supine trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ supine trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ supine trong Tiếng Anh.

Từ supine trong Tiếng Anh có các nghĩa là không hoạt động, lật ngửa, nằm ngửa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ supine

không hoạt động

adjective

lật ngửa

adjective

nằm ngửa

adjective

Xem thêm ví dụ

But the extensive dampness made Gregor sick and he lay supine, embittered and immobile on the couch.
Tuy nhiên, ẩm ướt rộng lớn làm cho Gregor bệnh và ông đặt nằm ngửa, cay đắng và bất động trên ghế.
In 2003, the American Academy of Pediatrics (AAP) suggested that infants “should spend minimal time in car seats (when not a passenger in a vehicle) or other seating that maintains supine positioning” to avoid developing positional plagiocephaly ("flat head syndrome").
Năm 2003, Viện Hàn lâm Nhi khoa Mỹ (AAP - American Academy of Pediatrics) đề nghị trẻ em "nên giảm thiểu thời gian ngồi trong ghế trẻ em (nếu không phải là một hành khách trong xe) hoặc ghế ngồi khác mà có giữ vị thế nằm ngửa" để tránh phát triển hội chứng đầu phẳng".
(Proverbs 6:9-11) While the lazy one is supine, poverty overtakes him with the speed of a bandit, and scarcity attacks him like an armed man.
(Châm-ngôn 6:9-11) Trong khi kẻ biếng nhác đang còn nằm ưỡn người, thì sự nghèo khổ chụp lấy hắn nhanh như kẻ cướp và sự thiếu thốn tấn công hắn như một người có vũ trang.
They got Elena supine on the table, drugs running into her veins.
Họ đặt Elena nằm ngửa trên bàn, truyền thuốc vào ven cô.
Sea Gypsies (disambiguation) Wongbusarakum, Supin.
Người du mục biển ^ a ă Wongbusarakum, Supin.
You were lying supine and smiling, one arm flung out over your head, as though doing the backstroke through the grass.
Bà nằm ngửa, miệng mỉm cười, một cánh tay vung trên đầu, như thể đang bơi ngửa trên thảm cỏ.
As the trail ascends toward Warmi Wañusqa, or "Dead Woman's Pass", which resembles a supine woman, it passes through differing habitats, one of which is a cloud forest containing Polylepis trees.
Khi đường mòn tiến về phía Warmi Wañusqa, hoặc "Đèo Phụ nữ Chết", giống như một người phụ nữ nằm ngửa, nó đi qua môi trường sống khác nhau, một trong số đó là một khu rừng mây có cây Polylepis.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ supine trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.