sugar substitute trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sugar substitute trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sugar substitute trong Tiếng Anh.
Từ sugar substitute trong Tiếng Anh có nghĩa là chất ngọt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sugar substitute
chất ngọtnoun (A sweetening agent, especially one that does not contain sugar.) |
Xem thêm ví dụ
Aspartame (APM) is an artificial non-saccharide sweetener used as a sugar substitute in some foods and beverages. Aspartame (APM) là một chất làm ngọt nhân tạo không chứa đường saccharide được sử dụng như một chất thay thế đường trong một số thực phẩm và đồ uống. |
Check the labels before you buy to see if you can find sugar-free products that use less troublesome sugar substitutes . Hãy kiểm tra nhãn hiệu trước khi mua để xem liệu thế tìm thấy có loại sản phẩm nào không đường mà sử dụng chất thay thế ít nguy hại hơn không . |
Stevia (/ˈstiːviə, ˈstɛviə/) is a sweetener and sugar substitute extracted from the leaves of the plant species Stevia rebaudiana, native to Brazil and Paraguay. Đường cỏ ngọt (tiếng Anh: stevia, /ˈstiːviə,_ˈstɛviə/) là một loại đường chiết xuất từ loài cây Stevia rebaudiana (cỏ ngọt) có nguồn gốc ở Brazil và Paraguay. |
In 2017, sucralose was the most common sugar substitute used in the manufacture of foods and beverages; it had 30% of the global market, which was projected to be valued at $2.8 billion by 2021. Trong năm 2017, sucralose là loại đường thay thế phổ biến nhất được sử dụng trong sản xuất thực phẩm và đồ uống; nó chiếm 30% thị trường toàn cầu, dự kiến trị giá 2,8 tỷ USD vào năm 2021. ^ “Artificial sweeteners. |
Of course, if you are diabetic, then you may have to forgo sugar and perhaps use a substitute. Tất nhiên, nếu bạn bị bệnh tiểu đường thì có lẽ bạn phải kiêng đường và có lẽ dùng một chất thay thế. |
Sucralose is an artificial sweetener and sugar substitute. Sucralose là một chất làm ngọt nhân tạo và chất thay thế đường. |
When sweeteners and sugar substitutes are provided for restaurant customers to add to beverages such as tea and coffee, they are provided in small colored paper packets. Khi chất tạo ngọt và chất thay thế đường được cung cấp cho khách hàng nhà hàng để thêm vào đồ uống như trà và cà phê, chúng thường có sẵn trong các gói giấy nhỏ màu. |
A sugar substitute is a food additive that provides a sweet taste like that of sugar while containing significantly less food energy than sugar-based sweeteners, making it a zero-calorie or low-calorie sweetener. Chất thay thế đường là một phụ gia thực phẩm cung cấp một hương vị ngọt như đường trong khi có chứa năng lượng thực phẩm ít hơn đáng kể so với các chất ngọt khác, làm cho nó một chất làm ngọt không calo hoặc ít calo. |
Furthermore, in its pure state, sucralose begins to decompose at 119 °C or 246 °F. Thus, in some recipes, such as crème brûlée, which require sugar sprinkled on top to partially or fully melt and crystallize, substituting sucralose will not result in the same surface texture, crispness, or crystalline structure. Hơn nữa, trong trạng thái tinh khiết của nó, sucralose bắt đầu phân hủy ở 119 °C hoặc 246 °F. Như vậy, trong một số công thức nấu nướng, chẳng hạn như kem Brulee, đòi hỏi đường rắc lên trên một phần hoặc hoàn toàn tan chảy và kết tinh, thay sucralose sẽ không dẫn đến kết cấu bề mặt, sinh động, hoặc cấu trúc tinh thể giống nhau. |
Therefore, as a substitute for sugar, use only half to three quarters as much honey as you would sugar. Vì thế, để thay thế đường, bạn chỉ cần dùng lượng mật ong bằng một nửa hoặc ba phần tư lượng đường. |
This discrepancy , in fact , was part of the rise of high fructose corn syrup as companies like Coca-Cola , PepsiCo and Kraft found it far cheaper to substitute corn syrup for sugar . Sự chênh lệch này , thực ra , là một phần của sự tăng lên si-rô bắp hàm lượng fructose cao khi những công ty như Coca-Cola , PepsiCo và Kraft nhận thấy rằng dùng si-rô bắp thay thế đường sẽ rẻ hơn khá nhiều . |
Their unique feature is that they are capable of forming reversible covalent complexes with sugars, amino acids, hydroxamic acids, etc. (molecules with vicinal, (1,2) or occasionally (1,3) substituted Lewis base donors (alcohol, amine, carboxylate)). Đặc điểm độc đáo của chúng là chúng có khả năng tạo phức hợp đồng hóa trị với các loại đường, axit amin, axit hydroxamic, vv (các phân tử với các chất cơ sở Lewis, vicinal, (1,2) hoặc đôi khi (1,3) (rượu, amin, carboxylat)). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sugar substitute trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới sugar substitute
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.