underrate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ underrate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ underrate trong Tiếng Anh.

Từ underrate trong Tiếng Anh có các nghĩa là đánh giá thấp, coi thường, xem thường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ underrate

đánh giá thấp

verb

We frequently find that the influence of good women is underrated.
Chúng ta thường thấy rằng ảnh hưởng của các phụ nữ tốt lành thì bị đánh giá thấp.

coi thường

verb

xem thường

verb

Xem thêm ví dụ

Now, that is an underrated city.
Quả là một nơi bị đánh giá thấp.
Starr influenced Genesis drummer Phil Collins, who said: "I think he's vastly underrated, Ringo.
Starr cũng tạo ảnh hưởng lớn tới Phil Collins – tay trống của nhóm Genesis: "Tôi nghĩ anh ấy, Ringo, bị đánh giá quá thấp.
It's a huge driver for culture and I think that it's the most underrated force on our behavior.
Nó là cơ chế điều khiển nền văn hóa chủ chốt và theo tôi, chúng ta chưa đánh giá hết ảnh hưởng của nó đến hành vi con người.
" They give patients a drug they hope will help them , so they have a motivation to underrate the negative effects .
" Họ cho bệnh nhân uống thuốc sẽ giúp bệnh nhân giảm đau , vì vậy họ có động cơ để đánh giá thấp những ảnh hưởng tiêu cực .
We frequently find that the influence of good women is underrated.
Chúng ta thường thấy rằng ảnh hưởng của các phụ nữ tốt lành thì bị đánh giá thấp.
Very underrated.
Phim dởm.
Describing Let It Be as the "only Beatles album to occasion negative, even hostile reviews", Unterberger calls it "on the whole underrated"; he singles out "some good moments of straight hard rock in 'I've Got a Feeling' and 'Dig a Pony'", and praises "Let It Be", "Get Back", and "the folky 'Two of Us', with John and Paul harmonising together".
Gọi Let It Be là "album duy nhất của The Beatles có nhiều phản ứng tiêu cực, thậm chí bài bác", Unterberger nói album "bị đánh giá quá thấp"; ông cũng ấn tượng "những khoảnh khắc hard rock tới từ "I've Got a Feeling" và "Dig a Pony"" và hài lòng với những ca khúc như "Let It Be", "Get Back", và "giai điệu folk của "Two of Us" khi John và Paul vẫn cùng nhau hòa âm".
However, some critics rank it among the director's most underrated works.
Tuy nhiên, một số nhà phê bình xếp nó vào trong những tác phẩm bị đánh giá thấp nhất của đạo diễn.
Deli coffee, very underrated.
Cà phê Deli thường bị đánh giá thấp.
He concluded his review with "It made for a topnotch dancefloor number, and stands as an excellent example of early- to mid-'90s dance music, not to mention being one of the singer's most compelling, underrated, and forgotten efforts."
Ông kết thúc bài đánh giá của mình với bình luận "Nó dành cho một hội nhạc sàn hạng nhất, và là một ví dụ xuất sắc cho âm nhạc dance giữa thập niên 90, không phải là một trong số những sản phẩm hấp dẫn nhất, bị đánh giá thấp nhất, và bị quên lãng nhiều nhất của nữ ca sĩ."
Because Brown's the most underrated offensive tackle in the business.
Bởi vì Brown là cầu thủ tấn công bị đánh giá không đúng nhất.
"Super Falcons will not underrate Ghana, says Chioma Wogu".
Truy cập ngày 23 tháng 12 năm 2018. ^ a ă “Super Falcons will not underrate Ghana, says Chioma Wogu”.
I think the present moment is so underrated.
Tôi cho rằng thời điểm hiện tại đang bị xem nhẹ.
Mayhem founder and guitarist Euronymous described the early Sodom and Destruction releases as underrated "masterpieces of black stinking metal".
Tay guitar Euronymous của Mayhem mô tả những nhạc phẩm đầu tiên của Sodom và Destruction là "những kiệt tác của black stinking metal".
"Star Wars: The Series' Most Underrated Characters".
Truy cập ngày 10 tháng 7 năm 2015. ^ a ă “Star Wars: The Series’ Most Underrated Characters”.
Don't underrate him.
Đừng đánh giá thấp hắn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ underrate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.