undetected trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ undetected trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ undetected trong Tiếng Anh.

Từ undetected trong Tiếng Anh có nghĩa là không bị phát hiện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ undetected

không bị phát hiện

adjective

Xem thêm ví dụ

We are dealing with a trained and calculating adversary, as evidenced by his ability to maintain deep cover, undetected by this agency or his family.
Chúng ta đang đối phó với một kẻ thù được đào tạo bài bản và mưu mô, bằng chứng là khả năng duy trì vỏ bọc của hắn, đã đánh lừa được cả tổ chức cũng như gia đình hắn.
Yellowstone experiences thousands of small earthquakes every year, virtually all of which are undetectable to people.
Yellowstone trải qua hàng nghìn trận động đất nhỏ mỗi năm, dường như tất cả đều khó ghi nhận đối với con người.
He'll get you in undetected.
Anh ta sẽ giúp anh không bị phát hiện.
This can be done easily, routinely, automatically, and undetectably on a grand scale.
Việc này có thể thực hiện được dễ dàng, thường xuyên, tự động và không bị phát hiện trên quy mô lớn.
Owing to the small size of drizzle drops, under many circumstances drizzle largely evaporates before reaching the surface and so may be undetected by observers on the ground.
Do kích thước nhỏ của giọt mưa phùn, dưới nhiều hoàn cảnh mưa phùn phần lớn bị bốc hơi trước khi chạm tới mặt đất và do đó có thể không thể quan sát trên mặt đất để phát hiện.
He attempted to go away undetected, but some devotees were standing watch.
Anh ấy cố gắng thoát ra mà không bị phát hiện Nhưng vài người mộ đạo đứng đó nhìn
In the early 1950s, working in Hanford and Savannah River Sites, Reines and Cowan developed the equipment and procedures with which they first detected the supposedly undetectable neutrinos in June 1956.
Vào đầu thập niên 1950, khi đang làm việc tại các khu vực Hanford và Sông Savannah, Reines và Cowan đã phát triển các thiết bị và phương pháp đã giúp họ lần đầu tiên phát hiện ra những hạt neutrino tưởng như không phát hiện được vào tháng 6 năm 1956.
I sure hope that EPO's not one of those drugs that's undetectable after six hours.
Tôi hy vọng rằng EPO không phải là thứ thuốc không thể phát hiện sau 6 giờ.
Nearly undetectable, easily defensible.
Gần như không thể bị phát hiện, phòng vệ dễ dàng.
The real number may be much larger because some of these are traversing the Zone of Avoidance, making them essentially undetectable.
Con số thực có thể lớn hơn nhiều vì một số trong số thiên hà này đang đi qua Vùng Tránh, khiến chúng không thể bị phát hiện.
By midnight of 8 August, the Japanese task force was only 35 miles from Savo Island, having been undetected since early morning.
Đến nữa đêm ngày 8 tháng 8, lực lượng đặc nhiệm Nhật Bản chỉ còn cách đảo Savo 35 dặm và không bị phát hiện kể từ sáng sớm.
It's virtually undetectable, and I can track you on my phone.
Nó gần như không thể phát hiện được, tôi có thể theo dõi anh trên điện thoại của tôi.
On 24 October, a heavy Japanese air attack was repulsed; but a single, undetected Japanese plane followed the American planes back to their carriers and put a bomb into the aircraft carrier Princeton, which later had to be sunk.
Vào ngày 24 tháng 10, một cuộc không kích mạnh mẽ từ phía Nhật bị đẩy lùi, nhưng một máy bay Nhật đơn lẻ không bị phát hiện đi theo sau các máy bay Mỹ quay trở về tàu sân bay của họ đã phóng một quả bom vào chiếc tàu sân bay Princeton, vốn sau đó bị chìm.
What has me thoroughly taken is how a man can own and operate a company... without ever putting his name on it, so that every move, every transaction, is perfectly undetectable.
Điều khiến tôi hoàn toàn bị thuyết phục là làm sao một người có thể sở hữu và vận hành một công ty mà không cần đểtên mình ở đó, nên mọi hoạt động, mọi giao dịch, đều hoàn toàn không thể phát hiện.
Redshift will stretch ancient, incoming photons (even gamma rays) to undetectably long wavelengths and low energies.
Dịch chuyển đỏ sẽ kéo dài, photon đến (ngay cả tia gamma) lặng bước sóng dài và năng lượng thấp.
Defense Distributed's efforts have prompted renewed discussion and examination of the Undetectable Firearms Act.
Các nỗ lực của Defense Distributed đã thúc đẩy cuộc thảo luận và kiểm tra mới về Đạo luật vũ khí không thể phát hiện.
We designed it to be undetectable.
Chúng ta thiết kế để không bị phát hiện.
A message broadcast by that species might well seem like random background noise to us, and therefore go undetected.
Các thông điệp gửi đi từ những loài này có thể bị loài người đồng nhất với tiếng ồn ngẫu nhiên, và do đó không bị phát hiện.
It is not denied that with regard to evil there are cases in which the transition is almost undetectable, but these cases must be explained in a special way.
Chúng ta không phản đối rằng có rất nhiều trường hợp sự chuyển đổi là không thể phát hiện được đối với cái ác, nhưng những trường hợp này phải được giải thích theo một cách đặc biệt.
The raid was scheduled for a time with little moonlight so the helicopters could enter Pakistan "low to the ground and undetected".
Cuộc đột kích được dự tính vào thời gian có ít ánh trăng để các máy bay trực thăng có thể vào không phận Pakistan "thấp gần mặt đất và không bị phát hiện,".
You are now inside the mirror dimension... Ever present but undetected.
Giờ anh đang trong Không gian Kính, vẫn luôn tồn tại nhưng không được phát hiện.
But if string theory is, in fact, correct, is it possible that the zero-point field exists in another dimension... one undetected by mankind?
Nhưng nếu lý tuyết dây, trên thực tế, tồn tại, có thể trường điểm không tồn tại ở một chiều không gian khác... nơi con người không thể phát hiện?
Many new fathers experience post-natal depression , yet most cases go undetected and untreated , experts warn .
Các chuyên gia cảnh báo rằng nhiều người mới làm bố bị chứng trầm cảm sau khi con được sinh ra , tuy nhiên hầu hết các trường hợp này không được phát hiện và chữa trị .
While Lloyd initially appears friendly, his true nature shows through when he viciously berates Eddie for a perceived mistake (Eddie retaliates by urinating in Lloyd's drink, which goes undetected by Lloyd).
Trong khi Lloyd đang giả vờ thân thiện, bản chất thật của ông ta bộc lộ khi ông ta quát mắng Eddie một cách tàn ác chỉ vì anh pha rượu không đúng ý ông (Eddie đã trả thù bằng cách đái vào cốc rượu khác của Lloyd và không bị Lloyd phát hiện).
Differences in environments: Different environments used in development, testing and production can result in undetected issues slipping to the production environment.
Thiếu kiểm thử tự động Môi trường khác nhau: môi trường được sử dụng trong phát triển, thử nghiệm và sản xuất khác nhau có thể dẫn đến các vấn đề về sau.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ undetected trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.