tampering trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tampering trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tampering trong Tiếng Anh.
Từ tampering trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự giả mạo, sự làm giả, sự làm lộn xộn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tampering
sự giả mạonoun |
sự làm giảnoun |
sự làm lộn xộnnoun |
Xem thêm ví dụ
On 4 December 1986, an application to register top level domain for Finland was sent by Finnish Unix Users Group from Tampere. Ngày 4 tháng 12, 1986 một dơn đăng ký tên miền cấp cao nhất cho Phần Lan đã được gửi tới Nhóm Người dùng Unix Phần Lan từ Tampere. |
Unauthorised tamper in progress. Phần mềm giả mạo trái phép trong tiến trình. |
Before her death, Curaçao admits to Vermouth that the mail tampered by Conan and sent from her broken cell phone that reads "Bourbon and Kir are clean" was sent on her own; thus the two are able to maintain their cover in the Black Organization. Trước khi chết, Curaçao thừa nhận với Vermouth rằng mail mà Conan dựng nên và gửi từ điện thoại di động bị hỏng của cô, "Bourbon và Kir không phải là gián điệp" là chính cô gửi, do đó cả hai có thể duy trì vỏ bọc của họ trong Tổ chức Đen. |
1999, Tampere: Institutional reform 2000, Lisbon: Lisbon Strategy 2002, Copenhagen: Agreement for May 2004 enlargement. 1999, Tampere: Cải tổ cơ quan thể chế 2000, Lisbon: Chiến lược Lisbon 2002, Copenhagen: Thỏa thuận việc Mở rộng Liên minh châu Âu tháng 5 năm 2004. |
Within the explosives was the 4.5-inch (110 mm) thick aluminum pusher, which provided a smooth transition from the relatively low density explosive to the next layer, the 3-inch (76 mm) thick tamper of natural uranium. Bên trong chất nổ là lớp nhôm dày 4,5 inch (110 mm) nhồi vào để tạo sự dịch chuyển mượt mà từ chất nổ mật độ tương đối thấp tới lớp tiếp theo, một cái đầm làm bằng urani tự nhiên dày 3 inch (76 mm). |
We're trying to compensate but they've been tampered with. Chúng tôi đang cố xoay xở, nhưng chúng đã bị ai đấy phá hỏng. |
How have the world’s religions tampered with the key to the knowledge of God? Tôn giáo thế gian đã sửa đổi vai trò của nhân vật then chốt dẫn đến sự hiểu biết về Đức Chúa Trời như thế nào? |
Do not tamper with the life-giving powers in your body alone or with members of either gender. Đừng đùa giỡn với các khả năng sinh sản trong cơ thể của mình hoặc với các tín hữu của bất cứ phái tính nào. |
The application was accepted and the administration of .fi TLD was granted to Tampere University of Technology. Lá đơn này đã được chấp thuận và cơ quan chức năng của TLD.fi đã ủy quyền cho Đại học Kỹ thuật Tampere. |
Yes, those who tamper with the Bible are really spiritual liars —the most reprehensible liars of all! Quả vậy, những kẻ bóp méo Lời Đức Chúa Trời, tức Kinh Thánh, thực sự là những kẻ dối trá về mặt thiêng liêng—những kẻ nói dối đáng lên án nhất! |
“I called my little shop The Scales,” he says, “because my scales are among the few in the whole market that have not been tampered with. Anh nói: “Tôi gọi quầy nhỏ của mình là “Chiếc cân” vì cân của tôi là một trong số ít những cân chính xác trong cả chợ. |
If it detects that the system has been tampered with or corrupted in any way, typically it will repair itself without any effort, taking the Chromebook back to an operating system that’s as good as new. Nếu phát hiện hệ thống đã bị xâm nhập hoặc bị hỏng theo bất kỳ cách nào, thông thường thiết bị sẽ tự sửa chữa một cách dễ dàng, đưa Chromebook trở lại một hệ điều hành tốt như mới. |
Google Customer Reviews doesn't allow content or websites that promote hacking by providing instructions or equipment to illegally access or tamper with software, servers, cell phones or websites. Đánh giá của khách hàng Google cấm các nội dung hoặc trang web quảng bá hành vi xâm nhập dữ liệu trái phép thông qua việc cung cấp các hướng dẫn hoặc thiết bị để truy cập hoặc làm xáo trộn phần mềm, máy chủ, điện thoại di động hoặc trang web một cách bất hợp pháp. |
The simplest was shooting a "cylindrical plug" into a sphere of "active material" with a "tamper"—dense material that would focus neutrons inward and keep the reacting mass together to increase its efficiency. Đơn giản nhất là bắn một cái "chốt hình trụ" vào một quả cầu "vật liệu phóng xạ" với một "cái đầm"—một vật liệu đặc hội tụ neutron vào phía trong và giữ cho khối lượng phản ứng với nhau để tăng hiệu năng. |
* Brothers and sisters, keep the doctrine of Christ pure and never be deceived by those who tamper with the doctrine. * Hỡi các anh chị em, hãy giữ giáo lý của Đấng Ky Tô được thanh khiết và đừng bao giờ bị dỗ dành bởi những kẻ chỉnh sửa giáo lý. |
The polls were neither free nor fair and were characterized by vote tampering that ensured an overwhelming victory by the military backed Union Solidarity and Development Party. Cuộc bỏ phiếu này không thể nói là tự do hay công bằng, do đã được dàn xếp trước để đảm bảo thắng lợi áp đảo của Hiệp hội Liên đoàn Đoàn kết và Phát triển, một tổ chức chính trị được quân đội hậu thuẫn. |
In 2011, Argentina introduced a catalogue of drugs covered but its national drug traceability scheme, listing more than 3,000 drugs that require the placing of unique serial numbers and tamper-evident features on the secondary packaging. Năm 2011, Argentina đã giới thiệu một danh mục thuốc được bảo hiểm nhưng chương trình truy xuất nguồn gốc thuốc quốc gia, liệt kê hơn 3.000 loại thuốc yêu cầu đặt số sê-ri duy nhất và các đặc điểm giả mạo trên bao bì thứ cấp. |
Somebody's tampered with your encoder. Có người đã lục lọi vào trong bộ mã hóa của anh. |
Eight megatons of the yield was from fast fission of the uranium tamper, creating massive amounts of radioactive fallout. 8 megaton từ phân hạch nhanh chóng của tamper uranium, tạo ra số lượng lớn bụi phóng xạ. |
The incident led to reforms in the packaging of over-the-counter substances and to federal anti-tampering laws. Sự việc trên đã dẫn đến cải cách quy định về bao bì của các thuốc OTC và luật liên bang về chống giả mạo. |
You dare tamper with my machine? Mày dám gian lận cái máy của tao hả? |
But the International Union for Conservation of Nature and Natural Resources (IUCN) warns that many varieties of these majestic plants may not survive in the wild if their environment continues to be tampered with. Nhưng Hiệp Hội Quốc Tế Cổ Động Việc Bảo Tồn Thiên Nhiên và Tài Nguyên Thiên Nhiên (IUCN) cảnh cáo rằng nhiều loài hoa phong lan rực rỡ này có thể không sống còn trong thiên nhiên nếu người ta tiếp tục đảo lộn môi trường của nó. |
“Very well, it is your contention that the evidence had been tampered with. “Được lắm, luận điểm của ông là chứng cớ đã bị làm xáo trộn. |
Basil with a number of his male relatives, plus other accomplices, entered Michael's apartment; the locks had been tampered with and no guard had been placed. Basileios cùng đám thuộc hạ cộng với đồng bọn khác, bước vào buồng phòng của Mikhael; ổ khóa đã bị giả mạo và chẳng có lính gác nào quanh đây. |
Some designs incorporate tamper resistant packaging, while others may include small keypads to allow entry of a PIN or a simple button to start a generating routine with some display capability to show a generated key number. Một số loại thẻ có đặc điểm thiết kế bao bì chống giả mạo, trong khi những loại thẻ khác có thể bao gồm bàn phím nhỏ để cho phép nhập cảnh của một số PIN hoặc một nút đơn giản để bắt đầu một routine tạo ra với một số khả năng hiển thị để hiển thị một số phím được tạo ra. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tampering trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới tampering
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.