tome trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tome trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tome trong Tiếng Anh.
Từ tome trong Tiếng Anh có các nghĩa là quyển, tập, cuốn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tome
quyểnnoun |
tậpnoun |
cuốnverb You may need those tomes, Burchart, in whatever haven you are fleeing to. Anh cần mấy cuốn sách này, Burchart, để trốn vào trong đó. |
Xem thêm ví dụ
In 1698, the population was 500 The church of Saint Marie-Madeleine Communes of the Somme department INSEE Abbé Charlier et L. Ledieu - « Dictionnaire historique et archéologique de la Picardie », Tome II, Canton de Molliens-Vidame, page 337 (1912, reprint Editions Culture et Civilisation, Bruxelles, 1979) Abbé Charlier et L. Ledieu - « Dictionnaire historique et archéologique de la Picardie », Tome II, Canton de Molliens-Vidame, page 339 (1912, reprint Editions Culture et Civilisation, Bruxelles, 1979) Official Fluy website (in French) Fluy on the Quid website (in French) In 1698, the population was 500 Giáo đường Saint Marie-Madeleine Xã của tỉnh Somme ^ Abbé Charlier et L. Ledieu - « Dictionnaire historique et archéologique de la Picardie », Tome II, Tổng Molliens-Vidame, page 339 (1912, reprint Editions Culture et Civilisation, Bruxelles, 1979) Official Fluy website (tiếng Pháp) Fluy trên trang mạng của INSEE (tiếng Pháp) Fluy trên trang mạng của Quid (tiếng Pháp) |
And Maitreya then kept him in heaven for five years, dictating to him five complicated tomes of the methodology of how you cultivate compassion. Và Di Lặc giữ ngài trên trời trong 5 năm, truyền cho ngài 5 bộ luận về phương pháp nuôi dưỡng lòng từ bi |
We did a project for the Government Office of Science a couple of years ago, a big program called the Foresight program -- lots and lots of people -- involved lots of experts -- everything evidence based -- a huge tome. Chúng tôi làm một dự án cho Văn phòng Khoa học Chính phủ cách đây vài năm, một chương trình lớn tên là chương trình Foresight -- rất nhiều nhiều người -- có sự tham gia của nhiều chuyên gia -- mọi thứ có căn cứ chứng minh – một tập sách lớn. |
We did a project for the Government Office of Science a couple of years ago, a big program called the Foresight program lots and lots of people -- involved lots of experts -- everything evidence based -- a huge tome. Chúng tôi làm một dự án cho Văn phòng Khoa học Chính phủ cách đây vài năm, một chương trình lớn tên là chương trình Foresight -- rất nhiều nhiều người -- có sự tham gia của nhiều chuyên gia -- mọi thứ có căn cứ chứng minh - một tập sách lớn. |
The Perduellion inform Maia that her friends are trapped and can only be freed if she destroys their god, which entails complex quests in the Temple of the Archons, the Bibliopolis of Lost Tomes, the Tribunal, Vandal's Ruins to battle Vandal and his daughter, Nepenthes, and Paludal's Bridge with mud golems. Perduellion báo cho Maia biết rằng bạn bè của mình bị mắc kẹt và chỉ có thể được giải thoát nếu cô tiêu diệt vị thần của họ, với điều kiện phải thực hiện các nhiệm vụ phức tạp ở Temple of the Archons, Bibliopolis of Lost Tomes, Tribunal, Vandal's Ruins cho đến việc đánh bại Vandal và con gái của hắn, Nepenthes, và cây cầu của Paludal với đám golem bùn. |
Tome second (PDF) (in French). Tome second (PDF) (bằng tiếng Pháp). |
At any rate, the controversy caused Tome & Janry to concentrate on Le Petit Spirou, and stop making albums in the main series. Ở bất cứ mức độ nào, sự tranh cãi đã khiến Tome & Janry tập trung vào Le Petit Spirou, và dừng việc viết truyện chính. |
You may need those tomes, Burchart, in whatever haven you are fleeing to. Anh cần mấy cuốn sách này, Burchart, để trốn vào trong đó. |
The document, called the Tome of Damasus, included the following statements: Văn kiện này, gọi là Tập Damasus, gồm có những lời tuyên bố như sau: |
A ponderous Tome. Đó là một quyền sách khá nặng. |
Cambridge University began the fifteenth century with a mere 122 tomes. Đại học Cambridge bắt đầu từ thế kỷ XV với chỉ 122 pho sách. |
List of flag bearers for São Tomé and Príncipe at the Olympics List of participating nations at the Summer Olympic Games List of participating nations at the Winter Olympic Games "Sao Tome and Principe". Danh sách các vận động viên cầm cờ cho đoàn São Tomé và Príncipe tại các kỳ Thế vận hội Danh sách quốc gia tham dự Thế vận hội Mùa đông Danh sách quốc gia tham dự Thế vận hội Mùa hè “Sao Tome and Principe”. |
In Các nhà truyền giáo Bồ Đào Nha và thời kỳ đầu của Giáo hội Công giáo Việt Nam (Quyển 1) – Les missionnaires portugais et les débuts de l'Eglise catholique au Viêt-nam (Tome 1) (in Vietnamese & French). Trong Các nhà truyền giáo Bồ Đào Nha và thời kỳ đầu của Giáo hội Công giáo Việt Nam (Quyển 1) – Les missionnaires portugais et les débuts de l’Eglise catholique au Viêt-nam (Tome 1). |
In Machine qui rêve (1998), Tome and Janry tried to once again renew the series with a more mature storyline (wounded hero, love relationships, etc.), coupled with a more realistic graphic style. Trong truyện Machine qui rêve (1998), Tome và Janry một lần nữa cố gắng làm mới bộ truyện với nhiều tình tiết truyện người lớn hơn (anh hùng bị thương, quan hệ tình cảm, v.v.), cùng với kiểu đồ họa mang tính thực tế hơn. |
I search for an ancient tome called the Book Of Leaves. Tôi đang tìm cuốn sách cổ gọi là Cuốn Sách Lá. |
L'Allemagne Dynastique Tome VII Oldenbourg (in French). L'Allemagne Dynastique Tome VII Oldenbourg (bằng tiếng Pháp). |
From the picture of the Trinity doctrine that appeared after the Council of Constantinople in 381 C.E., from the Tome of Damasus in 382 C.E., from the Athanasian Creed that came some time later, and from other documents, we can clearly determine what Christendom means by the Trinity doctrine. Chúng ta có thể nhận định rõ ràng các tôn giáo tự xưng theo đấng Christ muốn dạy gì về giáo lý Chúa Ba Ngôi, qua hình ảnh của giáo lý này xuất hiện sau hội đồng Constantinople vào năm 381 công nguyên, qua tập Damasus vào năm 382 công nguyên, qua giáo điều Athanasius xuất hiện ít lâu sau đó và qua những văn kiện khác. |
From Greek we also derive the word tome (Greek: τόμος), which originally meant a slice or piece and from there began to denote "a roll of papyrus". Từ ngôn ngữ Hy Lạp, chúng ta cũng có từ tome (tiếng Hy Lạp: τόμος), mà ban đầu có nghĩa là một lát hoặc mảnh và từ đó bắt đầu để biểu thị "một cuộn giấy cói". |
Never before has knowledge of the fantastical realm been assembled in one tome. Chưa bao giờ những tri thức về một thế giới ma thuật lại được tổng hợp trong một pho sách. |
Mémoires de l'Académie des Inscriptions et Belles Lettres, tome 28, Paris, 1761), the distances given by Hui Shen (20,000 Chinese li) would locate Fusang on the west coast of the American continent, when taking the ancient Han-period definition of the Chinese li. Mémoires de l'Académie des Inscriptions et Belles Lettres, tome 28, Paris, 1761), khoảng cách được Tuệ Thâm kể lại (20.000 lý) sẽ xác định vị trí Phù Tang trên bờ biển phía tây của lục địa châu Mỹ, khi sử dụng đơn vị đo lường cổ thời Hán lý. |
With La jeunesse de Spirou (1987), Tome and Janry set out to imagine Spirou's youth. Với La jeunesse de Spirou (1987), Tome và Janry bắt đầu nghĩ đến thời trẻ của Sprirou. |
Byzance et les Arabes, Tome I: La Dynastie d'Amorium (820–867) (in French). Byzance et les Arabes, Tome I: La Dynastie d'Amorium (820–867) (bằng tiếng Pháp). |
Deep inside Yale University's Beinecke Rare Book and Manuscript Library lies the only copy of a 240-page tome. Nằm sâu trong Thư viện Sách và Bản thảo quý hiếm của Beinecke tại Yale là bản lưu duy nhất của một cuốn sách 240 trang. |
You may read scores of erudite tomes on psychology without coming across a statement more significant for you and me. Các bạn có thể đọc hàng tá những sách về tâm lý mà không kiếm được một lời vừa đúng vừa nhiều nghĩa như câu đó. |
While Cervantes was a fan, he was weary of these repetitive tomes, which focused more on listing heroic feats than character development. Dù là một người hâm mộ, nhưng Cervantes chán ngấy những mô típ lặp lại chỉ toàn tập trung liệt kê các phẩm chất anh hùng hơn là phát triển nhân vật. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tome trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới tome
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.