unrest trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ unrest trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ unrest trong Tiếng Anh.
Từ unrest trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự băn khoăn, sự không yên tâm, sự lo âu, tình trạng náo động. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ unrest
sự băn khoănnoun |
sự không yên tâmnoun |
sự lo âunoun |
tình trạng náo độngnoun |
Xem thêm ví dụ
(John 13:35) Such love has been demonstrated in a remarkable way at times of racial unrest and political turmoil. Tình yêu thương đó được thể hiện một cách phi thường trong những giai đoạn xung đột về chủng tộc và bất ổn về chính trị. |
After achieving independence in 1821, Peru has undergone periods of political unrest and fiscal crisis as well as periods of stability and economic upswing. Sau khi giành được độc lập vào năm 1821, Peru trải qua các giai đoạn bất ổn định chính trị và khủng hoảng ngân sách, cũng như các giai đoạn ổn định và kinh tế tiến bộ. |
The UN agency warns food prices could spike even higher because of the unrest in the Middle East and North Africa . Cơ quan Liên hiệp quốc cảnh báo giá thực phẩm có thể tăng cao hơn nữa do tình trạng bất ổn ở Trung Đông và Bắc Phi . |
A series of political demonstrations and following unrest occurred in Thailand from 26 March to 14 April 2009 in Bangkok and Pattaya against the government of Abhisit Vejjajiva and the military crackdown that followed. Một loạt các cuộc biểu tình chính trị và tình trạng bất ổn theo sau xảy ra ở Thái Lan từ ngày 26 tháng 3 đến 14 tháng 4 năm 2009 tại Bangkok và Pattaya chống lại chính phủ Abhisit Vejjajiva và cuộc đàn áp của quân đội sau đó. |
Roman governors were based in Caesarea and only visited Jerusalem on special occasions, or in times of unrest. Vị quan khâm mạng La Mã có trụ sở ở thành phố này, chỉ tới Jerusalem vào những dịp đặc biệt hoặc khi có sự bất ổn. |
Correspondents say the arrest of four prominent figures from the Mubarak era are an attempt by the military-led interim government to quell continuing unrest . Các phóng viên cho biết việc bắt giữ bốn nhân vật nổi bật thời Mubarak cầm quyền là vì chính phủ lâm thời do quân đội dẫn đầu muốn xoa dịu tình trạng bất ổn đang tiếp diễn |
The unrest forced the government to support multiparty democracy. Cuộc bạo loạn buộc chính phủ phải chuyển sang nền dân chủ đa đảng. |
+ 5 In those times no one could travel safely,* for there was much unrest among all the inhabitants of the lands. + 5 Trong thời gian đó, không ai đi đường mà được an toàn, vì có nhiều bất ổn trong vòng hết thảy cư dân của các xứ. |
In the period leading up to the war—and, in particular, following the transfer of power between the military dictators General Jorge Rafael Videla and General Roberto Eduardo Viola late in March 1981—Argentina had been in the midst of a devastating economic stagnation and large-scale civil unrest against the military junta that had been governing the country since 1976. Trong thời kỳ trước chiến tranh, và đặc biệt là sau khi chuyển giao quyền lực giữa hai nhà độc tài quân sự là Tướng Jorge Rafael Videla và Tướng Roberto Eduardo Viola vào tháng 3 năm 1981, Argentina ở giữa một đình trệ kinh tế nghiêm trọng và nội loạn trên quy mô lớn chống chính phủ quân sự vốn cai trị quốc gia từ năm 1976. |
Economic pressures, political unrest, crime, and sickness are among the things that make life very difficult. Áp lực kinh tế, bất ổn chính trị, tội ác và bệnh tật là một số điều làm cho đời sống rất khó khăn. |
"Health Ministry: 52 dead since unrest began". Truy cập ngày 14 tháng 8 năm 2013. ^ “Health Ministry: 52 dead since unrest began”. |
For brief periods, Toronto was twice the capital of the united Province of Canada: first from 1849 to 1852, following unrest in Montreal, and later 1856–1858. Toronto từng hai lần là thủ đô của tỉnh Canada thống nhất: lần đầu từ năm 1849 đến năm 1852 sau bất ổn tại Montréal, và trong giai đoạn 1856–1858. |
Commonly referred to as the tensions or the ethnic tension, the initial civil unrest was mainly characterised by fighting between the Isatabu Freedom Movement (also known as the Guadalcanal Revolutionary Army) and the Malaita Eagle Force (as well as the Marau Eagle Force). Thường được gọi là căng thẳng hay căng thẳng sắc tộc, ban đầu cuộc bạo động dân sự chủ yếu là cuộc chiến giữa Phong trào Tự do Isatabu (cũng được gọi là Quân đội Cách mạng Guadalcanal) và Lực lượng Đại bàng Malaita (cũng như Lực lượng Đại bàng Marau). |
The station was a major site for student protests in 1968 and 1969, the height of civil unrest in postwar Japan. Ga đã là một địa điểm chính cho các cuộc biểu tình của sinh viên vào năm 1968 và 1969, đỉnh cao của bất ổn dân sự tại Nhật thời hậu chiến. |
Civil unrest can arise unexpectedly. Nội chiến có thể thình lình nổ ra. |
This system effectively divided the Empire into four major regions, as a way to avoid the civil unrest that had marked the 3rd century. Hệ thống hiệu quả này phân chia đế chế thành bốn khu vực chính và tạo ra các kinh đô riêng biệt bên cạnh Rome như một cách để tránh tình trạng nội chiến bất ổn đã đánh xảy ra vào thế kỷ thứ 3. |
Arrested August 25, 2010, in Chu Prong district, Gia Lai for allegedly using unauthorized religious activities to incite unrest in rubber plantations. Bị bắt ngày 25 tháng Tám năm 2010 tại Gia Lai vì bị cho là lợi dụng tôn giáo trái phép để kích động gây rối ở nông trường cao su. |
Rescuing the region from unrest and anarchy, the Senussi movement gave the Cyrenaican tribal people a religious attachment and feelings of unity and purpose. Nhằm cứu nguy tôn giáo khỏi sự bất ổn và tình trạng hỗn loạn, phong trào Sanusi đã mang lại cho những người dân bộ lạc Cyrenaican một sự gắn bó tôn giáo và những tình cảm thống nhất. |
The first missionaries arrived in Greece six months after these first baptisms, but beginning in 1909, the Church suspended missionary work there for nearly 70 years, due in part to political unrest in the area. Những người truyền giáo đầu tiên đến Hy Lạp sáu tháng sau các lễ báp têm đầu tiên này, nhưng bắt đầu năm 1909, Giáo Hội đình chỉ công việc truyền giáo ở nơi đó gần 70 năm, một phần vì tình trạng chính trị hỗn loạn trong khu vực đó. |
In one session on September 29, 50 people from four villages in Duc Co district, Gia Lai, were summoned to be formally criticized in front of crowds of commune residents for having "disrupted security and order" during unrest at a rubber plantation on August 25, 2010. Trong một buổi lễ vào ngày 29 tháng Chín, 50 người từ bốn buôn làng trong huyện Đức Cơ, Gia Lai bị gọi lên đứng trước tập thể dân trong xã để công khai tự kiểm điểm vì đã "gây rối an ninh trật tự" trong một vụ náo loạn tại nông trường cao su vào ngày 25 tháng Tám năm 2010. |
The United Nations mandates, the Tutsi elite class, and the Belgian colonists contributed to the growing social and political unrest. Sự uỷ trị của Liên Hiệp Quốc, tầng lớp lãnh chúa Tutsi, và những kẻ thực dân Bỉ đều góp phần vào tình trạng căng thẳng ngày càng tăng đó. |
Political and economic instability, social unrest, corruption, natural disasters, and terrorism have slowed progress. Tình trạng bất ổn chính trị và kinh tế, bất ổn xã hội, tham nhũng và chủ nghĩa khủng bố đã giảm sút đáng kể. |
"Mohammed Morsi's ouster: Key events in Egypt's uprising and unrest," India Today, 4 July 2013. Ngày 23 tháng 12 năm 2012. ^ "Mohammed Morsi's ouster: Key events in Egypt's uprising and unrest," India Today, ngày 4 tháng 7 năm 2013. ^ “BBC in Egypt: 'People were not expecting this'”. |
Political unrest continues. Tuy vậy, những bất ổn chính trị vẫn tiếp diễn. |
This resulted in high unemployment and social unrest, but ultimately also economic growth, particularly in the services sector. Điều này dẫn đến tỷ lệ thất nghiệp cao và bất ổn xã hội, song cuối cùng cũng giúp kinh tế tăng trưởng, đặc biệt là trong lĩnh vực dịch vụ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ unrest trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới unrest
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.