unsustainable trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ unsustainable trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ unsustainable trong Tiếng Anh.
Từ unsustainable trong Tiếng Anh có các nghĩa là dao động, không thể bảo vệ, không đương nổi, bấp bông, không ổn định. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ unsustainable
dao động
|
không thể bảo vệ
|
không đương nổi
|
bấp bông
|
không ổn định
|
Xem thêm ví dụ
It's just unsustainable." Nó không thể duy trì được." |
These factors highlighted the Government of Ecuador's unsustainable economic policy mix of large fiscal deficits and expansionary money policy and resulted in a 7.3% contraction of GDP, annual year-on-year inflation of 52.2%, and a 65% devaluation of the national currency in 1999. Những yếu tố đó càng cho thấy sự yếu kém trong hoạch định chính sách kinh tế của chính phủ Ecuador cộng với tình trạng thâm hụt thuế nặng và chi tiêu cao khiến GDP giảm sút 7.3%, lạm phát hàng năm lên tới 52.2% và đồng tiền tệ quốc gia mất giá 65% năm 1999, khiến các khoản cho vay nước ngoài sụt giảm vào năm sau đó. |
The concert was a part of The Unsustainable Tour, which is a moniker for the band's summer 2013 European leg of The 2nd Law World Tour. Chương trình là một phần nằm trong tour diễn The Unsustainable Tour, đây là tên khác dùng trong mùa hè năm 2013 của band khi biểu diễn tại châu Âu, là một nhánh của tour diễn The 2nd Law World Tour. |
Unsustainable demand Nhu cầu không bền vững |
The distillation process requires significant energy input for heat (sometimes unsustainable natural gas fossil fuel, but cellulosic biomass such as bagasse, the waste left after sugar cane is pressed to extract its juice, is the most common fuel in Brazil, while pellets, wood chips and also waste heat are more common in Europe) Waste steam fuels ethanol factory – where waste heat from the factories also is used in the district heating grid. Quá trình chưng cất đòi hỏi một lượng lớn năng lượng nhiệt đáng kể ở đầu vào (đôi khi nhiên liệu tự nhiên năng lượng hóa thạch không bền vững, ngược lại sinh khối xenlulô như bã mía, chất thải còn sót lại sau khi ép mía được chiết xuất nước ép, là nhiên liệu phổ biến nhất ở Brazil, trong khi bột viên, dăm gỗ và nhiệt thải cũng phổ biến hơn ở châu Âu)) Nhà máy sản xuất ethanol bằng nhiên liệu hơi nước – nơi nhiệt thải từ các nhà máy cũng được sử dụng trong mạng lưới làm nóng. |
Bellamy has stated that dubstep producer Skrillex was an influence when writing one of the final two tracks on the album – "The 2nd Law: Unsustainable". Matthew Bellamy cho biết cả nhóm đã lấy cảm hứng từ nghệ sĩ dubstep Skrillex để viết 2 bài cuối cùng trong album là "The 2nd Law: Unsustainable" và "The 2nd Law: Isolated System". |
Degrowth therefore sees sustainable development as an oxymoron, as any development based on growth in a finite and environmentally stressed world is seen as inherently unsustainable. Degrowth vì vậy, nhìn thấy bền vững như là một nghịch lý, như bất kỳ phát triển dựa vào sự phát triển trong một hữu hạn và môi trường căng thẳng thế giới được nhìn thấy như vốn không bền vững. |
The film's first segment examines the industrial production of meat (chicken, beef, and pork), calling it inhumane and economically and environmentally unsustainable. Phần đầu tiên của bộ phim nói về ngành công nghiệp sản xuất thịt (thịt heo, bò, gà), nhận xét nền công nghiệp sản này là vô nhân đạo và không bền vững về mặt môi trường. |
Clearly, the past half century has been a traumatic one, as the collective impact of human numbers, affluence (consumption per individual) and our choices of technology continue to exploit rapidly an increasing proportion of the world's resources at an unsustainable rate. ... Rõ ràng, nửa thế kỷ vừa rồi là một giai đoạn buồn đao, như một sự tổng hợp các hậu quả của dân số, sự sung túc (chi tiêu trên đầu người) và những lựa chọn công nghệ của chúng ta tiếp tục khai thác nhanh chóng các nguồn tại nguyên của thế giới ở mức không hề ổn định.... |
In the first chapter, "The Problem of Production", Schumacher argues that the modern economy is unsustainable. Trong chương đầu tiên, " Vấn đề của sản xuất", Schumacher lập luận rằng nền kinh tế hiện đại là không bền vững. |
Now the problem with this model is that it's unsustainable globally. Bây giờ vấn đề với mô hình này đó là nó không bền vững trên toàn cầu. |
This whole notion of every man for himself is completely unsustainable. Điều này nhắc nhở của mỗi người về chính mình |
It is the combination of population increase in the developing world and unsustainable consumption levels in the developed world that poses a stark challenge to sustainability. Chính sự kết hợp giữa gia tăng dân số ở các nước đang phát triển và mức tiêu thụ không bền vững ở các nước phát triển đã đặt ra một thách thức khó khăn đối với sự bền vững. |
After centuries of unsustainable use, as well as rapidly escalating forest destruction since 1950, less than 60,000 km2 (23,000 sq mi) or 10% of Madagascar's land area remains forested. Sau nhiều thế kỷ sử dụng không bền vững, cũng như sự tàn phá rừng leo thang nhanh chóng kể từ năm 1950, dưới 60.000 km 2 (23.000 dặm vuông) hoặc 10% diện tích đất của Madagascar vẫn còn rừng. |
What this means is our economy is unsustainable. Điều này có nghĩa là nền kinh tế chúng ta không thể được duy trì. |
We are burning, as you heard, so much energy, not understanding that such an unsustainable way of life cannot last for long. Chúng ta đang tiêu thụ quá nhiều năng lượng, mà không hiểu là cách sống thiếu vững vàng này không tồn tại lâu dài được. |
In 1986, it was estimated that the hunting levels in Ecuador were unsustainable and it would be gone from this country within 10–15 years. Mặc dù vậy, người ta ước tính nếu mức độ khai thác hiện nay ở Ecuador, nó sẽ biến mất trong vòng 10-15 năm. |
Slow progress in banking system and SOE reform could prolong sub-par growth and create self-reinforcing adverse feedback, possibly resulting in large contingent liabilities for the public sector, bringing public debt to unsustainable levels. Chậm trễ về tiến độ cải cách hệ thống ngân hàng và DNNN có thể kéo dài giai đoạn tăng trưởng dưới mức tiềm năng và tạo ra những động thái ngày càng bất lợi, có thể dẫn đến nghĩa vụ nợ dự phòng lớn trong khu vực công, khiến cho nợ công tăng đến các mức không còn bền vững. |
Yet the preoccupation with volume targets has resulted in the extensive use of unsustainable practices and high-volume but low-value exports. Tuy nhiên, do quá tập trung vào mục tiêu sản lượng nên người nông dân đã áp dụng quá mức các phương thức canh tác không bền vững để đạt sản lượng cao nhưng giá trị xuất khẩu thấp. |
It is sometimes used for agarwood, but unsustainable harvesting is believed to be threatening agarwood-producing species and therefore is discouraged by environmental groups. Đôi khi nó được dùng làm agarwood, nhưng việc thu hoạch không bền vững do được xem là bị đe dọa và không được các nhóm bảo vệ môi trường khuyến khích. |
A forest tree of tropical West Africa, it is threatened by deforestation and unsustainable logging for timber. Là một loài cây rừng của Tây Phi nhiệt đới, nó bị đe dọa bởi nạn phá rừng và khai thác gỗ không bền vững. |
Although cutting the St. Lawrence River through the capture of Montreal and Quebec would have made Britain's hold in North America unsustainable, the United States began operations first in the western frontier because of the general popularity there of a war with the British, who had sold arms to the Native Americans opposing the settlers. Mặc dù nếu cắt đứt được sông St Lawrence bằng cách chiếm lấy Montreal và Quebec thì sẽ có thể khiến người Anh không thể bảo đảm quyền kiểm soát tại Bắc Mỹ, nhưng Hoa Kỳ lại bắt đầu chiến dịch đầu tiên tại biên giới phía tây do tâm lý phổ biến là cuộc chiến tranh phải diễn ra tại đó, nơi có những người Anh đã bán vũ khí cho người da đỏ chống lại những người định cư. |
Public investment is being viewed as unaffordable, inefficient and, therefore, unsustainable Đầu tư công đang càng ngày càng tỏ ra thiếu khả năng đáp ứng, thiếu hiệu quả và do đó, thiếu bền vững |
Initially, the Luftwaffe raids took place in daylight, then changed to night bombing attacks when losses became unsustainable. Ban đầu, những cuộc đột kích diễn ra ban ngày, sau đó chuyển sang ban đêm vì những tổn thất trở nên không thể gánh chịu nổi. |
And it is largely an issue that we've created for ourselves through unsustainable use of scarce resources. Và đó là vấn đề chúng ta tạo ra cho chính bản thân mình qua việc sử dụng thiếu chặc chẽ nguồn nguyên liệu khan hiếm. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ unsustainable trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới unsustainable
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.