treble trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ treble trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ treble trong Tiếng Anh.
Từ treble trong Tiếng Anh có các nghĩa là gấp ba, tăng gấp ba, bổng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ treble
gấp baadjective The vote will mean fees will almost treble to £9,000 a year . Kết quả bỏ phiếu sẽ dẫn tới việc học phí tăng gấp ba lần lên mức 9.000 bảng Anh mỗi năm . |
tăng gấp baadjective The vote will mean fees will almost treble to £9,000 a year . Kết quả bỏ phiếu sẽ dẫn tới việc học phí tăng gấp ba lần lên mức 9.000 bảng Anh mỗi năm . |
bổngadjective |
Xem thêm ví dụ
Fans and writers regard the treble haul as manager Alex Ferguson's finest hour, although he dismissed that assertion in later years. Người hâm mộ và các nhà văn gọi tên một con đường đó là Alex Ferguson, mặc dù vậy ông bác bỏ trong những năm sau đó. |
The treble clef is a road between them and music connects the world. Khóa son là con đường giữa họ và âm nhạc là thứ gắn kết họ lại. |
A period of great success followed, the most outstanding triumph being The Treble in 1999. Đánh dấu một giai đoạn thành công lớn sau này với chiến thắng nổi bật nhất là trong năm 1999. |
Exceptions include a green-and-gold halved shirt worn between 1992 and 1994, a blue-and-white striped shirt worn during the 1994–95 and 1995–96 seasons and once in 1996–97, an all-black kit worn during the Treble-winning 1998–99 season, and a white shirt with black-and-red horizontal pinstripes worn between 2003–04 and 2005–06. Trường hợp ngoại lệ bao gồm áo hai nửa màu xanh lá cây và vàng từ năm 1992 đến năm 1994, một chiếc áo sọc xanh-trắng mặc trong 1994-1995 và 1995-1996 và một lần trong mùa 1996-97, một bộ áo đấu toàn màu đen mặc trong mùa giải 1998-1999, và áo trắng với mối xoắn ngang màu đen và đỏ mặc từ năm 2003 tới 2005. |
After finishing the previous season without winning any titles, United won a treble of trophies (the Premier League, FA Cup and UEFA Champions League), the first side in English football to achieve such a feat. Sau khi kết thúc mùa giải trước không giành bất kỳ danh hiệu nào, United giành một cú ăn ba danh hiệu (Premier League, FA Cup và UEFA Champions League), là đội bóng đá Anh đầu tiên giành được thành tích này. |
Last night she was Treble-boned. Tối hôm qua cô ấy đã bị Treble quyến rũ. |
Inter would go on to complete the first treble by an Italian team by winning the Coppa Italia and Champions League. Inter đồng thời cũng là đội bóng Ý đầu tiên giành được cú ăn 3 sau khi chiến thắng tại Coppa Italia và Champions League. |
The treble clef is a winding road between them. Khóa son là con đường quanh co ngăn cách họ. |
"Ribery strikes as Bayern stay on track for treble". Truy cập 30 tháng 7 năm 2009. ^ “Ribery strikes as Bayern stay on track for treble”. |
He's trebled his crop income, more food for the family and more money for the family. Anh ta đã tăng thu nhập từ hoa màu, có thêm thức ăn và tiền cho gia đình. |
Following a 0–0 draw at Stamford Bridge, Liverpool went 1–0 up at Anfield thanks to Luis García and Chelsea were unable to break down a resilient defence, thus missing out on the chance of a treble. Sau trận hòa 0–0 trên sân Stamford Bridge, Liverpool vươn lên dẫn 1–0 tại Anfield nhờ bàn thắng của Luis García sau đó Chelsea đã không thể phá được hàng phòng ngự đối phương, vì vậy bỏ lỡ cơ hội giành cú ăn ba. |
Chelsea finished a credible fifth in their first season back in the top-flight, and in the next were on course for a domestic "treble" of league, FA Cup and League Cup, playing a brand of football based on high energy and quick passing and utilising innovative tactics – they were one of the first English teams to use overlapping full-backs. Chelsea kết thúc mùa giải ở vị trí thứ năm một cách khó tin trong mùa giải đầu tiên họ trở lại với giải đấu cấp cao nhất, và tiếp đó là khả năng về một "cú ăn ba" giải quốc gia, FA Cup và League Cup, thi đấu với một phong cách bóng đá dựa trên nguồn năng lượng cao, chuyền nhanh và chiến thuật sáng tạo – họ là một trong những đội bóng Anh đầu tiên sử dụng hậu vệ chạy cánh tấn công. |
During the very last matches of the 2009–10 season, Milito proved instrumental in Inter's winning of the first treble in the history of Italian football. Trong những trận đấu cuối cùng của mùa giải 2009-10, Milito càng chứng tỏ được tầm quan trọng của mình trong chiến tích đoạt cú ăn ba đầu tiên trong lịch sử bóng đá Italia. |
Our lamentable separation has trebled my pleasure at seeing you again. Sự xa cách đáng tiếc của chúng ta... đã khiến tôi vui hơn gấp ba lần khi được gặp lại cô lần nữa. |
And of course from double- suffering we go into the next stage of treble- suffering. Và tất nhiên, từ đau khổ đôi chúng tôi đi vào giai đoạn tiếp theo của đau khổ cú ăn ba. |
She also found "the Invoke's 360-degree sound to deliver fuller bass and cleaner treble than Amazon's Echo line of speakers." Cô cũng nhận thấy "âm thanh 360 độ của Invoke cho ra các âm trầm đầy đặn hơn và âm cao trong hơn so với dòng loa Echo Amazon." |
In modern music, only four clefs are used regularly: treble clef, bass clef, alto clef, and tenor clef. Trong âm nhạc hiện đại thường chỉ dùng bốn loại khóa: khóa treble (treble clef, tiểu thể loại của khóa Sol), khóa bass (bass clef, tiểu thể loại của khóa Fa), khóa alto và khóa tenor (hai tiểu thể loại của khóa Đô). |
He won numerous trophies with Shakhtar, including a domestic treble in the 2010–11 season (Premier League, the Ukrainian Cup and the Super Cup). Anh cùng Shakhtar giành được nhiều danh hiệu, trong đó có cú ăn ba quốc nội trong mùa giải 2010–11 (Giải Ngoại hạng Ukraina, Cúp quốc gia Ukraina và Siêu cúp quốc gia). |
The viola also sometimes uses treble clef for very high notes. Thỉnh thoảng viola cũg dùng khóa treble cho những nốt có cao độ rất cao. |
With the double already secured under his belt , the Special One will now look to lead his side to a treble when Inter wrestle with Bayern Munich in the Champions League final . Với hai danh hiệu đã chắc chắn nằm gọn trong tay , Người đặc biệt đang mong sẽ dẫn dắt đội bóng của ông giành cú ăn ba khi Inter chiến đấu với Bayern Munich trong trận chung kết Champions League . |
The vote will mean fees will almost treble to £9,000 a year . Kết quả bỏ phiếu sẽ dẫn tới việc học phí tăng gấp ba lần lên mức 9.000 bảng Anh mỗi năm . |
Match report Genoa–Inter Match report Inter–Palermo Match report Genoa–Cagliari Italy's Serie A confirms breakaway league, Fox Sports 26 August 2009 Retrieved 11 September 2009 "Milito strike sets up Treble chance". Màu sắc: Xanh = Chủ nhà thắng; Vàng = Hòa; Đỏ = Đội khách thắng. a nghĩa là có bài viết về trận đấu đó. ^ Match report Juventus–Sampdoria ^ Match report Milan–Siena ^ Match report Genoa–Inter ^ Match report Inter–Palermo ^ Match report Genoa–Cagliari ^ Italy's Serie A confirms breakaway league, Fox Sports ngày 26 tháng 8 năm 2009 Retrieved ngày 11 tháng 9 năm 2009 ^ “Milito strike sets up Treble chance”. |
In the chorus of nineteen were six trebles from the Chapel Royal; the remainder, all men, were altos, tenors and basses. Trong dàn hợp xướng mười chín thành viên có sáu giọng kim đến từ Chapel Royal; phần còn lại, tất cả là nam giới, đảm trách giọng alto, tenor, và bass. |
This achievement is referred to as the Treble. a b c Sheffield Wednesday were known as The Wednesday until 1929. Đây là thành tích được gọi là cú ăn ba. a b c Sheffield Wednesday được gọi là The Wednesday tới 1929. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ treble trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới treble
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.