unsubscribe trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ unsubscribe trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ unsubscribe trong Tiếng Anh.
Từ unsubscribe trong Tiếng Anh có các nghĩa là đăng xuất, thôi thuê bao, kí xuất, thôi đặt mua, từ chức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ unsubscribe
đăng xuất
|
thôi thuê bao
|
kí xuất
|
thôi đặt mua
|
từ chức
|
Xem thêm ví dụ
Subscribe/unsubscribe – Add or remove the channel from your subscriptions. Đăng ký/hủy đăng ký - thêm hoặc xóa kênh khỏi đăng ký của bạn. |
If you’re getting emails you don’t want in your Gmail inbox, you can block or unsubscribe from the sender, or report the message to Gmail. Nếu bạn nhận được email mình không muốn trong hộp thư đến Gmail, bạn có thể chặn hoặc hủy đăng ký khỏi người gửi hoặc báo cáo thư cho Gmail. |
If you'd prefer to unsubscribe from certain types of messages, you can follow the instructions above to un-tick the relevant boxes. Nếu muốn ngừng nhận các loại thông báo nhất định, bạn có thể thực hiện theo hướng dẫn bên trên để bỏ chọn các hộp thích hợp. |
To unsubscribe from a podcast, open it and tap Subscribed. Để hủy đăng ký khỏi một podcast, hãy mở podcast đó và nhấn vào phần Đã đăng ký. |
Unsubscribing does not prevent your child from re-subscribing. Việc hủy đăng ký không ngăn con bạn đăng ký lại. |
Subscriptions on Google Play renew automatically unless you unsubscribe. Các gói đăng ký trên Google Play sẽ tự động gia hạn trừ khi bạn hủy đăng ký. |
A notification confirming that you have unsubscribed from the channel will appear at the bottom of your screen. Một thông báo xác nhận rằng bạn đã hủy đăng ký kênh sẽ xuất hiện ở cuối màn hình. |
Learn about how users unsubscribe from emails. Hãy tìm hiểu về cách người dùng hủy đăng ký nhận email. |
If you don't need a calendar anymore, you can permanently delete it or unsubscribe from it. Nếu không cần lịch nữa thì bạn có thể xóa vĩnh viễn hoặc hủy đăng ký lịch này. |
Allowing users to unsubscribe can improve open rates, click-through rates and spend efficiency. Việc cho phép người dùng hủy đăng ký có thể cải thiện tỷ lệ mở thư, tỷ lệ nhấp qua và hiệu quả chi tiêu. |
If someone messages you after you unsubscribe from their emails, their messages will go directly to Spam. Nếu ai đó gửi thư cho bạn sau khi bạn hủy đăng ký khỏi email của họ, thì thư của họ sẽ chuyển trực tiếp đến thư mục Thư rác. |
Unsubscribe of folder %# failed. The server returned: % Không thể xác nhận qua % #. Máy chủ trả lời: % |
You can have a video trailer shown to all unsubscribed visitors to your channel. Bạn có thể có một video giới thiệu dành cho tất cả những khách truy cập vào kênh của bạn mà chưa đăng ký. |
When users receive a lot of emails they don’t open, Gmail will show a card with the option to unsubscribe. Khi người dùng nhận được nhiều email họ không mở, Gmail sẽ hiển thị thẻ có tùy chọn hủy đăng ký. |
If you want to stop getting email notifications about comments and replies, use the unsubscribe link in one of the emails to opt out of these types of notifications. Nếu bạn muốn ngừng nhận thông báo qua email về nhận xét và câu trả lời, hãy sử dụng đường dẫn liên kết hủy đăng ký ở một trong các email đó để từ chối nhận loại thông báo này. |
To unsubscribe from emails sent by our partners, you can either: Để hủy đăng ký email do các đối tác của chúng tôi gửi đến, bạn có thể: |
If you're getting messages you don't want, you can now block or unsubscribe from those messages. Nếu bạn đang nhận được thư bạn không muốn thì bây giờ bạn có thể chặn hoặc hủy đăng ký khỏi những thư đó. |
To turn off an email notification, click the unsubscribe link at the bottom of the email. Để từ chối nhận thông báo qua email, hãy nhấp vào đường dẫn liên kết hủy đăng ký ở cuối email. |
If the recipient unsubscribes, you'll get this POST request: Nếu người nhận hủy đăng ký, thì bạn sẽ nhận được yêu cầu POST này: |
So what I did was I scrolled down to the bottom of the email, and I pressed, "Unsubscribe." Vậy nên tôi cuộn xuống dưới cuối bức email, và tôi nhấn "Từ chối nhận tin." |
If someone uses your email address to sign up for emails, such as promotions or newsletters, you can use the unsubscribe link to stop these emails. Nếu ai đó sử dụng địa chỉ email của bạn để đăng ký email, như chương trình khuyến mãi hoặc bản tin, thì bạn có thể sử dụng liên kết hủy đăng ký để dừng những email này. |
A user must be able to unsubscribe from your mailing list in one of the following ways: Người dùng phải có thể hủy đăng ký khỏi danh sách gửi thư của bạn bằng một trong những cách sau: |
Note: If both options are added to the List-Unsubscribe header, Gmail will use the method specified first. Lưu ý: Nếu cả hai tùy chọn được thêm vào tiêu đề List-Unsubscribe, thì Gmail sẽ sử dụng phương pháp được chỉ định đầu tiên. |
To unsubscribe from all emails from YouTube, go to your account notification settings: Để hủy đăng ký nhận tất cả email từ YouTube, hãy chuyển đến phần cài đặt thông báo cho tài khoản của bạn: |
You can unsubscribe from one or all email types (e.g. the newsletter) without affecting others (e.g. benefits). Bạn có thể hủy đăng ký từ một hoặc tất cả các loại email (ví dụ: bản tin) mà không ảnh hưởng đến các loại khác (ví dụ: lợi ích). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ unsubscribe trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới unsubscribe
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.