unified trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ unified trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ unified trong Tiếng Anh.

Từ unified trong Tiếng Anh có các nghĩa là hợp nhất, thống nhất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ unified

hợp nhất

adjective

Testify of the importance of being unified in marriage.
Hãy làm chứng về tầm quan trọng của việc được hợp nhất trong hôn nhân.

thống nhất

adjective

The two must be able to unify their thoughts and and breath as one.
Cả hai phải cùng thống nhất trong suy nghĩ và hơi thở.

Xem thêm ví dụ

In his teens, Valentino performed with the "International Cultural Awareness Program" for over a million students throughout the Unified School Systems.
Trong thời niên thiếu của mình, Valentino biểu diễn ảo thuật trong chương trình "Nhận thức văn hóa thế giới" cho hơn một triệu sinh viên khắp Hệ thống Trường học Thống nhất.
Google 's one unified privacy policy went into effect on March 1 .
Chính sách hợp nhất tất cả các điều khoản bảo mật của Google đã có hiệu lực hôm 1/3 .
In Singapore, food is viewed as crucial to national identity and a unifying cultural thread.
Tại Singapore, thực phẩm được xem là rất quan trọng đối với bản sắc dân tộc và thống nhất một chủ đề văn hóa.
The book expanded on stories of bizarre happenings, lost unified field theories by Albert Einstein, and government coverups, all based on the Allende/Allen letters to Jessup.
Cuốn sách mở rộng những câu chuyện về những sự kiện kỳ quái, gạt bỏ lý thuyết trường thống nhất của Albert Einstein, và những vụ che đậy của chính phủ, tất cả đều dựa trên những lá thư mà Allende/Allen gửi cho Jessup.
As an organized and unified body of people, Jehovah’s Witnesses worldwide endeavor to do God’s will.
Với tư cách là một đoàn thể anh em hợp nhất và được tổ chức, Nhân Chứng Giê-hô-va trên toàn thế giới nỗ lực làm theo ý muốn Đức Chúa Trời.
After UN-led peace talks between the Tobruk and Tripoli governments, a unified interim UN-backed Government of National Accord was established in 2015, and the GNC disbanded to support it.
Sau một loạt các cuộc đàm phán hòa bình do Liên Hiệp Quốc tổ chức giữa hai chính phủ Tobruk và Tripoli, một chính phủ thống nhất do LHQ hậu thuẫn đã được thành lập vào năm 2015.
Arab nationalism is the "sum total" of the characteristics and qualities exclusive to the Arab nation, whereas pan-Arab unity is the modern idea that stipulates that the separate Arab countries must unify to form a single state under one political system.
Chủ nghĩa dân tộc là "tổng thể" các đặc điểm và phẩm chất độc quyền cho quốc gia Ả rập, trong khi thống nhất pan-arab là ý tưởng hiện đại, quy định rằng các quốc gia Ả rập riêng biệt cần thống nhất để tạo thành một nhà nước duy nhất dưới một hệ thống chính trị.
In order to allow Ethernet II and IEEE 802.3 framing to be used on the same Ethernet segment, a unifying standard, IEEE 802.3x-1997, was introduced that required that EtherType values be greater than or equal to 1536.
Để cho phép Ethernet II và IEEE 802.3 framing được dùng trong cùng một segment Ethernet, một tiêu chuẩn thống nhất, IEEE 802.3x-1997, đã được giới thiệu, trong đó yêu cầu các giá trị của EtherType phải lớn hơn hoặc bằng 1536.
For any unified pricing rule you create, you can review the number of remnant line items below the price set in the rule.
Đối với bất kỳ quy tắc đặt giá thống nhất nào bạn đã tạo, bạn có thể xem lại số mục hàng còn lại có giá thấp hơn giá đã đặt trong quy tắc.
British author Richard Rees said: “The 1914-18 war brought two facts to light: first, that technological development had reached a point where it could continue without disaster only in a unified world and, second, that the existing political and social organizations in the world made its unification impossible.”
Một tác giả người Anh (Richard Rees) đã nói: “Chiến tranh 1914-1918 đã đem lại hai sự thực ra trước ánh sáng: thứ nhất, sự phát triển kỹ thuật đã tiến đến độ mà chỉ trong một thế giới hợp nhất mới có thể tiếp tục mà không gây tai họa và, thứ hai, tổ chức chính trị và xã hội trên thế giới đã làm cho việc hợp nhất này không thể thành được”.
Just as these words were fulfilled toward the unified remnant of Israel as they returned from captivity in 537 B.C.E., so the restored remnant of anointed Witnesses of modern times have experienced the joy of being united in their paradisaic land of spiritual prosperity. —See also Ezekiel 36:33-36.
Cũng như các lời trên đã ứng-nghiệm đối với thành phần còn sót lại rất đoàn-kết của Y-sơ-ra-ên từ chốn lưu đày trở về vào năm 537 trước tây-lịch thì thành phần còn sót lại của các Nhân-chứng Giê-hô-va được phục-hưng thời nay cũng đã được hưởng sự vui mừng được đoàn-kết trong địa-đàng thiêng-liêng phồn-thịnh của họ. (Cũng xem Ê-xê-chi-ên 36:33-36).
Unified pricing rules includes a number of tools to help manage and troubleshoot.
Quy tắc đặt giá thống nhất bao gồm một số công cụ để giúp quản lý và khắc phục sự cố.
The Lord Jehovah will return to live with those who have become His people and will find them united, of one heart, unified with Him and with our Heavenly Father.
Chúa Giê Hô Va sẽ trở lại sống với những người đã trở thành dân Ngài và sẽ thấy rằng họ đoàn kết, một lòng và một trí, hiệp một với Ngài và với Cha Thiên Thượng.
Explain that the Apostle Paul wrote his epistle to the Ephesians with the desire to spiritually strengthen, protect, and unify the Church members there, some of whom were faltering in their faith.
Giải thích rằng Sứ Đồ Phao Lô đã viết thư gửi cho những người Ê Phê Sô với ước muốn củng cố, bảo vệ, và đoàn kết phần thuộc linh của các tín hữu Giáo Hội ở đó, một số người trong số họ đã bị suy yếu trong đức tin.
Grand unified theory (GUT): A theory that unifies the electromagnetic, strong, and weak forces.
Thuyết thống nhất lớn (Grand unified theory - GUT): Lý thuyết thống nhất các tương tác điện từ, mạnh và yếu. 58.
The unifying themes in mathematical logic include the study of the expressive power of formal systems and the deductive power of formal proof systems.
Các chủ đề thống nhất trong logic toán học bao gồm các nghiên cứu về sức mạnh ý nghĩa của các hệ thống hình thức và sức mạnh suy diễn của hệ thống chứng minh chính thức.
The Imperial Diet of the Holy Roman Empire declared war on France on 11 February 1689, beginning a unified imperial war effort.
Hoàng Đế của Đế chế La Mã Thần Thánh đã tuyên chiến với Pháp vào ngày 11 tháng 2 năm 1689, bắt đầu một cuộc chiến nhằm thống nhất lại đế quốc.
As of mid-2018, it was unclear whether the system will be an 'ecosystem' of various scores and blacklists run by both government agencies and private companies, or if it will be one unified system.
Cho đến giữa năm 2018, vẫn chưa rõ là hệ thống sẽ là một 'hệ sinh thái' bao gồm nhiều đầu điểm và các danh sách đen vận hành bởi cả chính phủ lẫn các công ty tư nhân, hay nó sẽ là một hệ thống thống nhất.
"Google's New, Improved Android Will Deliver A Unified Design Language".
Truy cập ngày 26 tháng 6 năm 2014. ^ “Google's New, Improved Android Will Deliver A Unified Design Language”.
In the 9th century, the Unified Silla established a garrison on the island to combat piracy.
Vào thế kỷ 9, Tân La Thống nhất đã thành lập một đơn vị dồn trú trên đảo để chống lại hải tặc.
General Ne Win became the first Chief of Staff of the Tatmadaw (Myanmar Armed Forces) to command all three services - Army, Navy and Air Force - under a single unified command for the first time.
Tướng Ne Win trở thành Tổng Tham mưu trưởng đầu tiên của quân đội Miến Điện chỉ huy cả ba lực lượng - Lục quân, Hải quân và Không quân - lần đầu tiên dưới một tư lệnh thống nhất duy nhất.
This division was meant to be temporary and was intended to return a unified Korea back to its people after the United States, United Kingdom, Soviet Union, and Republic of China could arrange a single government.
Sự phân chia này chỉ là biện pháp tạm thời và ban đầu các bên dự định đưa trả lại một nước Triều Tiên thống nhất cho người dân Triều Tiên khi Hoa Kỳ, Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland, Liên bang Xô viết, và Cộng hòa Trung Hoa thỏa thuận với nhau được về một chính quyền ủy trị.
But the miracle of one Relief Society sister arriving to help just in time is multiplied through the power of a unified society of sisters.
Nhưng phép lạ về một chị trong Hội Phụ Nữ đã đến giúp đỡ đúng lúc được làm tăng lên nhiều lần qua quyền năng của một hội các chị em phụ nữ đoàn kết.
All publishers can start setting up floor prices with the new unified pricing rules.
Tất cả các nhà xuất bản có thể bắt đầu thiết lập giá sàn với các quy tắc đặt giá thống nhất mới.
In 1137, the County of Barcelona and the Kingdom of Aragon were unified under a single dynasty, creating what modern historians call the Crown of Aragon; however, Aragon and Catalonia retained their own political structure and legal traditions, developing separate political communities along the next centuries.
Năm 1137, Hạt Barcelona và Vương quốc Aragon được thống nhất dưới một triều đại, tạo ra những gì các sử gia hiện đại gọi Vương triều Aragon; tuy nhiên, Aragon và Catalonia vẫn giữ được cấu trúc chính trị và truyền thống pháp lý của họ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ unified trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.