ tỏ ra không có bằng chứng” khi giấy khước từ đã được ký tên. |
Unsupported Action: % Hành động không được hỗ trợ: % |
Pocket PC 2000 is unsupported as of September 10, 2007. Pocket PC 2000 đã bị ngừng hỗ trợ từ ngày 10 tháng 9 năm 2007. |
She took a pair of scissors and cut him out of every photograph, and for years, I told myself the truth of this photograph was that you are alone, you are unsupported. Mẹ tôi đã lấy một chiếc kéo và cắt hình ông khỏi mọi bức ảnh, trong nhiều năm, tôi tự nhủ sự thật về bức ảnh này là mày đang cô đơn, mày không được ai giúp đỡ. |
He also exposed the doctrine of the Trinity, proving that it was of non-Christian origin and entirely unsupported by the Scriptures. Cha cũng vạch trần giáo lý Chúa Ba Ngôi, chứng minh rằng nó không có nguồn gốc từ đạo Đấng Christ và hoàn toàn không dựa trên Kinh Thánh. |
This non-fatal error can be caused when a publisher requests an unsupported creative type for the companion ad slot. Lỗi không nghiêm trọng này có thể xảy ra khi nhà xuất bản yêu cầu loại quảng cáo không được hỗ trợ cho vùng quảng cáo đồng hành. |
In many cases, the issue is with unsupported . Trong nhiều trường hợp, vấn đề là do thẻ . |
Judging that this agreement favored Cleopatra over Ptolemy XIII and that the latter's army of 20,000 including the Gabiniani could most likely defeat Caesar's army of 4,000 unsupported troops, Potheinos decided to have Achillas lead their forces to Alexandria to attack both Caesar and Cleopatra. Potheinos, đánh giá rằng bản giao kèo này thực sự đã thiên vị Cleopatra hơn Ptolemaios XIII và rằng đạo quân 20,000 người của vị vua này, bao gồm cả lực lượng Gabiniani, nhiều khả năng có thể đánh bại được đạo quân 4,000 người không được hỗ trợ của Caesar, ông ta đã lệnh cho Achillas đưa lực lượng của họ tới Alexandria để tấn công cả Caesar và Cleopatra. |
Since the acquisition by Novell in 2003 and with the advent of openSUSE, this has been reversed: starting with version 9.2, an unsupported one-DVD ISO image of SUSE Professional was made available for download, as well as a bootable Live DVD evaluation. Kể từ khi Novell mua lại vào năm 2003 và với sự ra đời của openSUSE, điều này đã bị đảo ngược: bắt đầu với phiên bản 9.2, ảnh ISO của một DVD không được hỗ trợ của SUSE Professional đã được cung cấp để tải xuống, cũng như một Live DVD tự khởi động. |
The archive file could not be opened, perhaps because the format is unsupported. % Không mở được tập tin nén, có thể do định dạng tập tin không được hỗ trợ. % |
[Not supported] Unsupported [Not supported] Không được hỗ trợ |
Until 2010, tablet and smartphone manufacturers, as well as mobile carriers, were mainly unsupportive of third-party firmware development. Cho tới năm 2010, các nhà sản xuất máy tính bảng và điện thoại thông minh cùng với các nhà mạng chủ yếu không ủng hộ việc phát triển firmware từ bên thứ ba. |
The review has unsupported comment characters ( ). Bài đánh giá có các ký tự nhận xét không được hỗ trợ ( ). |
This left Barbatio unsupported and deep in Alamanni territory, so he felt obliged to withdraw, retracing his steps. Điều này để cho Barbatio không được hỗ trợ và ở sâu trong lãnh thổ của người Alamanni, vì vậy ông ta cảm thấy buộc phải rút lui, theo con đường cũ của mình. |
Advertisers will find that some of our policies such as Unsupported Competitive Claims and Unclear Relevance, which are currently under the Editorial policy, will be enforced under the Misrepresentation policy after the reorganisation. Nhà quảng cáo sẽ thấy rằng một số chính sách của chúng tôi như Tuyên bố cạnh tranh không được hỗ trợ và Mức độ liên quan không rõ ràng, hiện đang nằm trong Chính sách biên tập, sẽ được đưa vào trong Chính sách xuyên tạc sau khi sắp xếp lại. |
The review has unsupported tags. Bài đánh giá có các thẻ không được hỗ trợ. |
His wife Terri (Jessalyn Gilsig) is also unsupportive, suggesting that Will become an accountant to increase their income and give up teaching. Vợ của anh, Terri (Jessalyn Gilsig) đồng thời cũng không ủng hộ việc này, khuyên Will rằng anh nên làm kế toán để tăng thu nhập cho gia đình. |
Any sample code provided by Google is an experimental, unsupported Beta Feature. Mọi mã mẫu do Google cung cấp đều là một Tính năng thử nghiệm và không được hỗ trợ. |
Outside the straits, in the course of what became known as the Battle of Imbros, Yavuz surprised and sank the monitors Raglan and M28 which were at anchor and unsupported by the pre-dreadnoughts that should have been guarding them. Bên ngoài eo biển, trong cuộc đụng độ được biết đến như là trận Imbros, Yavuz tấn công bất ngờ và đã đánh chìm các tàu monitor Raglan và M28 vốn đang thả neo và không được các thiết giáp hạm tiền-dreadnought bảo vệ dù đã được phân công. |
With the start of World War II, the Type 97 contributed significantly to the Japanese victories at the Battle of Malaya and the Battle of the Philippines, as its light weight enabled the tank to traverse unsupported bridges and ferry crossing that would be unable to take heavier tanks, and its small size allowed it to travel along the long winding and narrow roads in the area. Khi Thế chiến thứ hai bắt đầu, Kiểu 97 có những đóng góp cho chiến thắng của quân Nhật tại Mã Lai và Philippines khi mà trọng lượng nhẹ cho phép nó có thể qua cầu hay phà nơi mà xe tăng hạng nặng không thể qua, hay nhờ kích thước nhỏ nên nó có thể di chuyển dễ dàng ở các khúc quanh dài và những con đường hẹp để vận chuyển quân và hàng hóa. |
In that case, all pages with the unsupported implementation wrongly show up as missing the tracking code. Trong trường hợp đó, tất cả các trang có triển khai không được hỗ trợ sẽ hiển thị sai do thiếu mã theo dõi. |
When software invokes text in languages other than those for which the system is configured and does not use the Windows font fallback mechanisms designed always to display legible glyphs, Windows displays unsupported characters as a default "not defined" glyph, a square or rectangular box, or a box with a dot, question mark or "x" inside. Khi một phần mềm sử dụng các văn bản bằng các ngôn ngữ khác với những ngôn ngữ đã được kích hoạt trong hệ thống và không sử dụng các cơ chế sao lưu phông chữ của Windows, Windows sẽ hiển thị các ký tự không được hỗ trợ dưới dạng một hình chữ mặc định "không xác định", ô vuông hoặc hình chữ nhật, hoặc một ô vuông với dấu chấm, dấu hỏi hoặc "x" bên trong. |
Images are in an unsupported format Hình ảnh có định dạng không được hỗ trợ |
Review your company information and Google’s policies on unsupported content. Xem lại thông tin công ty của bạn và các chính sách của Google về nội dung không được hỗ trợ. |
If you're using Google Chrome, you can change your language, set up translations or write in an unsupported language. Nếu bạn đang sử dụng Google Chrome, bạn có thể thay đổi ngôn ngữ, cài đặt tính năng dịch tự động hoặc viết bằng một ngôn ngữ không được hỗ trợ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ unsupported trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới unsupported
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.