suspected trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ suspected trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ suspected trong Tiếng Anh.
Từ suspected trong Tiếng Anh có các nghĩa là khả nghi, giả định, đáng ngờ, sự nghi ngờ, đáng nghi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ suspected
khả nghi
|
giả định
|
đáng ngờ
|
sự nghi ngờ
|
đáng nghi
|
Xem thêm ví dụ
However, the final scene, a parody of The Usual Suspects, shows that Gary may have known all along, but the show does not declare that as fact. Tuy nhiên, ở cảnh quay cuối, một parody của The Usual Suspects, cho thấy Gary đã biết hết tất cả, nhưng chương trình không công bố đó là sự thật. |
In the following hours, von Stauffenberg was not a suspect. Phải qua một thời gian, Stauffenberg mới bị nghi ngờ. |
If it's not a tumor, what are the suspects? Nếu như ko phải u vậy thì là cái gì? |
A spokesperson claimed that the system was primarily intended to prevent grey market reselling, although some critics suspected that carriers may have asked Samsung to implement the feature in order to force users to roam while travelling by preventing them from using a local SIM card. Một phát ngôn viên tuyên bố rằng hệ thống chủ yếu ngăn chặn hành vi "chợ đen" mua đi bán lại, mặc dù một số nhà phê bình nghi ngờ rằng nhà mạng đã có thể yêu cầu Samsung để thực hiện tính năng ràng buộc này lên người dùng trong khi họ đang du lịch bằng cách ngăn chặn họ dùng SIM địa phương. |
Release the suspect now. Thả người ngay! |
You would have to be amazingly moronic not to suspect even for a moment that the Resistance was after him. Phải u mê cực kỳ mới không ngờ vực một lúc nào rằng lực lượng Kháng chiến căm giận y. |
One of the suspects of a 14-year-old case dies just before the statute of limitations runs out. One of the suspects of a 14-year-old case dies Một trong những nghi phạm lại chết trước thời hạn được công bố. |
He is suspected of leaking 620,000 diplomatic and military documents . Anh ta bị tình nghi tiết lộ 620.000 tài liệu ngoại giao và quân sự . |
I used to say that these people saved me, but what I now know is they did something even more important in that they empowered me to save myself, and crucially, they helped me to understand something which I'd always suspected: that my voices were a meaningful response to traumatic life events, particularly childhood events, and as such were not my enemies but a source of insight into solvable emotional problems. Tôi từng nói rằng những con người này đã cứu lấy tôi, nhưng giờ đây tôi biết rằng họ đã làm một điều còn quan trọng hơn, đó là trao cho tôi sức mạnh để tự cứu chính mình, và quan trọng là họ giúp tôi hiểu được điều mà tôi đã luôn ngờ vực: rằng những tiếng nói của tôi là những lời đáp có ý nghĩa cho những chấn động trong cuộc sống, đặc biệt là thời thơ ấu, và như vậy không phải là kẻ thù của tôi mà là nguồn thấu hiểu cho những vấn đề cảm xúc có thể giải quyết. |
The suspect was located inside the cafe Theo dõi Park Macao. |
In Australia, suspected predators of young birds include the dingo (Canis dingo) and fox (Vulpes vulpes) while brahminy kites (Haliastur indus) have been known to take eggs. Tại Australia, động vật ăn thịt chim non gồm có chó Dingo (Canis dingo), cáo (Vulpes vulpes) còn diều lửa (Haliastur indus) lại săn lùng trứng chim sếu. |
“If there was any good reason to suspect the man...” “Are you done?” “Nếu có lý do vững chắc nào cho phép tình nghi người đàn ông đó thì...” “Chú nói xong chưa?” |
Officials suspected the man to be a poacher who provoked the attack. Các quan chức nghi ngờ người đàn ông là kẻ săn trộm đã gây ra vụ tấn công. |
So it turns out the only thing worse than trying to catch a flight at JFK is trying to catch a suspect trying to catch a flight at JFK. Hóa ra việc cố bắt một chuyến bay ở sân bay JFK không tệ bằng việc bắt một kẻ tình nghi đang cố bắt chuyến bay ở JKF. |
It was now common knowledge that Edward was dying, and foreign diplomats suspected that some scheme to debar Mary was under way. Bấy giờ việc Edward sẽ băng hà là chuyện không còn nghi ngờ gì nữa, và các nhà ngoại giao nước ngoài nghi ngờ rằng một kế hoạch để ngăn cản Mary đang được tiến hành. |
Susanne, the family's nursemaid, was wrongly suspected of complicity, arrested, and subsequently committed suicide in police custody, only later to be found innocent. Susanne, người giúp việc của gia đình, bị nghi ngờ là đồng lõa, bị bắt và sau đó đã tự tử trong khi cảnh sát giam giữ, chỉ để sau đó được chứng minh vô tội. |
On July 29, 2015, an item later identified as a flaperon strongly suspected to be from the missing aircraft was found on the island of Réunion in the western Indian Ocean. Ngày 29 tháng 7 năm 2015, một flaperon từ máy bay mất tích đã được tìm thấy trên đảo Réunion ở miền tây Ấn Độ Dương. |
21 En route, the bus sped through a routine road checkpoint, and the traffic police gave chase and stopped it, suspecting that it carried contraband. 21 Dọc đường, xe buýt chạy vượt qua một trạm kiểm soát thường lệ và cảnh sát công lộ nghi xe chở hàng hóa buôn lậu nên đuổi theo và bắt xe đó phải dừng lại. |
They suspect everybody. Họ nghi ngờ tất cả mọi người. |
One suspect down, five being booked. Một nghi phạm bị bắn hạ. 5 người khác bị bắt giữ. |
Following the dawn of the new year, suspected LTTE fighters carried out two bus bombings in the south of the country, killing 21 civilians. Sau buổi bình minh của năm mới, LTTE thực hiện hai vụ đánh bom xe buýt ở phía nam của đất nước, giết chết 21 thường dân. |
Rather, I suspect he was blessed with both persistence and personal strength beyond his natural capacity, that he then “in the strength of the Lord” (Mosiah 9:17) worked and twisted and tugged on the cords, and ultimately and literally was enabled to break the bands. Thay vì thế, tôi nghĩ rằng ông đã được ban phước với sự kiên trì lẫn sức mạnh cá nhân vượt xa hơn khả năng thiên nhiên của ông, để rồi “trong sức mạnh của Chúa” (Mô Si A 9:17) ông đã cố gắng vặn vẹo và giật mạnh các sợi dây thừng, và cuối cùng đã thật sự có thể bứt đứt các sợi dây. |
The diagnosis of kidney stones is suspected by the typical pattern of symptoms when other possible causes of the abdominal or flank pain are excluded . Bác sĩ có thể chẩn đoán và nghi ngờ sỏi thận bằng các kiểu triệu chứng điển hình khi đã loại trừ các nguyên nhân khả thi khác gây đau bụng hoặc đau ở hai bên sườn . |
It is suspected the concept of Hygge is part of the reason Danes and other Scandinavians score high on happiness. Người ta nghi ngờ khái niệm Hygge là một phần khiến người Đan Mạch và những người Scandinavia giành điểm cao trên bảng xếp hạng hạnh phúc. |
I'm gonna have to bring you in as a suspect. Anh sẽ phải đưa em vào diện tình nghi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ suspected trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới suspected
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.