sump trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sump trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sump trong Tiếng Anh.
Từ sump trong Tiếng Anh có các nghĩa là bình hứng dầu, hầm chứa phân, hố nước rác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sump
bình hứng dầuverb |
hầm chứa phânverb |
hố nước rácverb |
Xem thêm ví dụ
Besides, I got a sump pump at the demo site. Ngoài ra, bọn anh còn có máy hút chất thải ở công trường. |
Steaming sump oil. Thiếu nó thì tiêu mất. |
Ukrainian diver Gennadiy Samokhin extended the cave by diving in the terminal sump to 46 metres' depth in 2007 and then to 52 m in 2012, setting successive world records of 2,191 m and 2,197 m, respectively. Gennadiy Samokhin sau đó đã lặn tại hang và đã đạt đến 46 mét chiều sâu vào năm 2007, đến năm 2012 đã đạt đến 52 mét, thiết lập kỷ lục thế giới là 2.191 mét và 2.197 mét. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sump trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới sump
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.