turpentine trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ turpentine trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ turpentine trong Tiếng Anh.
Từ turpentine trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhựa thông, bôi dầu thông, dầu thông, trét nhựa thông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ turpentine
nhựa thôngverb Said that Danny's turnout coat was doused in turpentine. Nó nói rằng áo của Danny bị tẩm đầy nhựa thông. |
bôi dầu thôngverb |
dầu thôngverb |
trét nhựa thôngverb |
Xem thêm ví dụ
Turpentine? Nhựa thông? |
Some are easily replaced- - egg yolks, turpentine, oil of roses. Vài thứ thì thay thế dễ dàng... lòng đỏ trứng, nhựa thông, dầu hoa hồng. |
While his time at Saint-Rémy forced his management of his vices, such as coffee, alcohol, poor eating habits and periodic attempts to consume turpentine and paint, his stay was not ideal. Dù thời gian ở Saint-Rémy buộc ông phải quản lý các thói quen xấu của mình, chẳng hạn như cà phê, rượu, thói quen ăn uống không tốt và hay tiếp xúc nhựa thông và sơn hơn, đây không phải nơi lý tưởng cho ông. |
I will never be able to smell turpentine again... without thinking of this blessed afternoon. Em sẽ không bao giờ có thể ngửi lại mùi nhựa thông... mà không nhớ tới... buồi chiều hạnh ngộ đó. |
The headwaters of the New River became a center of production for naval stores, particularly turpentine. Đầu nguồn của sông mới trở thành một trung tâm sản xuất cho các cửa hàng hải quân, đặc biệt là nhựa thông. |
The turpentine business is no longer in operation. Các dịch vụ torrent đã không còn hoạt động. |
Motul Perfect Leather is a cream with a base of olive oil soap, glycerine and turpentine oil. Motul Perfect Leather là loại kem với gốc dầu oliu, glycerin, và dầu thông. |
Said that Danny's turnout coat was doused in turpentine. Nó nói rằng áo của Danny bị tẩm đầy nhựa thông. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ turpentine trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới turpentine
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.