superstore trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ superstore trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ superstore trong Tiếng Anh.
Từ superstore trong Tiếng Anh có nghĩa là cửa hàng lớn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ superstore
cửa hàng lớnnoun We don't want your superstore! Chúng tôi không muốn cửa hàng lớn! |
Xem thêm ví dụ
Some superstores are running at deficit, such as Chelsea Heights which therefore has stopped selling fresh fish. Một số siêu cửa hàng đang bị thâm hụt, chẳng hạn như Chelsea Heights, do đó đã ngừng bán cá tươi. |
The first Wellcome superstore opened in 2000 and it has only 17 superstores. Siêu cửa hàng Wellcome đầu tiên được mở vào năm 2000 và nó chỉ có 17 siêu cửa hàng. |
Loblaws established its Real Canadian Superstore chain in 1979. Loblaws xây dựng chuỗi siêu thị Real Canadian Superstore vào năm 1979. |
In Ireland, large merchandise stores in the style of U.S. superstores were not a part of the retail sector until the late 20th century. Ở Ireland, các cửa hàng lớn theo phong cách siêu cửa hàng Hoa Kỳ không phải là một phần của ngành bán lẻ cho đến cuối thế kỷ 20. |
The indigenous Loblaw Companies Limited has expanded and multiplied its Real Canadian Superstore (and Maxi & Cie in Quebec) branded outlets to try to fill any genuine big-box market and fend off the damaging competition that a large Walmart penetration would inflict on Canadian-based retailers. Công ty TNHH loblaw bản địa đã mở rộng và nhân rộng các cửa hàng mang thương hiệu Real Canada (và Maxi & Cie ở Quebec) để cố gắng lấp đầy bất kỳ thị trường cửa hàng lớn chính hãng nào và chống lại sự cạnh tranh gây thiệt hại mà một sự thâm nhập Walmart lớn sẽ gây ra cho nhà bán lẻ Canada. |
Superstores do not require the customer to purchase large quantities of items, nor do they require membership in order to shop. Siêu cửa hàng không yêu cầu khách hàng mua số lượng lớn các mặt hàng, họ cũng không yêu cầu phải có tư cách thành viên mới được mua sắm. |
"Superstore" is sometimes used, but with a slightly different meaning: on road signs it means "large supermarket"; in self-service shop names it denotes an outlet larger than that particular chain's usual size. "Siêu cửa hàng" đôi khi được sử dụng, nhưng với một ý nghĩa hơi khác: trên bảng chỉ đường có nghĩa là "siêu thị lớn"; trong tên cửa hàng tự phục vụ, nó biểu thị một cửa hàng lớn hơn kích thước thông thường của chuỗi đó. |
Usually associated with large chains such as Target and Walmart, a superstore sells a wide range of products, such as toys, electronics, clothing, groceries, furniture, sporting goods, and automotive supplies. Thường được liên kết với các chuỗi lớn như Target và Walmart, một siêu cửa hàng bán nhiều loại sản phẩm, như đồ chơi, đồ điện tử, quần áo, tạp hóa, đồ nội thất, đồ thể thao và vật tư ô tô. |
Americans typically refrain from using the term "hypermarket", instead calling such establishments "big-box stores", "supercenters", or "superstores". Người Mỹ thường không hay sử dụng thuật ngữ "đại siêu thị" (hypermarket), thay vào đó họ sẽ dùng các từ như "siêu cửa hàng", "siêu trung tâm" (Tiếng Anh: big-box stores, supercenters và superstores). |
In the United States, a superstore is usually a type of department store, equivalent to the European term hypermarket. Tại Hoa Kỳ, siêu cửa hàng thường là một loại cửa hàng bách hóa, tương đương với đại siêu thị trong thuật ngữ châu Âu. |
These include stores such as (followed after each slash by the owner) Hudson's Bay/Home Outfitters, Loblaws/Real Canadian Superstore, Rona, Winners/HomeSense, Canadian Tire/Mark's/Sport Chek, Shoppers Drug Mart, Chapters/Indigo Books and Music, Sobeys, and many others. Chúng bao gồm các cửa hàng như (theo sau mỗi dấu gạch chéo là chủ sở hữu) Hudson's Bay / Home Outfitters, loblaws / Real Canada Superstore, Rona, Winners / HomeSense, Canada Tyre / Mark's / Sport Chek, Shoppers Drug Mart, Chapter / Indigo Books and Music, Sobey, và nhiều người khác. |
To contend against Carrefour, PARKnSHOP opened the first superstore in 1996 based on the concept of a wet market. Để chống lại Carrefour, PARKnSHOP đã mở siêu cửa hàng đầu tiên vào năm 1996 dựa trên khái niệm thị trường ướt. |
Many Loblaws brand stores such as Zehrs Markets and Real Canadian Superstore are open from 7am-11pm, 7 days of the week. Nhiều Loblaws thương hiệu cửa hàng như Zehrs Markets và Real Canadian Superstore mở cửa từ 7:00-23:00, 7 ngày trong tuần. |
He bought the first donation ticket, numbered 000001 at a "Children's Education Fund Raising Campaign" launch event at Tsuen Wan PARKnSHOP's Skyline Superstore in 2001 to encourage people to contribute to a meaningful social cause. Anh đã mua vé quyên góp đầu tiên với số là 000001 tại sự kiện "Chiến dịch gây quỹ giáo dục trẻ em " tổ chức tại sân khấu Hồng Quán và PARKnSHOP thông qua điểm bán vé trên mạng Skyline Superstore vào năm 2001 để khuyến khích mọi người góp phần vào hoạt động xã hội đầy ý nghĩa này. |
While many superstores are as large as some warehouse stores and most are architecturally similar, they differ commercially. Trong khi nhiều siêu thị lớn như một số cửa hàng kho và hầu hết đều giống nhau về mặt kiến trúc, chúng khác nhau về mặt thương mại. |
The number of ironmongers has fallen dramatically with the advent of DIY superstores that offer a complete range of ironmongery and associated products under one roof, and more recently the arrival of comprehensive mail order catalogues and internet suppliers. Số lượng thợ rèn đã giảm đáng kể với sự ra đời của các siêu thị DIY cung cấp đầy đủ các sản phẩm đồ sắt và các sản phẩm liên quan, và gần đây là sự xuất hiện của các danh mục đặt hàng qua thư và nhà cung cấp internet toàn diện. |
Meijer is generally credited with pioneering the superstore concept in the United States. Meijer thường được ghi nhận là tiên phong trong khái niệm siêu cửa hàng ở Hoa Kỳ. |
Today, PARKnSHOP has more than 50 superstores and megastores, making it the largest superstore network in Hong Kong. Ngày nay, PARKnSHOP có hơn 50 siêu cửa hàng và cửa hàng siêu lớn, khiến nó trở thành mạng lưới siêu cửa hàng lớn nhất ở Hồng Kông. |
List of superstores List of hypermarkets Supplier convergence Types of retail outlets Nathan P. Morton Kelbaugh, Douglas (2002). Danh sách các siêu cửa hàng Danh sách đại siêu thị Hội tụ nhà cung cấp Các loại cửa hàng bán lẻ Nathan P. Morton ^ Kelbaugh, Douglas (2002). |
Most superstores in Hong Kong emphasizes one-stop shopping, such as providing car park services. Hầu hết các siêu cửa hàng ở Hồng Kông đều nhấn mạnh việc mua sắm một cửa, chẳng hạn như cung cấp dịch vụ đỗ xe. |
Superstores should not be confused with warehouse club stores, such as Sam's Club, Costco, and BJ's Wholesale Club. Các siêu cửa hàng không nên nhầm lẫn với các cửa hàng câu lạc bộ kho, chẳng hạn như Câu lạc bộ Sam, Costco và Câu lạc bộ bán buôn của BJ. |
The first Meijer Superstore opened in Grand Rapids, Michigan in 1962. Siêu cửa hàng Meijer đầu tiên được mở tại Grand Rapids, Michigan vào năm 1962. |
General merchandise shops along the lines of U.S. superstores are not a large part of the retail sector, but this has been changing in recent years, with the creation of extra-large supermarkets such as Tesco and Asda selling a broader range of non-food goods, typically in out-of-town shopping centres or retail parks. Các cửa hàng kinh doanh tổng hợp dọc theo các siêu cửa hàng của Hoa Kỳ không chiếm phần lớn ngành bán lẻ, nhưng điều này đã thay đổi trong những năm gần đây, với việc tạo ra các siêu thị cực lớn như Tesco và Asda bán nhiều loại hàng phi thực phẩm hơn, thường là ở các trung tâm mua sắm ngoài thành phố hoặc công viên bán lẻ. |
"Calling (Hilltop Hoods): music4me: play4me.com.au - The World's Entertainment Superstore". play4me.com.au. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2011. ^ “Group Therapy (Above & Beyond): music4me: play4me.com.au - The World's Entertainment Superstore”. play4me.com.au. |
Furthermore, some PARKnSHOP superstores and megastores, such as Fortress World, belong to the same corporation, Hutchison Whampoa. Hơn nữa, một số siêu cửa hàng và siêu thị của PARKnSHOP, như Fortress World, thuộc cùng một công ty, Hutchison Whampoa. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ superstore trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới superstore
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.