unicorn trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ unicorn trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ unicorn trong Tiếng Anh.

Từ unicorn trong Tiếng Anh có các nghĩa là con kỳ lân, lân, ngựa một sừng, Kỳ Lân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ unicorn

con kỳ lân

noun

I don't understand how Arthur can have taken pleasure from killing the unicorn.
Con ko hiểu sao Arthur lại có thể thấy thích thú khi giết một con kỳ lân.

lân

noun

A unicorn's horn to grace the walls of Camelot.
Một chiếc sừng kỳ lân để tô điểm thêm cho thành Camelot.

ngựa một sừng

noun

" One big unicorn, strong and free thought he was happy as he could be.
một chú ngựa một sừng, mạnh mẽ và tự do, nghĩ rằng mình hạnh phúc, như trước giờ vẫn vậy.

Kỳ Lân

Sir Francis didn't make two models of the Unicorn.
Ngài Francis không làm hai mô hình chiếc Kỳ Lân Biển.

Xem thêm ví dụ

Blade of Unicorn.
Thanh kiếm sừng kỳ lân.
I got unicorns to chase.
Tôi đã có những con kì lân để theo đuổi.
In the series, richly dressed noblemen, accompanied by huntsmen and hounds, pursue a unicorn against mille-fleur backgrounds or settings of buildings and gardens.
Trong loạt thảm này là hình ảnh những quý tộc giàu sang, được hộ tống bởi các thợ săn và chó săn, đuổi theo một con kỳ lân trên một phông nền hoa hay những tòa nhà và khu vườn.
The famous late Gothic series of seven tapestry hangings The Hunt of the Unicorn are a high point in European tapestry manufacture, combining both secular and religious themes.
Thời Gothic, hàng loạt bộ bảy chiếc thảm thêu về Việc săn bắt kỳ lân đã trở nên nổi tiếng và là một mũi nhọn đắt giá trong ngành sản xuất thảm châu Âu, kếp hợp cả hai chủ đề thế tục và tôn giáo.
All I could find was a unicorn with an Indian on top of it.
Nhưng ở đó chỉ còn lại một con ngựa gỗ thôi
Facsimiles of these unicorn tapestries were woven for permanent display in Stirling Castle, Scotland, to take the place of a set recorded in the castle in a 16th-century inventory.
Bản sao của những tấm thảm kỳ lân hiện đang được dệt lại cho mục đích trưng bày lâu dài trong lâu đài Stirling, Scotland, để thay thế cho phiên bản vào thế kỷ 16.
I'm the person that's gonna cut your dick off and glue it to your forehead... so you look like a limp-dick unicorn.
Tôi là người sẽ cắt của quý của anh và dán nó lên trán anh để anh trông giống một con kỳ lân.
The brain can solve complicated problems, imagine the entire universe, and grasp concepts such as infinity or unicorns.
Não bộ có thể giải quyết các phương trình phức tạp, tưởng tượng ra cả vũ trụ, và nắm bắt các khái niệm như vô cực, hay kì lân.
The myth of the one-horned unicorn may have originated from sightings of injured scimitar oryx; Aristotle and Pliny the Elder held that the oryx was the unicorn's "prototype".
Thần thoại về kỳ lân một sừng có khả năng bắt nguồn từ hình ảnh trông thấy linh dương sừng kiếm bị thương; Aristotle và Pliny già cho rằng linh dương sừng kiếm là "nguyên mẫu" của kỳ lân một sừng.
However, the true meaning of the mysterious resurrected unicorn in the last panel is unclear.
Tuy nhiên, ý nghĩa thực sự của con kỳ lân phục sinh đầy bí ẩn trong tấm thảm cuối cùng là vẫn chưa rõ ràng.
I thought I heard the clippity-clop of a unicorn.
Nghe như tiếng lộp cộp của kỳ lân đấy nhỉ.
Example: +unicorn
Ví dụ: +cua
AOLTV's Crystal Bell said the episode delivered on the setup in the previous "I Am Unicorn" outing, and said "it definitely seems to echo the glory days" of the first season.
Crystal Bell từ AOLTV thì cho rằng tập phim được xây dựng dựa trên tập trước, "I Am Unicorn", khi viết rằng "nó hoàn toàn bắt chước những ngày huy hoàng" của mùa đầu tiên.
The arms were supported by two unicorns Argent armed, crined and unguled Proper, gorged with a coronet Or composed of crosses patée and fleurs de lys a chain affixed thereto passing between the forelegs and reflexed over the back also Or.
Trên huy hiệu còn cs hai con ngựa một sừng Argent, crined và unguled Proper, gorged with a coronet Or composed of crosses patée and fleurs de lys a chain affixed thereto passing between the forelegs and reflexed over the back also Or.
The Japanese version (kirin) more closely resembles the Western unicorn, even though it is based on the Chinese qilin.
Phiên bản trong văn hóa Nhật, Kirin, giống với kỳ lân phương Tây hơn, ngay cả khi nó được dựa trên kỳ lân Trung Hoa.
I think a sea horse is better than a unicorn, don't you Mama?
Con nghĩ hải mã hay hơn ngựa 1 sừng, phải không mẹ?
It is Indonesia's first unicorn company, which is also the only company in South East Asia that is included in Fortune's 50 Companies That Changed the World in 2017, and ranked at 17 along with Apple Inc. (3rd), Unilever (21st), and Microsoft (25th).
Đây là Kỳ lân đầu tiên của Indonesia, cũng là công ty duy nhất ở Đông Nam Á được đưa vào 50 công ty của Fortune đã thay đổi thế giới năm 2017 và xếp thứ 17 cùng với Apple (thứ 3), Unilever (thứ 21), và Microsoft (thứ 25).
Now, that was cheating, because there was nothing she would want more than not to be Amy the hurt five year- old little sister, but Amy the special unicorn.
Điều đó là giả dối, vì không có gì trên thế giới này mà Amy thèm muốn hơn việc không phải là cô bé Amy năm tuổi dễ tổn thương như lúc bấy giờ, mà Amy phải là một chú kỳ lân đặc biệt.
Respers France loved that Brittany, in helping Kurt find his magical inner unicorn, was able to find her own.
Respers France thì thích việc Brittany giúp đỡ Kurt tìm thấy chú kỳ lân diệu kỳ trong nội tâm và đồng thời cũng tự mình kiếm lấy.
Uni, uni, unicorns I love them
♪ Ngựa một sừng, em yêu chúng ♪
Rainbow Unicorn.
Kỳ Lân Bảy Màu!
"'Only a true Haddock will discover the secret of the Unicorn. "'
" Chỉ có một Haddock thật sự mới khám phá ra được bí mật của chiếc Kỳ Lân Biển. "
Unicorns and rainbows.
Kì lân và cầu vồng.
Glee portal "I Am Unicorn" at Fox.com "I Am Unicorn" on IMDb "I Am Unicorn" at TV.com
Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2011. Chủ đề Truyền hình Chủ đề TV-T&PC.svg "I Am Unicorn" trên Fox.com "I Am Unicorn" trên IMDb "I Am Unicorn" trên TV.com
It's the square object with the unicorn- like animal on it.
Đó là một vật thế hình vuông với hình một con thú như là kì lân trên đấy.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ unicorn trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.