underprivileged trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ underprivileged trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ underprivileged trong Tiếng Anh.
Từ underprivileged trong Tiếng Anh có các nghĩa là nghèo, khó, nghèo khó, người nghèo, hàn vy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ underprivileged
nghèo
|
khó
|
nghèo khó
|
người nghèo
|
hàn vy
|
Xem thêm ví dụ
The suit alleges Hunt committed acts of fraud and theft against the underprivileged. Vụ kiện cáo được cho rằng Hunt đã thực hiện nhiều hành vi gian lận và trộm cắp đối với sự bần cùng của thành phố. |
He told the Israelites, who had been treated cruelly in Egypt, not to maltreat the underprivileged. Ngài đã nói dân Y-sơ-ra-ên từng bị đối đãi tàn nhẫn ở xứ Ai Cập chớ nên bạc đãi những người bị thiệt thòi. |
Since its launch in 1951, the Miss World organisation has raised more than £250 million for children's charities that help disabled and underprivileged children. Kể từ khi bắt đầu hoạt động vào năm 1951, tổ chức Hoa hậu Thế giới đã quyên góp được 250 triệu bảng Anh cho các tổ chức từ thiện vì trẻ em. |
She presented inserts for Let's Play – a show focusing on promoting sports in underprivileged communities and SuperSport's corporate social investment initiative. Cô trình bày cho chuyên mục Let's Play - một chương trình tập trung vào việc thúc đẩy thể thao tại các cộng đồng bị thiệt thòi và sáng kiến đầu tư xã hội của SuperSport. |
A lawyer who fights to protect the rights of the underprivileged. Luật sư bảo vệ cho cái đúng. |
What do most of us conclude about Albert Schweitzer and others who devoted their lives to providing medical care for the underprivileged? Đa số chúng ta kết luận gì về ông Albert Schweitzer và những người khác đã hiến dâng đời sống của họ để chăm sóc sức khỏe cho những người nghèo khó? |
The consequence is that the representatives of the people do not in fact sufficiently protect the interests of the underprivileged sections of the population. Hậu quả là các đại diện của nhân dân không thực sự bảo vệ quyền lợi của các bộ phận khó khăn của dân cư. |
Love Your Underprivileged Brother Week? Tuần lễ Yêu-Những-Người-Anh-Em-Tầng-Lớp-Thấp sao? |
Now you gonna help the underprivileged youth learn to play chess or whatnot. Giờ bà sẽ giúp đỡ những người trẻ tuổi thiệt thòi học chơi cờ hay không học cái gì. |
He was equally at home with the poor and underprivileged as with the rich and the famous. Ông đã cư xử công bằng khi gặp người nghèo khổ cũng như người giàu có và nổi tiếng. |
First Lady Esther Lungu has launched a Foundation Trust which seeks to reduce vulnerability of the underprivileged persons using gender sensitive, participatory and environmentally sustainable approaches to improve their livelihoods. Đệ Nhất Phu nhân Esther Lungu đã thành lập Quỹ Tín thác nhằm giảm thiểu tính dễ bị tổn thương của những người bị thiệt thòi bằng cách sử dụng các phương pháp tiếp cận nhạy cảm về giới, có sự tham gia và môi trường để cải thiện sinh kế của họ. |
In December 1951 Representative John F. Kennedy (D-Massachusetts) suggested to a group that "young college graduates would find a full life in bringing technical advice and assistance to the underprivileged and backward Middle East ... Tháng 12 năm 1951 Dân biểu John F. Kennedy (thuộc đảng Dân chủ của tiểu bang Massachusetts) đề nghị thành lập một nhóm "mà các sinh viên trẻ mới ra trường sẽ tìm được một cuộc đời toàn vẹn bằng cách đem hỗ trợ và tư vấn kỹ thuật đến Trung Đông thiệt thòi và thụt lùi... |
This belies the view that need is the reason for greed, that greed is only a trait of the poor or the underprivileged. Điều nầy phủ nhận hoàn toàn luận điệu cho rằng sự túng thiếu là nguồn gốc của sự tham lam, và tánh tham lam chỉ là một đặc tính của người nghèo hay người bị bạc đãi trong xã hội. |
Priscillah Umutashya Ruzibuka (born 1991) is a Rwandan female entrepreneur who founded Ki-pepeo Kids Clothing, a social enterprise with the aim to help underprivileged women. Priscillah Umutashya Ruzibuka (sinh năm 1991) là một nữ doanh nhân người Rwanda, người sáng lập Công ty Ki-pepeo Kids Clothing, một doanh nghiệp xã hội với mục đích giúp đỡ những phụ nữ kém may mắn trong xã hội. |
But none of them can do away with the fact that some people are underprivileged. Nhưng không tổ chức nào có thể gạt bỏ sự kiện một số người bị thiệt thòi. |
He reasoned that, since many human societies sought to protect the underprivileged and weak, those societies were at odds with the natural selection responsible for extinction of the weakest; and only by changing these social policies could society be saved from a "reversion towards mediocrity", a phrase he first coined in statistics and which later changed to the now common "regression towards the mean". Galton cho rằng, do các xã hội thường bảo vệ những người kém may mắn và yếu thế, các xã hội đó đi ngược lại với sự chọn lọc của tự nhiên vốn sẽ làm loại bỏ những cá thể yếu kém nhất; và chỉ bằng cách thay đổi các chính sách này thì những xã hội đó mới tránh khỏi "trở lại với sự tầm thường", một cụm từ mà ông đã nêu ra trong ơkhoa học thống kê và sau đó được biến đến một cách rộng rãi là "hồi quy về điểm trung bình". |
In the 1990s James visited communities in South American countries (Brazil, Ecuador, Nicaragua, and Guatemala), speaking for the underprivileged. Trong thập niên 1990 James đã tới thăm các cộng đồng ở các nước Nam Mỹ như Brasil, Ecuador, Nicaragua và Guatemala, hô hào đấu tranh cho các người bị thiệt thòi quyền lợi. |
It compromises the life and the health of some of our most underprivileged and vulnerable people, the aboriginal communities that have so much to teach us. Nó thỏa hiệp cuộc sống và sức khỏe một số người nghèo và dễ bị tổn thương nhất của chúng ta, Các cộng đồng thổ dân có quá nhiều thứ để dạy cho chúng ta. |
ELFT aims to have a healthy, economically and socially empowered community in Zambia to improve the socio-economic well-being of the underprivileged through among other concerns gender sensitive and participatory approaches. ELFT đặt mục tiêu có một cộng đồng có sức khỏe, kinh tế và xã hội được trao quyền ở Zambia để cải thiện đời sống kinh tế xã hội của những người bị thiệt thòi thông qua các mối quan tâm khác về các phương pháp nhạy cảm về giới và có sự tham gia. |
During the 1960s, Chung taught underprivileged students in one of the largest Rhodesian townships in Gwelo and in the early 70s became a lecturer in the Department of Education at the University of Zambia. Trong những năm 1960, Chung dạy học sinh nghèo tại một trong những thị trấn Rhodesian lớn nhất ở Gwelo và vào đầu những năm 70 đã trở thành giảng viên tại Khoa Giáo dục tại Đại học Zambia. |
The charity brought underprivileged children to Jackson's ranch to use the theme park rides, and sent millions of dollars around the globe to help children threatened by war, poverty, and disease. Tổ chức từ thiện này mang những trẻ em nghèo đến trang trại của Jackson để vui chơi và giải trí; gửi hàng triệu đô-la Mỹ trên khắp toàn cầu để giúp đỡ các trẻ em bị đe dọa bởi chiến tranh, đói nghèo và bệnh tật. |
The Tramp defies authority figures and "gives as good as he gets", leading Robinson and Louvish to see him as a representative for the underprivileged – an "everyman turned heroic saviour". Tramp thách thức các nhân vật quyền lực và "cho đi những gì anh ta có", khiến cho Robinson cùng Louvish xem nhân vật này như một đại diện cho những con người bị thiệt thòi - một kẻ bình thường như bất cứ ai, trở thành một người cứu rỗi anh hùng". |
What I'm asking is that the Chapel Building Fund be used as the nucleus for an expanding free scholarship fund, for the education of gifted but underprivileged boys. Điều tôi yêu cầu là Quỹ xây dựng nhà thờ... nên được dùng để gầy dựng học bổng... cho những học sinh năng khiếu nhưng có hoàn cảnh khó khăn. |
Sad to say, however, some of the underprivileged children most desperately in need of adoption are the very ones most often ignored—those who are sick, have learning disorders, are physically disabled, or are of foreign parentage. Tuy nhiên, điều đáng tiếc là một số trẻ em bị thiệt thòi rất cần có người nhận nuôi lại là những đứa thường bị lờ đi—những đứa bị bệnh, có sự rối loạn về học tập, bị tàn tật hoặc có gốc ngoại quốc. |
Tarana Burke, a social activist and community organizer, began using the phrase "Me Too" in 2006, on the Myspace social network as part of a campaign to promote "empowerment through empathy" among women of color who have experienced sexual abuse, particularly within underprivileged communities. Tarana Burke, một nhà hoạt động xã hội và tổ chức cộng đồng, đã bắt đầu sử dụng cụm từ "Me Too" vào năm 2006, trên mạng xã hội Myspace như một phần của một chiến dịch cơ sở để thúc đẩy "gây sức mạnh thông qua sự đồng cảm" giữa phụ nữ da màu, mà trải nghiệm lạm dụng, đặc biệt là trong các cộng đồng bị thiệt thòi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ underprivileged trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới underprivileged
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.