unrelenting trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ unrelenting trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ unrelenting trong Tiếng Anh.
Từ unrelenting trong Tiếng Anh có các nghĩa là không bớt, không gim, không nguôi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ unrelenting
không bớtadjective |
không gimadjective |
không nguôiadjective |
Xem thêm ví dụ
With a numbness that can come only from constant and unrelenting contact with evil, she accepted the fact that any moment might be her last. Với tình trạng chai đá mà chỉ có thể có được bằng cách tiếp xúc thường xuyên và liên tục với điều ác, nên cô đã chấp nhận thực tế là cô có thể chết bất cứ lúc nào. |
(Ecclesiastes 3:11) This makes humans feel powerless in the face of death but, at the same time, arouses in them an unrelenting desire to live. (Truyền-đạo 3:11) Điều này khiến con người cảm thấy bất lực trước cái chết, nhưng đồng thời cũng khiến họ không ngớt ham thích sống. |
This aircraft was unrelated to the Navy 2MR aircraft. Loại máy bay này không liên quan đến kiểu 2MR của Hải quân. |
Could be unrelated. Có thể không liên quan. |
The attacks in 820 and 834 were unrelated and relatively minor, and more systematic raiding did not begin until the mid-830s, with the activity alternating between the two sides of the English Channel. Các cuộc tấn công trong 820 và 834 không liên quan và tương đối nhỏ, và việc khai quật có tính hệ thống hơn đã không bắt đầu cho đến giữa những năm 830, với các hoạt động luân phiên giữa hai bên eo biển Anh. |
However, being the victim of unrelenting teasing and harassment for being a virgin is no fun at all! Tuy nhiên, nếu giữ sự trong trắng mà lại bị người khác chọc ghẹo và quấy rối thì thật khó chịu! |
Generally, utilizing an unrelated third-party US web hosting service to host your webpages, renting web servers that are located in the US from an unrelated third party, or having your payment sent to a US Post Office Box or mail forwarding address, do not of themselves constitute US Activities. Nói chung, việc sử dụng dịch vụ lưu trữ web tại Hoa Kỳ của bên thứ ba không có liên quan để lưu trữ các trang web của bạn, việc thuê các máy chủ web đặt tại Hoa Kỳ từ bên thứ ba không có liên quan hoặc việc được gửi thanh toán đến Hộp thư bưu điện ở Hoa Kỳ hoặc địa chỉ chuyển tiếp thư, bản thân chúng không cấu thành Hoạt động tại Hoa Kỳ. |
XP-59 Unrelated piston engine-powered pusher propeller design developed from the Bell XP-52. XP-59 Thiết kế trang bị động cơ cánh quạt không có liên quan tới thiết kế trang bị động cơ phản lực, phát triển từ Bell XP-52. |
In addition, an unrelated Vocaloid product called "Megpoid Talk" was developed which allowed Megpoid speech. Ngoài ra, một sản phẩm Vocaloid không liên quan gọi là "Megpoid Talk" đã được phát triển cho phép sử dụng giọng Megpoid "Native" và "English" cũng đã được phát hành cho Mobile Vocaloid Editor. |
The world calls to you with unrelenting, noisy voices to “live it up,” “try everything,” “experiment and be happy.” Thế gian liên tục và ầm ĩ kêu gọi các em hãy “thụ hưởng cuộc sống,” “thử mọi thứ,” “thí nghiệm và vui vẻ.” |
For one thing, he still faced unrelenting opposition. Một lý do là vì ông vẫn bị chống đối kịch liệt. |
The treatment of hypoglycemia unrelated to diabetes includes treating the underlying problem as well and a healthy diet. Việc điều trị chứng hạ đường huyết không liên quan đến đái tháo đường gồm điều trị vấn đề tiềm ẩn cùng với một chế độ ăn lành mạnh. |
Annual cyclic changes occur in the tropics, but not as predictably as those in the temperate zone, albeit unrelated to temperature, but to water availability whether as rain, mist, soil, or ground water. Có các biến đổi mang tính chu kỳ hàng năm tại khu vực nhiệt đới, khó dự báo hơn như các biến đổi tại khu vực ôn đới, mặc dù không liên quan tới nhiệt độ nhưng liên quan tới khả năng cung cấp nước như mưa, sương mù, nước bề mặt và nước ngầm. |
At the time Andromeda was considered to be a nearby object, so the cause was thought to be a much less luminous and unrelated event called a nova, and was named accordingly; "Nova 1885". Vào lúc đó, S Andromedae bị cho là một tân tinh, một hiện tượng hoàn toàn không liên quan đến một siêu tân tinh và mờ hơn nhiều, và do đó nó được đặt tên là Nova 1885. |
Comments unrelated to the subject or that distract from the main thoughts under consideration are inappropriate. Những lời bình luận không liên quan gì đến đề tài hoặc lan man ra ngoài những ý chính đang xem xét là không thích hợp. |
The member complaints , according to reader e-mails sent to CNET News and comments posted to recent ( unrelated ) entries on Facebook 's company blog , detail an issue in which accounts were rendered inaccessible and replaced by alerts that they were down for maintenance . Nhiều lời than phiền của các thành viên , theo ghi nhận người đọc các e-mail đã gửi tới CNET News và những lời bình luận được gủi đến gần đây ( không kể đến ) trên blog công ty của Facebook miêu tả chi tiết một lỗi trong đó các tài khoản được thông báo là không thể truy cập và được thay thế bằng các cảnh báo rằng họ ngưng hoạt động để bảo trì . |
Or if you are a parent, you may see the unrelenting pressure your son or daughter faces to succeed in school. Là cha mẹ, bạn nhìn thấy con cái chịu áp lực nặng nề hầu thành công trong học tập. |
Thus, whereas the ideal of measurement is for all items of a test to measure the same latent variable, alpha has been demonstrated many times to attain quite high values even when the set of items measures several unrelated latent variables. Do đó, trong khi người lý tưởng của đo là dành cho tất cả các mặt hàng của một thử nghiệm để đo lường cùng một tiềm ẩn biến, alpha đã được chứng minh nhiều thời gian để đạt được khá giá trị cao ngay cả khi các thiết lập của các mục biện pháp không liên quan nhiều tiềm ẩn biến. |
This is so because he does not engage in strife, get upset over others’ actions, or torment himself with unrelenting anxiety. Được vậy là nhờ người đó không gây gổ, không nóng giận vì những gì người khác làm, hoặc không tự làm khổ mình bằng sự lo lắng triền miên. |
Some authors, though, continued to classify new seed-beetles in Bruchus, creating a disorganized taxon full of species quite obviously unrelated to one another. Tuy nhiên, một số tác giả tiếp tục phân loại bọ cánh cứng mới trong Bruchus , tạo ra một taxon vô tổ chức đầy đủ các loài khá rõ ràng không liên quan đến nhau. |
Bethel describes encountering two such children in Abilene, Texas in 1996, and claims that a second person had a similar, unrelated encounter in Portland, Oregon. Bethel mô tả gặp hai đứa trẻ như vậy ở Abilene, Texas vào năm 1996, và tuyên bố rằng một người thứ hai cũng có một cuộc gặp tương tự, không liên quan ở Portland, Oregon. |
And that is possible because the details of the original myth are unrelated to seasons, except via the myth itself. Và nó khả thi bởi vì những chi tiết của thần thoại không liên quan tới các mùa ngoại trừ thông qua bản thân câu chuyện |
Ideas about the transmutation of species were controversial as they conflicted with the beliefs that species were unchanging parts of a designed hierarchy and that humans were unique, unrelated to other animals. Những ý tưởng về việc các loài có thể biến đổi đã gây tranh cãi vì chúng mâu thuẫn với niềm tin rằng các loài là bất biến trong một hệ thống đã được thiết kế và con người là độc nhất, không hề liên quan đến các loài động vật khác. |
Several matrilines can be found in a group, as unrelated females regularly join groups. Một vài matrilines có thể có ở một nhóm, vì dơi cái từ bên ngoài cũng thường xuyên gia nhập vào bầy. |
Unrelated hidden text is disguised by making it the same color as the background, using a tiny font size, or hiding it within HTML code such as "no frame" sections, alt attributes, zero-sized DIVs, and "no script" sections. Điều này là không liên quan văn bản được chèn vào bằng cách ngụy trang từ khoá và cụm từ bằng cách làm cho chúng cùng một màu sắc như là nền, sử dụng cỡ chữ nhỏ, hoặc ẩn chúng trong HTML code như là "không có khung" phần, thuộc tính ALT, zero-width/height DIVs, và "no script". |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ unrelenting trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới unrelenting
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.