sunburn trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sunburn trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sunburn trong Tiếng Anh.

Từ sunburn trong Tiếng Anh có các nghĩa là màu sạm nắng, sự rám nắng, sự sạm nắng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sunburn

màu sạm nắng

verb

sự rám nắng

verb

sự sạm nắng

verb

Xem thêm ví dụ

"The City," "You Need Me, I Don't Need You" and "Sunburn" are all re-recorded versions from 2009's You Need Me EP, whereas "The A Team," "Little Bird," "Sofa" and "Homeless" originally appeared on the 2010s Loose Change EP; on later EP pressings, "The A Team" would be replaced with "Let It Out."
Ghi chú: "The City," "You Need Me, I Don't Need You" và "Sunburn" là các phiên bản thu âm lại từ EP You Need Me (2009), còn "The A Team," "Little Bird," "Sofa" và "Homeless" từng xuất hiện trước đó trong Loose Change (2010).
Beta burns tend to be shallow as beta particles are not able to penetrate deep into the person; these burns can be similar to sunburn.
Bỏng beta có xu hướng nông vì các hạt beta không thể thâm nhập sâu vào người; những vết bỏng này có thể tương tự như bỏng nắng.
In many respects the Kh-31 is a miniaturised version of the P-270 Moskit (SS-N-22 'Sunburn') and was reportedly designed by the same man.
Trong nhiều khía cạnh kỹ thuật Kh-31 là một phiên bản thu nhỏ của P-270 Moskit (SS-N-22 'Sunburn') và được thiết kế bởi cùng một người.
It's made me forget the last of my sunburn.
Nó làm cho tôi quên hết những nốt cháy da.
Their armament consists of eight SS-N-22 Sunburn anti-ship missiles, launchers for SA-N-7 Gadfly anti-air missiles and two AK-130 twin-barreled 130 mm automatic naval guns which can fire laser-guided shells.
Vũ khí trang bị cho chúng bao gồm tám tên lửa đối hạm SS-N-22 Sunburn, những bệ phóng dành cho tên lửa đối không SA-N-7 Gadfly và hai khẩu hải pháo tự động AK-130 nòng đôi 130 mm có thể bắn đạn pháo dẫn đường bằng laser.
Initially, ink is deposited into the epidermis as well, but as the skin heals, the damaged epidermal cells are shed and replaced by new, dye-free cells with the topmost layer peeling off like a heeling sunburn.
Ban đầu, mực cũng lắng ở lớp biểu bì, nhưng khi da lành, các tế bào biểu bì hư tổn bị bong ra và được thay thế bởi các tế bào mới không có thuốc nhuộm lớp trên cùng bong ra giống như khi bị cháy nắng.
Within 12 hours, I was horribly sunburned, just like Richard Dreyfuss in the movie.
Trong 12 tiếng, tôi bị cháy nắng thậm tệ, giống y như Richard Dreyfuss trong phim vậy.
However, some people tan more easily than others, due to differences in their genotype: a striking example is people with the inherited trait of albinism, who do not tan at all and are very sensitive to sunburn.
Tuy nhiên, vài người có thể rám dễ dàng hơn những người khác, đó là do sự khác biệt trong kiểu gen của họ; một ví dụ nổi bật là những người thừa hưởng tính trạng bạch tạng, người không hề rám chút nào và rất nhạy cảm với nắng gắt.
Me and Hoon here are too damn sunburned.
Tôi và Hoon ở đây da bị dám nắng quá
Not at all, you were sunburned then.
Không hề, lúc đó em bị cháy nắng.
For human beings, skin exposure to germicidal wavelengths of UV light can produce rapid sunburn and skin cancer.
Đối với con người, tiếp xúc da với các bước sóng của ánh sáng UV diệt khuẩn có thể sản xuất bị cháy nắng nhanh chóng và ung thư da.
Also, you are very sunburned.
Còn nữa, cô rất cháy nắng.
And I got a big sunburn, and I was convinced that I was really not from there.
Tôi có làn da rám nắng TÔi đã bị thuyết phục là mình thực sự không đến từ đó
A small cutting from the ALOE VERA plant will quickly relieve household burns , sunburns , and small cuts .
Một mẩu nhỏ của cây nha đam sẽ nhanh chóng xoa dịu các vết bỏng nhẹ , cháy nắng và các vết đứt .
Square Meaters are usually silver or grey in colour with dark hooves and a dark skin that reduces the chance of eye cancer and sunburned udders.
Bò Square Meater thường có màu bạc hoặc màu xám với móng guốc tối và da tối làm giảm nguy cơ bị ung thư mắt và vú bị nám.
"""You got sunburned while we were gone,"" Jack said as he slowly raised his gaze to hers."
“Cô đã bị cháy nắng trong lúc bọn tôi đi,” Jack nói khi anh từ tốn nhướn mắt lên nhìn cô.
Other side effects include poor tooth development if used by children less than eight years of age, kidney problems, and sunburning easily.
Các tác dụng phụ khác bao gồm phát triển răng kém nếu sử dụng thuốc cho trẻ em dưới 8 tuổi, cùng với một số vấn đề về thận và dễ bị cháy nắng.
Sunburn can also be a concern.
Cháy nắng cũng có thể là một mối quan tâm.
Occasionally, they are triggered by negative events surrounding the phobic object or situation - in this case, perhaps severe sunburn.
Đôi khi, Hội chứng sợ ánh sáng được kích hoạt bởi các sự kiện tiêu cực xung quanh đối tượng sợ hãi hoặc các tình huống cực đoan - trong trường hợp này, có thể ai đó bị cháy nắng nặng.
The bristle density protects their skin from ultraviolet harm from the sun; nevertheless, when they moult between June and August (in the Northern Hemisphere), shade is sought along with copious mud coating to prevent sunburn.
Mật độ lông bảo vệ làn da của nó khỏi bị tổn hại tia cực tím từ ánh nắng mặt trời; Tuy nhiên, khi chúng thay lông từ tháng Sáu đến tháng Tám (ở Bắc Bán cầu), chúng hay chui vào bóng râm hoặc đầm mình phủ bùn đầy người để ngăn ngừa cái cháy nắng.
Your father would return to us with rare gifts and a sunburn.
Bố mình đáp lại bằng những món quà hiếm và một vết sạm nắng.
It's torture to wear clothes with a sunburn.
Đang bị cháy nắng mà mặc quần áo ngứa ngáy quá.
You know, sunburn?
Hè đấy thôi.
First we're freezing, now we're gonna get sunburned.
bây giờ thì sẽ bị cháy nắng.
This was my first sunburn.
Đây là vết rám nắng đầu tiên của tôi

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sunburn trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.