tramp trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tramp trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tramp trong Tiếng Anh.
Từ tramp trong Tiếng Anh có các nghĩa là kẻ lang thang, lang thang, đi bộ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tramp
kẻ lang thangverb |
lang thangverb (to walk for a long time through difficult terrain) |
đi bộverb |
Xem thêm ví dụ
Isaiah now speaks of military paraphernalia as being totally destroyed by fire: “Every boot of the one tramping with tremors and the mantle rolled in blood have even come to be for burning as food for fire.” Bây giờ Ê-sai nói đến những đồ quân trang quân dụng bị lửa thiêu hoàn toàn: “Cả giày-dép của kẻ đánh giặc trong khi giao-chiến, cùng cả áo-xống vấy máu, đều dùng để đốt và làm đồ chụm lửa”. |
But a gentleman on tramp sees such a thundering lot of his boots. Tuy nhiên, một người đàn ông trên lang thang nhìn thấy rất nhiều sấm khởi động của mình. |
Angelina is a tramp and a liar. Angelina rất ma mãnh, lại biết bịa chuyện. |
You are still helping this tramp even though you're dying? Chết đến nơi rồi mà ngươi còn muốn giúp con tiện nhân này! |
A tramping of sea boots was heard in the entry; the door was flung open, and in rolled a wild set of mariners enough. Một vận bất định kỳ khởi động trên biển đã được nghe trong mục nhập, cửa ra vào là xôi mở, và trong cán bộ hoang dã của thủy đủ. |
The comedy contains some of Chaplin's most famous sequences, such as the Tramp eating his shoe and the "Dance of the Rolls". Phim có những cảnh kinh điển của Chaplin, như Tramp ăn giày của mình hay "Vũ điệu Ổ bánh mì". |
Tramps and drunk teamsters. Những tên đánh xe lang thang, say sỉn. |
That little tramp! Đồ đàn bà đĩ thỏa! |
In 1917, professional Chaplin imitators were so widespread that he took legal action, and it was reported that nine out of ten men who attended costume parties dressed as the Tramp. Năm 1917, những người bắt chước Chaplin chuyên nghiệp hết sức phổ biến tới mức ông buộc phải kiện ra tòa để bảo vệ bản quyền, và người ta nói rằng 9 trên 10 người dự các bữa tiệc hóa trang ăn mặc theo Tramp. |
Well, this may or may not be the crew of the Australian tramp steamer Innocent City. Đây có thể hoặc có thể không phải là thủy thủ đoàn của tàu The Innocent City của Úc. |
This is the nomadic dream, a different kind of American dream lived by young hobos, travelers, hitchhikers, vagrants and tramps. Đây chính là "giấc mơ du mục", là một "giấc mơ Mỹ" kiểu khác của những người du mục trẻ, những lữ khách, người đi nhờ người ăn xin và kẻ đi rong. |
It was similar to the NF 11 but had a nose section 17 inches (43 cm) longer; the fin was enlarged to compensate for the greater keel area of the enlarged nose and to counter the airframe reaction to the "wig-wag" scan of the radar which affected the gunsighting, an anti-tramp motor operating on the rudder was fitted midway up the front leading edge of the fin. Nó giống với NF.11 nhưng có mũi dài hơn 17 inch (43.2 cm); cánh đuôi thăng bằng lớn hơn giúp máy ổn định hơn, chống lại phản ứng của khung với việc quét "wig-wag" của radar, việc quét này gây ảnh hưởng tới việc ngắm bắn, một động cơ để chống lại sự nặng nề hoạt động trên bánh lái được gắn lên giữa ở rìa trước của cánh thăng bằng. |
The film was Mabel's Strange Predicament, but "the Tramp" character, as it became known, debuted to audiences in Kid Auto Races at Venice – shot later than Mabel's Strange Predicament but released two days earlier on 7 February 1914. Bộ phim đó là Mabel's Strange Predicament ("Mối nguy khốn lạ lùng của Mabel"), nhưng tên nhân vật "Tramp" ("Gã Lang thang", tức là "Charlot"/"Sác-lô") chỉ ra mắt khán giả trong Kid Auto Races at Venice ("Đua xe Trẻ em ở Venice") - được quay sau Mabel's Strange Predicament nhưng lại công chiếu trước 2 ngày. |
From north, south, east, and west every man who had a shade of red in his hair had tramped into the city to answer the advertisement. Từ phía bắc, phía nam, phía đông và phía tây mỗi người đàn ông đã có một bóng màu đỏ trong tóc của ông đã tramped vào thành phố để trả lời quảng cáo. |
For Dylan's music of illusion and delusion—with the tramp as explorer and the clown as happy victim, where the greatest crimes are lifelessness and the inability to see oneself as a circus performer in the show of life—has always carried within it its own inherent tensions ... Thứ âm nhạc ảo ảnh và cả ảo giác của Dylan – với những kẻ lang thang như những người khai phá, những gã hề như những nạn nhân hạnh phúc, nơi mà những tội ác ghê rợn nhất không tồn tại và ở đó có cả sự bất lực trong việc tự định nghĩa mình như một người nghệ sĩ trong gánh xiếc cuộc đời – luôn theo kèm những niềm căng thẳng cố hữu... |
You know what this is, tramp? Biết đây là gì không, quỷ cái? |
Yeah, on a tramp. Ừ, chở hàng. |
About me and my boy, Jesse, and that Dhamp tramp last night. con điếm Dhamp đó vào tối qua. |
Thinking that he was a tramp, they pushed him into the street. Họ nghĩ rằng ông ta là một kẻ du thủ du thực nên đã đẩy ông ta ra đường. |
Chaplin's silent films typically follow the Tramp's efforts to survive in a hostile world. Các phim câm của Chaplin thông thường đi theo mô-típ mô tả những nỗ lực của nhân vật Tramp để tồn tại trong một thế giới thù địch. |
He abandoned the Tramp in his later films, which include Monsieur Verdoux (1947), Limelight (1952), A King in New York (1957), and A Countess from Hong Kong (1967). Ông từ bỏ nhân vật Tramp trong các phim về sau, bao gồm Monsieur Verdoux (1947), Limelight (1952), A King in New York (1957), và A Countess from Hong Kong (1967). |
I'm not one of your ignorant tramps -- " " Yes, I am -- thin air. Tôi không phải một trong những tramps thiếu hiểu biết của bạn - " Vâng, tôi - không khí mỏng. |
Tramp, I seen you down on the beach. Đồ đĩ, tao đã thấy mày dưới bãi biển. |
He also appeared in a documentary about his life, The Gentleman Tramp (1975), directed by Richard Patterson. Ông cũng xuất hiện trong một phim tài liệu về cuộc đời mình, The Gentleman Tramp (1975), do Richard Patterson đạo diễn. |
At Essanay, writes film scholar Simon Louvish, Chaplin "found the themes and the settings that would define the Tramp's world." Ở Essanay, theo nhà nghiên cứu điện ảnh Simon Louvish, Chaplin "tìm thấy chủ đề và bối cảnh định hình nên thế giới của Tramp." |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tramp trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới tramp
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.