tomorrow morning trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tomorrow morning trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tomorrow morning trong Tiếng Anh.
Từ tomorrow morning trong Tiếng Anh có nghĩa là sáng mai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tomorrow morning
sáng mai
Call me at six tomorrow morning. Gọi cho tôi vào lúc sáu giờ sáng mai. |
Xem thêm ví dụ
I was able to arrange a lie detector test for tomorrow morning. Tôi có thể thu xếp một cuộc kiểm tra nói dối vào sáng ngày mai |
Tomorrow morning I've got to go up to the front again. sáng mai anh phải trở ra mặt trận. |
I fly tomorrow morning. Tôi sẽ bay vào sáng mai. |
I can go up to her room tomorrow morning, ask her for the key. Sáng mai tôi có thể qua phòng và hỏi mượn cổ chìa khóa? |
Why tomorrow morning? Tại sao phải là sáng mai? |
Well, for whatever it's worth, he says he's going to let us go tomorrow morning. Dù gì đi nữa, hắn nói là sáng mai hắn sẽ để cho chúng ta đi. |
Somehow, he needs to raise 30 million by tomorrow morning, Hắn cần kiếm được 30 triệu ngay sáng mai. |
Tomorrow morning the locomotives, smoking or not, will be out of commission. Sáng mai, các đầu máy, bốc khói hay không bốc khói, cũng sẽ vô dụng. |
Tomorrow morning. Sáng mai. |
I will go to London tomorrow morning. Tôi sẽ di Luân Đôn sáng mai. |
The night before he died, Franz wrote to his mother: “I will be executed tomorrow morning. Đêm trước khi chết, anh Franz viết về cho mẹ: “Ngày mai này người ta sẽ hành quyết con. |
I mean that tomorrow morning at dawn I'll be leaving. Tôi muốn nói, rạng sáng ngày mai tôi sẽ đi. |
I'll see you tomorrow morning. Sáng mai ta sẽ gặp con. |
EITHER WAY, WE HAVE TO LEAVE HERE FIRST THING TOMORROW MORNING. ta phải dời chỗ này vào sáng sớm. |
Call me at six tomorrow morning. Gọi cho tôi vào lúc sáu giờ sáng mai. |
Actually, would you mind if I messenger that over tomorrow morning, first thing? Có phiền không nếu tớ gửi chỗ tài liệu này vào sáng mai, đầu giờ sáng? |
And tomorrow morning the fight starts again. Và sáng ngày mai cuộc đấu lại tiếp tục. |
I want to get off early tomorrow morning. Sáng mai tôi muốn đi sớm. |
Be careful when you get up tomorrow morning. Phải cẩn thận khi thức dậy sáng mai. |
So we go straight to Washington, DC tomorrow morning. Ngay sáng ngày mai chúng ta sẽ đi Washington DC. |
The announcement of the recess appointment of Judge Benson has been rescheduled for tomorrow morning. Thông báo về việc bổ nhiệm Thẩm phán Benson đã được đặt lịch vào sáng mai. |
We'll all go tomorrow morning. Chúng ta sẽ đi vào sáng mai. |
See you tomorrow morning. Sáng mai gặp. |
You have to go to college tomorrow morning. Cô phải đến trường vào ngày mai. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tomorrow morning trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới tomorrow morning
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.