unremarkable trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ unremarkable trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ unremarkable trong Tiếng Anh.
Từ unremarkable trong Tiếng Anh có các nghĩa là bình thường, không có gì nổi bật, không đáng kể, tầm thường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ unremarkable
bình thườngadjective |
không có gì nổi bậtadjective |
không đáng kểadjective |
tầm thườngadjective |
Xem thêm ví dụ
Now that I think of it, I've lead such an unremarkable life. Giờ đây tôi đang suy ngẫm về điều này tôi đã sống một cuộc sống khá tầm thường |
After an unremarkable school career, Eichmann briefly worked for his father's mining company in Austria, where the family had moved in 1914. Sau thời đi học không có gì nổi trội, Eichmann về làm cho công ty khai thác mỏ của cha mình ở Áo trong một thời gian ngắn trước khi cùng gia đình rời đi vào năm 1914. |
It appears in his notebooks as one of many unremarkable dim stars. Trong cuốn sổ ghi chép của ông nó xuất hiện như một ngôi sao tối không đáng chú ý. |
She'd probably tell you she's quite unremarkable, but she's having the most remarkable impact. Chắc cô ấy sẽ nói với bạn rằng mình không có gì nổi bật cả, nhưng thật ra cô ấy là người có tầm ảnh hưởng lớn nhất. |
Someday, if you get the chance, perhaps you can take your kids to the actual Pantheon, as we will our daughter Kira, to experience firsthand the power of that astonishing design, which on one otherwise unremarkable day in Rome, reached 2,000 years into the future to set the course for my life. Một ngày nào đó, nếu bạn có cơ hội, có lẽ bạn sẽ dẫn con mình đến thăm đền Pantheon, cũng như chúng tôi sẽ dẫn con gái mình là Kira, đến trải nghiệm trực tiếp sức mạnh của thiết kế đáng kinh ngạc này, được làm nên vào một ngày không có gì nổi bật tại Rome, đã trường tồn 2,000 năm vào tương lai để định hướng cho cuộc đời tôi. |
That may seem a small, unremarkable thing to you, but it gave me a sense of power in the priesthood that has changed my service in the priesthood ever since. Điều đó dường như là nhỏ nhặt tầm thường đối với các anh em, nhưng lại mang đến cho tôi một cảm giác về quyền năng trong chức tư tế làm thay đổi sự phục vụ của tôi trong chức tư tế kể từ lúc đó. |
Conversely, children show stronger memories for aspects of experiences that adults find unremarkable. Ngược lại, trẻ em cho thấy những ký ức mạnh mẽ hơn cho các khía cạnh của kinh nghiệm mà người lớn thấy có gì nổi bật. |
In fact, at the time they transpired, they often seemed unremarkable and even ordinary. Thật vậy, khi xảy ra, các kinh nghiệm này thường dường như không đáng kể và thậm chí còn bình thường nữa. |
This was a seemingly unremarkable meeting but one which I am convinced was guided by the Spirit and which made a difference in that district president’s life and administration, in the lives of his members, and in the success of the missionaries there. Đây là một buổi họp dường như không đáng kể nhưng lại là một buổi họp mà tôi tin chắc đã được Thánh Linh hướng dẫn và đã tạo ra một sự khác biệt trong cuộc sống và cách điều hành của vị chủ tịch giáo hạt đó, trong cuộc sống của các tín hữu của ông, và trong sự thành công của những người truyền giáo ở đó. |
And our test pilot gave us the best feedback you can get from a test pilot after a first flight, which was that it was "remarkably unremarkable." Sau chuyến bay đầu tiên, phi công lái thử của chúng tôi đưa ra phản hồi tốt nhất mà bạn có thể nhận được từ phi công lái thử, đó là: "[Dễ dàng đến] Không thể nhận ra một cách đáng ghi nhận". |
I have read and passed over the seemingly unremarkable expression “certain women” numerous times before, but recently as I pondered more carefully, those words seemed to jump off the page. Tôi đã đọc những câu chuyện này nhiều lần trước đây, nhưng mãi đến gần đây tôi mới để ý kỹ đến từ “mấy người đàn bà” được đề cập trong những câu chuyện này. |
Now that I think of it, I' ve lead such an unremarkable life Giờ đây tôi đang suy ngẫm về điều này tôi đã sống một cuộc sống khá tầm thường |
Although Abdullah went on to state that the character of the nation changed to "one that Chinese and Indian citizens could also call their own," the speech went largely unremarked. Tuy nhiên, Abdullah tiếp tục nói rằng thuộc tính quốc gia chuyển biến đến mức "các công dân người Hoa và người Ấn có thể gọi đó là quốc gia của họ," phát biểu phần lớn không được để ý. |
Campbell guided a squad of mostly unremarkable players to a creditable fifth place in the final table. Campbell cầm một đội hình gồm phần lớn những cầu thủ không tên tuổi nhưng vẫn kết thúc ở vị trí thứ năm trên bảng xếp hạng chung cuộc. |
It is likely to be produced by the collapse of an unremarkable red supergiant and it is very probable that it will already have been catalogued in infrared surveys such as 2MASS. Nhiều khả năng đây là vụ suy sụp hấp dẫn của một sao siêu khổng lồ đỏ không nổi bật và rất có thể rằng nó đã được liệt kê vào danh mục trong những cuộc khảo sát ở bước sóng hồng ngoại như 2MASS. |
Modern breed historians contest that there was enough breeding stock left after the early 19th century to restart the breed without further Arabian influence, and state that it is unlikely that two horses of unremarkable breeding and conformation had a significant influence on the breed. Nhà sử học hiện đại về giống cuộc thi mà đã có đủ con giống còn lại sau khi vào đầu thế kỷ 19 để khởi động lại các giống ngựa mà không có thêm ảnh hưởng của Ả Rập, và nhà nước mà nó không chắc rằng hai con ngựa nuôi mấy nổi bật và cấu đã có một ảnh hưởng đáng kể đến giống ngựa này. |
(Originally, the Fujiwara were descended from relatively minor nobility, thus their kami is an unremarkable one in the Japanese myth world.) (Nguyên là, tộc Fujiwara là hậu duệ từ giới quý tộc tương đối nhỏ, do đó kami của họ có một vị trí không đáng kể trong thế giới thần thoại Nhật Bản.) |
Just an unremarkable night. Chỉ là một đêm bình thường. |
GameSpy gave it a 3.0 out of 5 and called it "a decent, but unremarkable game. GameSpy thì cho 3.0/5 điểm và gọi nó là "một trò chơi kha khá nhưng không đáng kể. |
Simply another sad, but unremarkable statistic aside from the fact that he had an IQ of 189. Đơn giản là một nỗi buồn nhưng số liệu thống kê không đáng kể. Ngoài ra anh ta có IQ 189. |
And all of the items on it are unremarkable. Và tất cả những mục trong đó đều không được chú ý. |
Astraea is physically unremarkable but notable mainly because for 38 years (after the discovery of Vesta in 1807) it had been thought that there were only four asteroids. Astraea có đặc điểm không đáng kể nhưng đáng lưu ý là chủ yếu là vì trong 38 năm (sau khi phát hiện ra Vesta năm 1807) người ta cho rằng chỉ có bốn tiểu hành tinh. |
The book Jerusalem —An Archaeological Biography comments: “The remarkable thing about this episode is that the male-female aspect of the story was completely unremarked. Sách Jerusalem—An Archaeological Biography bình luận: “Điều đáng chú ý trong việc này là câu chuyện hoàn toàn không phân biệt nam nữ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ unremarkable trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới unremarkable
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.