sundry trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sundry trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sundry trong Tiếng Anh.
Từ sundry trong Tiếng Anh có các nghĩa là lặt vặt, tạp nhạp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sundry
lặt vặtadjective He brought me my groceries and sundries. Cậu ấy mua cho tôi đồ ăn và những thứ lặt vặt. |
tạp nhạpnoun |
Xem thêm ví dụ
He brought me my groceries and sundries. Cậu ấy mua cho tôi đồ ăn và những thứ lặt vặt. |
Nomadic Mongolians used yaks’ milk to create hard, sundried wedges of Byaslag. Người Mông Cổ du mục sử dụng sữa bò tây tạng để tạo ra từng tấm pho mát Byaslag cứng, hong nắng. |
Various and sundry. Đủ loại. |
One belief is that it was recorded in 1363 when Edward III of England issued the proclamation: "Moreover we ordain that you prohibit under penalty of imprisonment all and sundry from such stone, wood and iron throwing; handball, football, or hockey; coursing and cock-fighting, or other such idle games." Từ 'hockey' được ghi lại vào năm 1363 khi vua Edward III của Anh ra lệnh "cấm, chiếu theo hình phạt hoặc bỏ tù, tất cả các người chơi những trò ném đá, gỗ và sắt; bóng ném, bóng đá, hay hockey; săn bắt bằng chó hay chọi gà, hay những trò giải trí khác tương tự như vậy." |
They attach great importance to omens and feng shui (the reading of the forces of wind and water) as well as to sundry other rituals. Họ coi trọng những điềm và thuật phong vũ cũng như nhiều nghi lễ khác nhau. |
The subject -- " me " -- and the object -- the scheme of things -- fuse into oneness, an experience nobody can say, " I am denied of, " an experience common to all and sundry. Chủ thể - " tôi " và khách thể - nhỡn giới của vạn vật - hợp nhất thành một thể. một trải nghiệm không ai có thể nói, " Tôi bị từ chối khỏi đó, " một trải nghiệm bình thường đối với tất cả mọi người. |
She was the host of Geek & Sundry's Unplugged series. Cô cũng là người dẫn chương trình của loạt của Unplugged Geek & Sundry. |
Strabo described Cenchreae as a busy and wealthy port, and the Roman philosopher Lucius Apuleius called it “a great and mighty haven frequented with the ships of many sundry nations.” Ông Strabo cho biết cảng Cenchreae rất tấp nập và phồn thịnh, và triết gia La Mã là Lucius Apuleius đã miêu tả nó là “hải cảng lớn và phồn thịnh, tấp nập tàu bè từ mọi nước đổ về”. |
21 And again, the voice of God in the chamber of old aFather Whitmer, in Fayette, Seneca county, and at sundry times, and in divers places through all the travels and tribulations of this Church of Jesus Christ of Latter-day Saints! 21 Và lại nữa, tiếng nói của Thượng Đế trong phòng aCha già Whitmer, tại Fayette, hạt Seneca, và nhiều lần khác, và ở nhiều nơi khác, trong suốt những cuộc hành trình và những nỗi gian khổ của Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô này! |
In the late 11th-early 12th century, Schedula Diversarum Artium (List of Sundry Crafts), the author known as "Theophilus Presbyter" describes its use as imitation gemstone, and the title of a lost chapter of the work mentions the use of lead in glass. Vào cuối thế kỷ 11 đến đầu thế kỷ 12, Routula Diversarum Artium (Danh sách các đồ thủ công Sundry), tác giả được gọi là " Theophilus Presbyter " mô tả việc sử dụng nó như đá quý giả, và tiêu đề của một chương bị mất của tác phẩm đề cập đến việc sử dụng chì trong ly. |
“From sundry revelations which had been received,” the Prophet later said, “it was apparent that many important points touching the salvation of man had been taken from the Bible, or lost before it was compiled. Về sau Vị Tiên Tri nói: “Từ nhiều điều mặc khải khác nhau mà tôi đã nhận được, thì hiển nhiên là có nhiều điểm quan trọng về sự cứu rỗi của loài người đã được lấy ra từ Kinh Thánh, hoặc bị mất trước khi Kinh Thánh được sưu tập. |
Under the emerging Penal Laws, Irish Roman Catholics and Dissenters were increasingly deprived of various and sundry civil rights even to the ownership of hereditary property. Theo luật hình sự mới xuất hiện, người Công giáo La Mã và người Tin Lành bất đồng tại Ireland ngày càng bị tước đoạt các quyền dân sự khác nhau, thậm chí là quyền sở hữu tài sản thừa kế. |
I've also left you some feminine clothing and $ 100 for sundries while you convalesce. Tôi cũng để lại cho anh một vài bộ quần áo nữ tính và 100 đô để mua đồ lặt vặt khi anh dưỡng bệnh. |
The shop sold Western sundries, including baseballs, and then in 1907 began to sell order-made athletic wear. Cửa hàng chuyên bán các vật dụng lặt vặt của phương Tây, bao gồm cả bóng để chơi bóng chày, đến năm 1907 mới bắt đầu bán thêm các món đồ may mặc thể thao đặt trước. |
" In addition, the Library District has generously responded with a charitable donation of used books and sundries. " Thêm vào đó thư viện thành phố đã hào phóng hưởng ứng bằng việc quyên góp sách cũ và nhiều đồ lặt vặt khác. |
The subject -- "me" -- and the object -- the scheme of things -- fuse into oneness, an experience nobody can say, "I am denied of," an experience common to all and sundry. Chủ thể - "tôi" và khách thể - nhỡn giới của vạn vật - hợp nhất thành một thể. một trải nghiệm không ai có thể nói, "Tôi bị từ chối khỏi đó," một trải nghiệm bình thường đối với tất cả mọi người. |
They derive their name from the predominant mangrove species, Heritiera fomes, which are known locally as sundri or sundari. Chúng lấy tên từ các loài cây ngập mặn ưu việt, Heritiera fomes, được biết đến tại địa phương như sundri hay sundari. |
And you said you didn't need sundries. Bảo không cần đồ lặt vặt mà. |
Political Factors and Sundry Disasters Các yếu tố chính trị và những thảm hoạ linh tinh |
From sundry revelations which had been received, it was apparent that many important points touching the salvation of man had been taken from the Bible, or lost before it was compiled. Qua các điều mặc khải khác nhau đã nhận được, thì rõ ràng là nhiều điều quan trọng liên quan đến sự cứu rỗi loài người, đã bị lấy đi khỏi Kinh Thánh, hoặc đã mất đi trước khi Kinh Thánh được sưu tập. |
What under the heavens he did it for, I cannot tell, but his next movement was to crush himself -- boots in hand, and hat on -- under the bed; when, from sundry violent gaspings and strainings, I inferred he was hard at work booting himself; though by no law of propriety that I ever heard of, is any man required to be private when putting on his boots. Dưới trời ông đã làm nó cho, tôi không có thể nói, nhưng phong trào tiếp theo của mình là lòng mình khởi động trong tay, và chiếc mũ trên - dưới gầm giường, khi, từ lặt vặt bạo lực gaspings strainings, tôi suy ra ông khó khăn trong công việc khởi động chính mình, mặc dù không có pháp luật của đắn mà tôi đã bao giờ nghe nói về, bất kỳ người đàn ông cần thiết để được tư nhân khi đưa vào khởi động của mình. |
Very strange thing for a young lady to be carrying in her sundries. Thật kỳ lạ khi ở trong một món đồ trang sức của phụ nữ |
Sundries? Đồ lặt vặt? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sundry trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới sundry
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.