underpinning trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ underpinning trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ underpinning trong Tiếng Anh.

Từ underpinning trong Tiếng Anh có các nghĩa là căn cứ, Cơ sở, bazơ, nền tảng, nền móng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ underpinning

căn cứ

Cơ sở

bazơ

nền tảng

nền móng

Xem thêm ví dụ

Regarding the government’s policy of white supremacy, Nelson Mandela, who became the first black president of South Africa, asserted: “The policy was supported by the Dutch Reformed Church, which furnished apartheid with its religious underpinnings by suggesting that Afrikaners were God’s chosen people and that blacks were a subservient species.
Về chính sách xem người da trắng là thượng đẳng, tổng thống da đen đầu tiên của Nam Phi là ông Nelson Mandela nhận xét: “Chính sách đó đã được Giáo hội Canh tân Hà Lan tán thành. Giáo hội này đã tạo cơ sở cho chế độ apartheid bằng cách ngụ ý rằng người Afrikaner (người Nam Phi da trắng) được Đức Chúa Trời chọn, còn người da đen là loài thấp kém.
US Secretary of State Hillary Rodham Clinton 's statement to the region yesterday that " the United States is back " may have more than a touch of hype about it - yet it is still underpinned by strategic trends under way across Southeast Asia .
Lời tuyên bố hôm qua của Ngoại trưởng Hoa Kỳ Hillary Rodham Clinton với vùng này rằng " Hoa Kỳ đang quay trở lại " có thể là hơi quá cường điệu - tuy nhiên điều này vẫn còn được củng cố bằng xu hướng chiến lược hiện thời trên toàn Đông Nam Á .
Because if we cling to it, and continue to assume that it can underpin our choices, the future that it presents to us is one which is really unmanageable.
Vì nếu chúng ta bám théo đó, và tiếp tục cho rằng nó có thể làm nền cho những lựa chọn của chúng ta, thì tương lai mà nó hiện ra cho chúng ta thật sự khó kiểm soát.
I hope we can discuss openly, honestly and constructively, drawing on the trust and the goodwill that underpins our partnership.
Tôi hy vọng rằng chúng ta có thể thảo luận một cách cởi mở, thẳng thắn, chân thành và mang tính xây dựng, cùng chia sẻ niềm tin và thiện chí để làm tăng cường mối quan hệ của chúng ta.
First, they're going to create an asset register of spare land that they've got, put it in a food bank so that communities can use that wherever they live, and they're going to underpin that with a license.
Đầu tiên, họ cho phép đăng ký quyền sử dụng những khu đất trống, điều đó giúp cho cộng đồng được dùng đất trống để trồng trọt, họ sẽ xin giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
And what we found was that the same six principles that we saw underpinning the miracle of the human immune system actually cropped up again and again, from redundancy through to embeddedness.
Và điều chúng ta tìm thấy đó là 6 nguyên tắc tương tự mà chúng ta thấy củng cố sự diệu của hệ miễn dịch của cơ thể thật sự lần lượt tiếp tục xuất hiện, từ dư thừa đến thiếu hụt.
In April 2003, Wind-up Records chairman, Alan Meltzer, wrote to Christian radio and retail outlets to explain that, despite the "...spiritual underpinning that ignited interest and excitement in the Christian religious community", Evanescence are "...a secular band, and as such view their music as entertainment."
Vào tháng 4 năm 2003 chủ tịch của Wind-up Records, Alan Meltzer đã gửi một bức thư đến đài phát thanh Christian và những đại lý bán lẻ để giải thích rằng mặc dù "nền tảng tinh thần gây kích động sự chú ý và khó chịu trong cộng đồng Kitô giáo", Evanescence là "một ban nhạc thế tục cũng như cách nhìn âm nhạc của họ để giải trí."
Mostly the relationship appears genial , and indeed Chrome and Firefox developers are allied in the effort to improve the HTML underpinnings of the Web .
Hầu hết mối quan hệ tỏ ra ôn hoà , và quả thực các nhà phát triển Chrome và Firefox là liên minh trong nỗ lực cải thiện nền tảng HTML của trang Web .
However, an evaluation by the IMF in late 2008 found that "a combination of prudent fiscal and monetary policies, and high global prices for mineral commodity exports, have underpinned Papua New Guinea's recent buoyant economic growth and macroeconomic stability.
Tuy nhiên, một cuộc đánh giá của Quỹ Tiền tệ Quốc tế vào cuối năm 2008 thấy rằng "một sự tổng hợp của các chính sách tiền tệ và thuế khoá thận trọng, và giá cả các mặt hàng khoáng sản xuất khẩu cao trên thế giới, đã củng cố cho tình trạng tăng trưởng kinh tế và ổn định vi mô gần đây của Papua New Guinea.
It had an idealistic flavor to it, but it was the underpinning of an imperial policy, basically.
Tôi có hơi thiên vị, nhưng về cơ bản, nó là nền tảng của quyền uy chính trị.
What underpinned this shame, this " I'm not good enough, " -- which, we all know that feeling:
Điều đằng sau sự xấu hổ này, đó là " Tôi không đủ tốt, " -- chúng ta đều biết cảm giác này:
If we think back to our pitch to Bob, in order to apply the principles that underpin the miracle of the human immune system, we first need to think differently about business.
Nếu chúng ta nghĩ lại cái tên Bob trước đó, để áp dụng các nguyên tắc củng cố sự kì diệu của hệ miễn dịch của nhân loại, trước tiên chúng ta cần có lối nghĩ khác về kinh doanh.
Even though the set of values underpinning society comes from the Gospel – values like the sense of the dignity of the person, of solidarity, of work and of the family –, we see a certain “eclipse of God” taking place, a kind of amnesia which, albeit not an outright rejection of Christianity, is nonetheless a denial of the treasure of our faith, a denial that could lead to the loss of our deepest identity.
Trong khi tất cả các giá trị làm nền tảng cho xã hội xuất phát từ Tin Mừng - như cảm thức về phẩm giá con người, tình liên đới, lao công và gia đình -, người ta nhận thấy một sự ”che khuất Thiên Chúa”, một sự mất trí nhớ, thậm chí một sự chối bỏ thực sự đối với Kitô giáo và một sự phủ nhận kho tàng đức tin đã nhận lãnh, đến độ có nguy cơ đánh mất chính căn tính sâu xa của mình.
Interactions between particles have been scrutinized for many centuries, and a few simple laws underpin how particles behave in collisions and interactions.
Sự tương tác giữa các hạt đã được xem xét kỹ lưỡng trong nhiều thế kỷ, và một vài luật đơn giản nhấn mạnh cách các hạt hoạt động trong va chạm và tương tác.
Cryptography underpins so many of the systems around us.
Mật học củng cố nhiều hệ thống quanh ta.
Of course quantum mechanics underpins life at some molecular level.
Đương nhiên cơ học lượng tử là trụ cột của sự sống ở mức độ phân tử.
This collaboration was, however, underpinned by competition, the British, for example, being spurred to action only after they heard of French plans from Joseph-Nicolas Delisle.
Tuy vậy, sự cộng tác này cũng bị cạnh tranh gay gắt, ví dụ những nhà khoa học người Anh chỉ có động lực khi nghe được kế hoạch của nhà thiên văn Joseph-Nicolas Delisle người Pháp.
What is the underpinning, scientifically, of this financial observatory?
Vậy cơ sở khoa học cho những quan sát tài chính là gì?
One of the things that underpins it is this idea of resilience.
Một trong những điều làm nền tảng cho nó là ý tưởng về khả năng phục hồi.
The more we read and study the Bible and its teachings, the more clearly we see the doctrinal underpinnings of the restored gospel of Jesus Christ.
Chúng ta càng đọc và học Kinh Thánh và những lời giảng dạy của Kinh Thánh thì chúng ta càng thấy rõ hơn nền tảng giáo lý của phúc âm phục hồi của Chúa Giê Su Ky Tô.
Through its tools for convergent thinking and synthesis, the “Thinking processes”, which underpin the entire TOC methodology, help identify and manage constraints and guide continuous improvement and change in organizations (Dettmer H. , 1998).
Thông qua các công cụ để tư duy và tổng hợp hội tụ, “quy trình tư duy” củng cố toàn bộ phương pháp TOC, giúp xác định và quản lý các ràng buộc và hướng dẫn cải tiến liên tục và thay đổi trong các tổ chức (Dettmer H., 1998).
With these doctrinal underpinnings in mind, let us consider the second step—specific actions that would strengthen a marriage.
Với các nền tảng giáo lý này trong tâm trí, chúng ta hãy cân nhắc bước thứ hai—các hành động cụ thể mà sẽ củng cố hôn nhân.
Also in that decade, Albert Einstein's theory of general relativity was found to admit no static cosmological solutions, given the basic assumptions of cosmology described in the Big Bang's theoretical underpinnings.
Cũng trong thập kỷ đó, Albert Einstein với lý thuyết tương đối tổng quát sẽ không có giải pháp vũ trụ tĩnh và đưa ra giả sử cơ bản trong nền tảng lý thuyết của Big Bang.
If we imagine quantum mechanics or quantum physics, then, as the fundamental foundation of reality itself, then it's not surprising that we say quantum physics underpins organic chemistry.
Nếu chúng ta tưởng tượng cơ học lượng tử hay vật lý lượng tử như nền tảng căn bản của chính vạn vật, thì sẽ không ngạc nhiên khi ta nói vật lý lượng tử là trụ đỡ cho hóa học hữu cơ.
Circle has got this very simple system that underpins it, enables a small local team to support a membership of up to a thousand.
"Tuần Hoàn" đã sử dụng những công nghệ đơn giản nhằm khuyến khích các nhóm ở địa phương nhỏ hỗ trợ hàng nghìn thành viên.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ underpinning trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.