turquoise trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ turquoise trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ turquoise trong Tiếng Anh.
Từ turquoise trong Tiếng Anh có các nghĩa là ngọc lam, xanh thổ, màu ngọc lam. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ turquoise
ngọc lamnoun (gemstone) Just turquoise costume stuff. Chỉ là mấy bộ ngọc lam thôi. |
xanh thổnoun (colour) |
màu ngọc lamadjective The most amazing region that's been found yet is this one right here in turquoise. Vùng tuyệt nhất đã được khám phá chính là nơi mang màu ngọc lam đây. |
Xem thêm ví dụ
Aside from the extensive import of cedar (most likely from Lebanon) described above, there is evidence of activity in the turquoise mines on the Sinai Peninsula. Bên cạnh việc nhập khẩu gỗ tuyết tùng rộng rãi (có thể là từ Li-băng) được mô tả ở trên, có bằng chứng về hoạt động trong các mỏ khai thác ngọc lam trên bán đảo Sinai. |
Kill Turquoise and help me finish the Wheel King! Hãy giết Lam Diệp và giúp ta thanh toán Vương Luân. |
However, turquoise is often recovered as a byproduct of large-scale copper mining operations, especially in the United States. Tuy nhiên ngọc lam cũng thường là sản phẩm phụ khi khai thác các mỏ đồng lớn, đặc biệt là ở Mỹ. |
My favorite part was how the colored blocks were turquoise and orange, just like the blocks in Fairfax High. Tôi chuộng những tòa nhà màu cam hay xanh ngọc lam, giống trường trung học ở Fairfax. |
The archaeological landscape around Jam includes the ruins of a 'palace', fortifications, a pottery kiln and a Jewish cemetery, and has been suggested to be the remains of the lost city of Turquoise Mountain. Cảnh quan khảo cổ bao quanh là tàn tích của một cung điện, công sự, lò gốm, nghĩa trang Do Thái, được cho là phần còn lại của thành phố bị lãng quên của dãy núi Turquoise. |
Sahure sent further expeditions to the mines of turquoise and copper in Sinai. Sahure còn tiến hành thêm các cuộc thám hiểm khác đến những mỏ quặng ngọc lam và đồng ở Sinai. |
Awarded a Guggenheim Fellowship in 2008, she published Assassins of the Turquoise Palace in 2011, a non-fiction account of the Mykonos restaurant assassinations of Iranian opposition leaders in Berlin. Bà đã được trao Guggenheim Fellowship năm 2008, Bà xuất bản quyển "Assassins of the Turquoise Palace" năm 2011, một tường thuật phi hư cấu về Mykonos restaurant assassinations (Các cuộc ám sát ở tiệm ăn Mykonos ngày 17.9.1992), một vụ ám sát các nhà lãnh đạo đối lập Iran ở Berlin, Đức. |
Call Turquoise, Lei Bin and the Magician to the Capital. Hãy gọi Lam Diệp, Lôi Bút, và Ma Thuật Nhân đến kinh thành... |
China has been a minor source of turquoise for 3,000 years or more. Trung Quốc đã là nguồn sản xuất ngọc lam nhỏ hơn 3000 năm nay. |
And Image Search was the first of those because we know that a picture is worth 1, 000 words, and there were a lot of times when people would say, you know, what is turquoise? Và tìm kiếm hình ảnh là loại đầu tiên bởi vì chúng tôi biết rằng mỗi hình ảnh đáng giá 1. 000 từ, và bạn biết đấy, đã có rất nhiều lần mọi người hỏi rằng ngọc lam là màu gì? |
What a spectacular view —the turquoise lagoon, the white coral reef, and the deep blue ocean in the background! Thật là một quang cảnh ngoạn mục: vũng nước mặn xanh biếc và bãi san hô trắng ngần chìm trong nền xanh đậm của đại dương! |
The murderer Turquoise Ye's limbs are all cold. Sát nhân Lam Diệp tứ chi đã lạnh hết. |
This is a turquoise lake. Đây là hồ Ngọc Lam. |
The inscriptions describe the arrival of royal boats with precious ore and turquoise in the "year after the 13th cattle count under Hor-Medjedw". Những ghi chép này mô tả sự trở về của hạm đội hoàng gia với những kim loại quý hiếm cùng ngọc lam trong "năm sau lần kiểm kê gia súc thứ 13 dưới triều vua Hor-Medjedw". |
The BBC beeps, they sound turquoise, and listening to Mozart became a yellow experience, so I started to paint music and paint people's voices, because people's voices have frequencies that I relate to color. Tiếng bíp của BBC, nghe như màu ngọc lam, và nghe Mozart, đó là một trải nghiệm màu vàng, thế là tôi bắt đầu vẽ âm nhạc và vẽ giọng của con người, bởi giọng của con người có tần số. mà tôi liên tưởng đến màu sắc. |
Four expeditions to the turquoise mines of Serabit el-Khadim in the Sinai are dated to his reign by in-situ inscriptions. Bốn cuộc viễn chinh tới các mỏ ngọc lam ở Serabit el-Khadim thuộc Sinai có niên đại là vào vương triều của ông dựa trên những dòng chữ khắc. |
My mother came home one day with a turquoise notebook and asked me if I'd be interested in keeping a personal journal. Một ngày nọ, mẹ tôi đem về nhà một cuốn vở màu xanh ngọc, bà hỏi tôi có thích một quyển nhật kí cá nhân hay không. |
During the match, the stadium was illuminated in green and turquoise to represent the official UEFA emblem of the Munich final, as the outer shell of the Allianz Arena can change colour. Trong trận đấu, sân vận động sẽ được chiếu sáng màu xanh lá cây và màu ngọc lam để đại diện cho biểu tượng chính thức của UEFA của trận chung kết tại München, vì lớp vỏ bên ngoài của Allianz Arena có thể thay đổi màu sắc. |
Before long we were enjoying the warm weather, the blue skies, the turquoise water, the pastel buildings, and the countless bicycles. Chẳng bao lâu chúng tôi đã hưởng khí hậu ấm áp, bầu trời trong xanh, nước xanh biếc, các tòa nhà sơn phết nhàn nhạt và vô số xe đạp. |
Turquoise Ye is hereby found guilty of murdering three people. Lam Diệp theo lẽ này đã thấy tội sát hại 3 người... |
BELIZE packs variety into a small space —from tropical forests to turquoise waters surrounding a multitude of islands along its coast. Belize là đất nước hội tụ sự đa dạng trong không gian nhỏ, từ rừng nhiệt đới đến biển xanh lam bao quanh vô số những hòn đảo dọc duyên hải. |
The turquoise was from Tibet and the Lapis lazuli from Afghanistan, while the sapphire came from Sri Lanka and the carnelian from Arabia. Turquoise từ Tây Tạng và Lapis lazuli từ Afghanistan, trong khi sapphire từ Sri Lanka và carnelian từ Ả Rập. |
I was thinking the colors for the wedding, burnt sienna and turquoise. Con nghĩ màu sắc cho đám cưới, hung đỏ hoặc lam ngọc. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ turquoise trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới turquoise
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.