tommy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tommy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tommy trong Tiếng Anh.

Từ tommy trong Tiếng Anh có các nghĩa là lương thực, bánh mì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tommy

lương thực

noun

bánh mì

noun

Xem thêm ví dụ

PUT OUT AN APB FOR TOMMY AND TINA.
Ra lệnh tìm kiếm Tommy và Tina.
Chris and Tommy Rehn were also both in the band Angtoria.
Chris và Tommy Rehn cũng đều trong ban nhạc Angtoria.
She was recruited by designer Tommy Hilfiger, who launched a successful ad campaign centered on Jones and a group of her friends (including Aaliyah, Tamia, Kate Hudson, Nicole Richie, and Oliver Hudson).
Cô ấy đã được tuyển dụng và làm việc với nhà thiết kế Tommy Hilfiger, người đưa ra một chiến dịch quảng cáo thành công khi tập trung vào Jones và một nhóm bạn của cô (bao gồm Aaliyah, Tamia, Kate Hudson, Nicole Richie, và Oliver Hudson).
What is it with you today, Tommy?
Hôm nay mày bị gì thế, Tommy?
There's a reason for Tommy's newfound enthusiasm for firearms.
Việc Tommy nổi hứng với súng đạn cũng có lý do
On 2 May, a showroom of the "national car" Timor, whose controversial development was spearheaded by the President's son Tommy Suharto, was attacked.
Vào ngày 2 tháng 5, một phòng trưng bày "ô tô quốc gia" Timor bị tấn công, chế tạo ô tô này là sự phát triển gây tranh luận do con trai Tổng thống là Tommy Soeharto khởi xướng.
But if Tommy can get the caravan for less than the price asked on his return there will be ice cream.
Nhưng nếu Tommy mang được xe về với giá thấp hơn giá đòi thì trên đường về có thể tự thưởng một cây kem
What the hell are you doing, Tommy?
Cậu đang làm gì vậy, Tommy?
Garrison filed charges against New Orleans businessman Clay Shaw (Tommy Lee Jones) for his alleged participation in a conspiracy to assassinate the President, for which Lee Harvey Oswald (Gary Oldman) was found responsible by the Warren Commission.
Garrison đệ đơn cáo buộc chống lại doanh nhân New Orleans: Clay Shaw (Tommy Lee Jones) cho sự tham gia của ông trong một âm mưu ám sát Tổng thống, mà Lee Harvey Oswald (Gary Oldman) đã được cho là thủ phạm sau hai cuộc điều tra của chính phủ: Ủy ban Warren, và Hạ viện Hoa kỳ về vụ ám sát (trong đó kết luận rằng thủ phạm bắn súng có tên Oswald).
I, uh, just saw Tommy.
Em, ờ, chỉ gặp Tommy.
Now, Tommy, I understand him.
Tommy, tôi hiểu mà.
STICK TO TOMMY.
Tập trung vào Tommy.
In 2001, when Sir Orville Turnquest resigned as Governor-General to facilitate his son Tommy Turnquest's run for party leadership the following year, Dumont was selected as his interim replacement on 13 November 2001.
Năm 2001, khi Sir Orville Turnquest từ chức Toàn quyền để tạo điều kiện cho con trai ông Tommy Turnquest ra tranh cử lãnh đạo đảng vào năm sau, Dumont được chọn làm người thay thế tạm thời vào ngày 13 tháng 11 năm 2001.
What are you doing here, Tommy?
Anh đang làm gi ở đây, Tommy?
For God's sake, shut your mouth, Tommy.
Vì Chúa, ngậm miệng lại đi, Tommy.
He intentionally upsets her so that she and Tommy will choose to live with their mother, in a different neighborhood, instead of with their father when they divorce.
Anh cố tình chọc giận cô để rồi cô và Tommy sẽ lựa chọn sống cùng mẹ, ở một nơi khác, thay vì sống với cha khi họ li dị.
Tommy Langley (born 8 February 1958 in the Elephant & Castle, London) is an English retired footballer who played in the 1970s and 1980s as a striker.
Tommy Langley (sinh 8 tháng 2 năm 1958 tại Elephant & Castle, Luân Đôn) là một cựu cầu thủ bóng đá người Anh thi đấu trong những năm 1970 và 1980 ở vị trí tiền đạo.
Tommy Mizzone: Tonight we're going to play you two songs.
Tommy Mizzone: Tối nay chúng em sẽ trình diễn 2 ca khúc cho các bạn
Born to Italian immigrants in Hoboken, New Jersey, Sinatra began his musical career in the swing era with bandleaders Harry James and Tommy Dorsey.
Sinh ra tại Hoboken, New Jersey trong một gia đình người nhập cư gốc Ý, Sinatra bắt đầu sự nghiệp âm nhạc của mình trong thời kỳ swing (swing era) với các trưởng ban nhạc Harry James và Tommy Dorsey.
Tommy, look what I made at day camp.
xem cháu làm gì ở trại ngày này.
It was Tommy's gun.
Nó là súng của Tommy!
Borie's executive officer and a signalman fired effectively from the bridge with Tommy guns throughout the fight.
Hạm phó của Borie cùng một nhân viên điện đài đã bắn rất hiệu quả từ cầu tàu với súng Tommy trong suốt cuộc chiến.
Tommy Holt would be dead if not for you.
Tommy Holt sẽ chết nếu như không có anh.
Here, at the 2014 Brasil Open, the Italian reached the semifinals of an ATP Tour tournament for the first time, upsetting Juan Mónaco in three sets; then progressing to the final after the retirement of Tommy Haas in the second set of their semifinal match.
Tại Brasil Open 2014, tay vợt ngừoi Ý này đã vào bán kết giải ATP đầu tiên, đánh bại Juan Mónaco sau 3 set đấu; sau đó vào vòng chung kết sau khi Tommy Haas bỏ cuộc ở set 2 trong trận đấu của họ.
Tommy Burden (21 February 1924 – 2001) was an English professional footballer who made over 500 league appearances for four teams over a twenty-year career.
Tommy Burden (21 tháng 2 năm 1924 – 2001) là một cầu thủ bóng đá người Anh có hơn 500 lần ra sân cho 4 đội bóng trong 20 năm sự nghiệp.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tommy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.