take account of trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ take account of trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ take account of trong Tiếng Anh.
Từ take account of trong Tiếng Anh có nghĩa là đếm xỉa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ take account of
đếm xỉa
|
Xem thêm ví dụ
The seer of clouds had to take account of it. Hình dạng của đám mây phải cân nhắc đến nó. |
But if we do take account of it, then I think it will go much more smoothly. Nhưng nếu chúng ta nghĩ đến nó, thì tôi nghĩ điều này sẽ diễn ra dễ dàng hơn. |
The bill before me takes account of the new realities and dangers posed by modern terrorists. Đạo luật ngay trước mặt tôi đây giúp chúng ta đối phó với& lt; br / & gt; những thực tế và nguy hiểm mới tới từ khủng bố thời hiện đại. |
A modern re-examination of the geophysical data was able to take account of factors the 1774 team could not. Việc thực hiện kiểm tra lại dữ liệu hiện đại về địa vật lý cho phép tính tới các nhân tố mà đội năm 1774 không thể đưa vào. |
The Chinese also argued the Fed had failed to take account of its responsibility for protecting the value of the dollar as a global reserve currency . Trung Quốc cũng cho rằng Fed đã không tính đến trách nhiệm của nó trong việc bảo vệ giá trị của đồng đô la như là một đồng tiền dự trữ toàn cầu . |
"""It was a long time before I was able to make out what place I was in, or to take account of the details I describe." Phải rất lâu, em mới có thể nhận ra mình đang ở đâu, và nhớ lại được mọi tình tiết. |
The ECA President, German Karl-Heinz Rummenigge said "Unfortunately, discussions with the FIFA president have failed to lead to a satisfactory outcome which takes account of the clubs' demands." Chủ tịch ECA, ông Karl-Heinz Rummenigge, nói: "Thật không may, các cuộc thảo luận với chủ tịch FIFA đã thất bại trong việc đưa ra một kết quả khả quan có tính đến nhu cầu của các câu lạc bộ". |
A New Zealand economist, Steven O'Donnell, expanded on the Bardhan and Roemer model and decomposed the capital function in a general equilibrium system to take account of entrepreneurial activity in market socialist economies. Một kinh tế gia New Zealand, Steven O'Donnell, mở rộng dựa trên mô hình của Bardham và Roemer và chia nhỏ chức năng 'phân phối vốn' thành những hệ thống tự quản (tự quân bình) để ghi nhận và hoạt động dựa trên những hoạt động kinh doanh sáng tạo trong kinh tế thị trường xã hội chủ nghĩa. |
The chief executive of Heart UK , Jules Payne , said : " Smoking cessation policies and practice should take account of differences between the genders in order to optimise effectiveness in targeting both men and women . " Giám đốc điều hành của Hội từ thiện Heart UK , Jules Payne , nói : " Các chính sách và biện pháp cai thuốc là cũng nên tính đến sự khác biệt về giới để đạt hiệu quả tối ưu khi nhắm đến cả nam và nữ . " |
“Despite favorable prospects, the region’s resilience depends on policy makers taking account of, and adjusting to, significant global uncertainties and domestic vulnerabilities,” said Sudhir Shetty, Chief Economist of the World Bank’s East Asia and Pacific Region. “Mặc dù viễn cảnh thuận lợi như vậy, nhưng sức bật toàn khu vực còn phụ thuộc vào việc các nhà lập chính sách có khả năng nắm bắt và điều chỉnh cho phù hợp với các bất ổn toàn cầu và yếu kém trong nước như thế nào” ông Sudhir Shetty, Chuyên gia kinh tế trưởng, Ngân hàng Thế giới khu vực Đông Á Thái Bình Dương nói. |
Its primary goal is to ensure price stability, while taking due account of economic developments. Mục tiêu chính của ngân hàng này là để đảm bảo ổn định giá cả, trong xem xét thích đáng đến sự phát triển kinh tế. |
While components of the chain of cause and effect are not beyond the understanding of human reason, human grasp of the infinitely complex whole is limited because of the limits of science to empirically take account of the whole sequence. Tuy các phần tử của chuỗi nhân quả không vượt ra ngoài tầm hiểu biết của lý tính con người, nhưng khả năng nắm bắt cái toàn thể vô cùng phức tạp lại có hạn, do các hạn chế của khoa học trong việc xem xét toàn bộ chuỗi nhân quả bằng thực nghiệm. |
The real profit takes into account the profitability of a product after taking refunded products into consideration. Lợi nhuận thực tế sẽ tính đến khả năng sinh lời của sản phẩm sau khi tính đến sản phẩm được hoàn lại. |
But this graph is after taking into account all of these known risk factors. Nhưng biểu đồ này được góp phần bởi tất cả trong điều được biết đến như yếu tố nguy cơ. |
In addition, it is necessary to consider "the tendency of any act by which it is produced" and, therefore, to take account of the act's fecundity, or the chance it has of being followed by sensations of the same kind and its purity, or the chance it has of not being followed by sensations of the opposite kind. Thêm vào đó, chúng ta cần xem xét “Khuynh hướng của bất kỳ hành động mà từ đó nó được tạo ra” và, vì vậy, tính toán được những hành động được đẻ ra từ đó, hay khả năng nó có thể được những ấn tượng cùng loại theo sau và tính nguyên thủy của nó, hay khả năng nó không được những ấn tượng của loại đối nghịch theo sau. |
But so far our responses - to stimulate and regulate the global economy - have largely been framed at the national level and often take insufficient account of the effect on others . Nhưng cho đến nay phản ứng của chúng tôi - để kích thích và kiểm soát kinh tế toàn cầu - phần lớn bị đóng khung ở cấp quốc gia và thường ít tính đến ảnh hưởng đối với người khác . |
It stated that the UN Charter was inadequate to preserve peace and proposed the transformation of the U.N. General Assembly into a world legislature, opining, "Such a government should be based upon a constitution under which all peoples and nations will participate upon a basis of balanced representation which will take account of natural and industrial resources and other factors as well as population. Tuyên bố này nói rằng Hiến chương LHQ không đủ khả năng để gìn giữ hòa bình và đề xuất biến Đại Hội đồng LHQ thành một cơ quan lập pháp thế giới, với quan điểm "Một chính phủ như vậy nên hoạt động dựa trên một bản hiến pháp được tất cả người dân và quốc gia tham gia đóng góp một cách công bằng và sẽ xem xét các vấn đề về tài nguyên thiên nhiên và công nghiệp cùng với những nhân tố khác như dân số. |
11 To take an account of the elders as before has been commanded; and to aadminister to their wants, who shall pay for that which they receive, inasmuch as they have wherewith to pay; 11 Để nhận các báo cáo của các anh cả như đã được truyền lệnh từ trước; và để alo cho các nhu cầu của họ, là những người phải trả tiền cho những gì họ nhận được, miễn là họ có đủ tiền để trả; |
When giving them assignments, the body of elders takes into account their individual abilities and the needs of the congregation. Khi giao trách nhiệm cho phụ tá, hội đồng trưởng lão xem xét khả năng của từng anh và nhu cầu của hội thánh. |
The Expositor’s Bible Commentary notes: “Near Eastern marketplace commerce would take no account of the minute water drop in the measuring bucket or a little dust on the scales when meat or fruit was weighed.” Cuốn The Expositor’s Bible Commentary ghi nhận: “Tại các chợ ở Cận Đông Phương, trong việc buôn bán, người ta không kể đến giọt nước nhỏ khi cân thùng nước hoặc mảy bụi nhỏ trên cân khi cân thịt hoặc trái cây”. |
19 Congregation elders strive to imitate Jehovah’s reasonableness by taking into account the circumstances of their fellow believers. 19 Trưởng lão cố gắng bắt chước tính phải lẽ của Đức Giê-hô-va bằng cách xét đến hoàn cảnh của các anh chị trong hội thánh. |
He is a compassionate, understanding God who takes into account the limitations of his worshippers. Ngài là Đức Chúa Trời có lòng trắc ẩn, luôn thấu cảm cho hoàn cảnh của những người thờ phượng Ngài (Thi-thiên 103:14). |
It doesn't take into account the evolution of meanings of words. Nó không xét sự tiến triển của ý nghĩa của từ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ take account of trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới take account of
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.