tapped trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tapped trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tapped trong Tiếng Anh.
Từ tapped trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhân viên, thủng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tapped
nhân viên
|
thủng
|
Xem thêm ví dụ
Tap your profile picture to access Settings, get help, or send us feedback on the mobile website. Hãy nhấn vào biểu tượng trình đơn [More menu icon] để chuyển đến phần Cài đặt, nhận trợ giúp hoặc gửi phản hồi cho chúng tôi trên trang web dành cho thiết bị di động. |
This line is tapped, so I must be brief. Đường dây này bị nghe lén. |
You should still cultivate water virtue in your daily life, turn off the tap when you brush your teeth. Bạn vẫn nên nuôi dưỡng vẻ đẹp của nước trong thói quen hằng ngày, khoá vòi nước khi bạn đánh răng. |
The manager tapped at a low door. Anh chàng quản lý gõ vào một cái cửa thấp. |
Tap the floating video bubble. Nhấn vào bong bóng video nổi. |
Note: HTML5 ads can’t use "Tap Area" (in Google Web Designer) or JavaScript Exitapi.exit() to modify clickability. Lưu ý: Quảng cáo HTML5 không được sử dụng "Tap Area" (trong Google Web Designer) hoặc Javascript Exitapi.exit() để sửa đổi khả năng nhấp. |
Then the guy gave him this light tap. Khi đó hắn tặng ông một đòn chớp nhoáng. |
I'll give you a little tap on the hat when I'm good to go, okay? Tôi sẽ chạm nhẹ lên mũ anh lúc lên đỉnh, được chứ? |
I'm tapped into State Police dispatch. Tôi đã kết nối với tổng đài của cảnh sát bang. |
Now, I think I can tap into it using the same technology that allows the two Jaeger pilots to share a neural bridge. Tôi nghĩ là tôi có thể kết nối với nó bằng cách dùng chính công nghệ cho phép 2 phi công lái Jaeger cùng chia sẻ hệ thần kinh với nhau. |
To delete a group, open the speaker group, then tap Settings [Settings] [and then] Delete group [and then] Delete. Để xóa một nhóm, hãy mở nhóm loa, sau đó nhấn vào Cài đặt [Cài đặt] [sau đó] Xóa nhóm [sau đó] Xóa. |
Iceland's a Nordic country, so, like Norway, it's able to tap into the system. Iceland là một quốc gia Bắc Âu nên, cũng như Na Uy, nó có thể kết nối thành một hệ thống. |
Because you just tapped into a dummy box, which means those guards are gonna be here... Vì anh mới đi vào cái hộp giả nghĩa là những tên cảnh vệ sẽ tới đây... |
Tap Verify. Nhấn vào phần Xác minh. |
Years ago on a cold night in a train station in Japan, I heard a tap on the window of my sleeper car. Cách đây nhiều năm, vào một đêm giá lạnh trong ga xe lửa ở Nhật Bản, tôi nghe một tiếng gõ trên cửa sổ toa xe lửa. |
Initially intended for clerical tasks handling classified material, the WACs were soon tapped for technical and scientific tasks as well. Ban đầu được lập ra để dành cho các công việc văn phòng liên quan tới tài liệu mật, các WAC sớm mở rộng hoạt động sang các nhiệm vụ kĩ thuật và khoa học. |
I tapped on all the walls to find a door, but everywhere the walls gave back a thick, dead sound. Em dò tìm cả bốn bức tường để phát hiện ra một chiếc cửa, cả bốn bức tường đều phát lại tiếng kêu bịch bịch chắc nịch. |
"ABC Family taps Hart, Lawrence – Entertainment News, TV News, Media". Truy cập ngày 23 tháng 6 năm 2010. ^ “ABC Family taps Hart, Lawrence – Entertainment News, TV News, Media”. |
Tip: If the Speed Limits feature is available in your location, you can turn the speedometer on or off by tapping Speed Limit [Circle_speed_limit]/[Box_speed_limit] during navigation. Mẹo: Nếu tính năng Giới hạn tốc độ dùng được ở vị trí của bạn, bạn có thể bật hoặc tắt đồng hồ tốc độ bằng cách chạm vào biểu tượng Giới hạn tốc độ [Circle_speed_limit]/[Box_speed_limit] trong quá trình dò đường. |
If you have a multi-use ticket and you tapped once already, make sure it’s been 10 minutes before you tap again. Nếu bạn có vé sử dụng nhiều lần và bạn đã nhấn một lần rồi, hãy đợi 10 phút rồi mới nhấn lại. |
She climbed up the fire escape... and tapped on the window with her teeny paw, and we ran to let her in. Nó đã leo lên cao để thoát khỏi ngọn lửa sau đó cào cửa sổ bằng bàn chân nhỏ và bọn tớ đã đưa nó vào. |
Share the image by tapping EXPORT and selecting Share Chia sẻ hình ảnh bằng cách nhấn và chọn Chia sẻ |
To move to the next or previous photo, tap on the right or left of the screen. Để di chuyển đến ảnh tiếp theo hoặc trước đó, hãy nhấn vào bên phải hoặc bên trái màn hình. |
Then, on your screen, tap Restart [Restart]. Sau đó, trên màn hình, hãy nhấn vào biểu tượng Khởi động lại [Khởi động lại]. |
To manage print settings, tap More [More]. Để quản lý các tùy chọn cài đặt in, hãy nhấn vào biểu tượng Thêm [Thêm]. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tapped trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới tapped
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.