subgroup trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ subgroup trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ subgroup trong Tiếng Anh.
Từ subgroup trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhóm con, phân nhóm, Nhóm con. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ subgroup
nhóm converb Of the ones who do, we categorize them into two subgroups. Trong số đó, chúng ta phân loại thành 2 nhóm con. |
phân nhómnoun |
Nhóm converb (subset of a group that forms a group itself) Of the ones who do, we categorize them into two subgroups. Trong số đó, chúng ta phân loại thành 2 nhóm con. |
Xem thêm ví dụ
The Malagasy ethnic group is often divided into 18 or more subgroups, of which the largest are the Merina of the central highlands. Dân tộc Malagasy thường được chia thành 18 hoặc nhiều hơn các phân nhóm, lớn nhất trong số đó là người Merina tại cao địa trung bộ. |
The fossil discovery site is in the Huincul Formation of the Río Limay Subgroup in Neuquén Province, Argentina (the Huincul Formation was a member of the Río Limay Formation according to the naming of the time). Hóa thạch được phát hiện ở vùng thuộc thành hệ Huincul của phân nhóm Río Limay tại tỉnh Neuquén, Argentina (thành hệ Huincul là một phần thành hệ Río Limay). |
Ardennes horses have been used as foundation bloodstock to develop several other draft horse breeds and subgroups. Ngựa Ardennes đã được sử dụng như là nền tảng để phát triển các kho máu giống nhiều như giống ngựa kéo xe và các phân nhóm khác. |
Subgroup "TTS", formed by Girls' Generation's Taeyeon, Tiffany & Seohyun, debuts in May (in Korean) Daum.net (April 19, 2012). Truy cập ngày 2 tháng 8 năm 2014. ^ Subgroup "TTS", formed by Girls' Generation's Taeyeon, Tiffany & Seohyun, debuts in May (in Korean) Daum.net (ngày 19 tháng 4 năm 2012). |
In 2011, he joined Super Junior's Mandopop subgroup, Super Junior-M and the duo Donghae & Eunhyuk; active in China and Japan respectively. Năm 2011, anh gia nhập nhóm nhỏ của Super Junior, Super Junior-M và bộ đôi Donghae & Eunhyuk; hoạt động ở Trung Quốc và Nhật Bản. |
The first member, Han Geng, was announced to be the subgroup leader on April 4. Thành viên đầu tiên, Han Geng, được tiết lộ vào ngày 4 tháng 4, sẽ là nhóm trưởng của phân nhóm này. |
Tovar (1981) and other authors claim the existence of only two dialects (northeastern and southwestern), while Braunstein (1992-3) identifies eleven ethnic subgroups. Tovar (1981) và các tác giả khác cho rằng sự tồn tại của chỉ có hai phương ngữ (đông bắc và tây nam), trong khi Braunstein (1992-3) xác định mười một nhóm dân tộc thiểu số. |
A moral malaise has gripped a minority of young Britons, a subgroup that is nevertheless big enough to terrorise and humiliate the country.” —THE ECONOMIST, BRITAIN. Tại Anh Quốc, vấn đề vô đạo đức ảnh hưởng mạnh đến một nhóm người trẻ. Dù là một nhóm nhỏ nhưng chúng đủ mạnh để gây khiếp sợ và làm đất nước bẽ mặt”. —TỜ THE ECONOMIST, ANH QUỐC. |
A 2008 systematic review concluded that "overall, bright light therapy is an excellent candidate for inclusion into the therapeutic inventory available for the treatment of nonseasonal depression today, as adjuvant therapy to antidepressant medication, or eventually as stand-alone treatment for specific subgroups of depressed patients." Một cuộc nghiên cứu có hệ thống năm 2008 kết luận rằng "liệu pháp ánh sáng toàn cảnh tổng thể là một ứng cử viên xuất sắc đưa vào danh mục điều trị có sẵn để điều trị chứng trầm cảm không theo mùa hiện nay như là liệu pháp bổ trợ cho thuốc chống trầm cảm hoặc cuối cùng là điều trị độc lập theo các nhóm cụ thể của bệnh nhân trầm cảm." |
The Dari language spoken in Afghanistan is not to be confused with the language of Iran called Dari or Gabri, which is a language of the Central Iranian subgroup spoken in some Zoroastrian communities. Dari, ngôn ngữ được nói tại Afghanistan, không có liên quan với tiếng Dari hay tiếng Gabri của Iran, vốn là một ngôn ngữ thuộc nhóm Trung Iran, đượck một số cộng đồng Hỏa giáo sử dụng. |
Results showed that this the eastern lowland gorilla subspecies was in fact two distinct subgroups. Kết quả cho thấy rằng phân loài khỉ đột ở vùng đồng bằng phía Đông này thực ra là hai phân nhóm riêng biệt. |
Building bigger groups by smaller ones, such as D4 from its subgroup R and the quotient D4 / R is abstracted by a notion called semidirect product. Xây dựng nhóm lớn hơn từ những nhóm nhỏ hơn, như D4 từ nhóm con R và nhóm thương D4 / R được trừu tượng hóa gọi là tích nửa trực tiếp. |
The next year he published a paper in Mathematisk Tidsskrift in which he proved that any subgroup of a finitely generated free group is free. Vào năm sau, ông xuất bản một bài báo trong Mathematisk Tidsskrift và trong đó ông đã chứng minh bất kỳ nhóm con của một nhóm tự do được tạo ra bởi một dãy hữu hạn thì đều sẽ tự do. |
After the subgroups Super Junior-K.R.Y. and Super Junior-T, on October 2, 2007, SM Entertainment announced the birth of another Super Junior sub-unit project that would begin activities in China starting 2008. Sau nhóm nhỏ Super Junior-K.R.Y và Super Junior-T, vào ngày 2 tháng 10, 2007, S.M. Entertainment thông báo một nhóm nhỏ nữa của Super Junior sắp ra đời và sẽ hoạt động tại Trung Quốc từ năm 2008. |
Together, Tongan and Niuean form the Tongic subgroup of the Polynesian languages. Tiếng Tonga và tiếng Niue tạo thành phân nhóm Tonga của nhóm Polynesia. |
In general, subgroups of cyclic groups are also cyclic. Tất cả các nhóm con và nhóm thương của các nhóm cyclic cũng là nhóm cyclic. |
By definition, a Noetherian ring satisfies an ascending chain condition on its left and right ideals, whereas a Noetherian group is defined as a group in which every strictly ascending chain of subgroups is finite. Bằng định nghĩa, vành Noetherian thỏa mãn điều kiện dây chuyền tăng trên các i đê an trái và phải của nó, trong khi nhóm Noetherian được định nghĩa là một nhóm mà mọi điều kiện tăng giới hạn của các nhóm con là hữu hạn. |
In the same statement, McDonald said that, "Again, one must here criticize a good deal of armchair-researching (done chiefly via the daily newspapers that enjoy feature-writing the antics of the more extreme of such subgroups). Trong tuyên bố tương tự, McDonald nói rằng, "Một lần nữa, một người ở đây phải chỉ trích một thỏa thuận tốt đẹp về việc nghiên cứu xa rời thực tế (thực hiện chủ yếu qua các tờ nhật báo để tận hưởng sản phẩm của những trò hề cực đoan của các phân nhóm đó). |
These subgroups would then report their progress back to the entire group during the next meeting. Những nhóm nhỏ này sau đó sẽ báo cáo lại tiến độ công việc trước toàn thể mọi người trong cuộc họp tiếp theo. |
The subclass is followed by a one-to-three-digit "group" number, an oblique stroke and a number of at least two digits representing a "main group" or "subgroup". Sau đó là từ 1 đến 3 chữ số thể hiện "hạng mục phụ", rồi tiếp đến dấu gạch chéo và một số ít nhất là hai chữ số đại diện cho một "nhóm chính" hay "nhóm phụ". |
In summary, during World War II and until its conclusion, the US Navy ordered 32 aircraft carriers of the Essex class, including the Ticonderoga subgroup, of which 26 were laid down and 24 actually commissioned. Tóm lại, trong quá trình Thế chiến II và cho đến khi kết thúc, Hải quân Mỹ đã đặt hàng 32 tàu sân bay thuộc các lớp Essex và Ticonderoga, trong đó 26 chiếc đã được đặt lườn và 24 chiếc được đưa vào hoạt động thực tế. |
Moreover, the group of even integers under addition is a subgroup of the group of all integers; this is an elementary example of the subgroup concept. Hơn nữa, nhóm các số nguyên chẵn với phép cộng là một nhóm con của nhóm tất cả các số nguyên; đây là một ví dụ cơ bản về khái niệm nhóm con. |
However, the galaxies around Centaurus A and the galaxies around M83 are physically close to each other, and both subgroups appear not to be moving relative to each other. Tuy nhiên, các thiên hà xung quanh Centaurus A và các thiên hà xung quanh M83 nằm gần nhau, và cả hai nhóm con không di chuyển tương đối với nhau. |
M61 is one of the largest members of Virgo Cluster, and belongs to a smaller subgroup known as the S Cloud. M61 là một trong những thiên hà lớn nhất nằm trong chòm sao Xử Nữ và nằm thuộc về một nhóm nhỏ hơn được gọi là S Cloud. |
She is a member of the South Korean girl group After School and its subgroup Orange Caramel. Cô là thành viên nhóm After School và nhóm nhỏ Orange Caramel trực thuộc công ty Pledis entertainment. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ subgroup trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới subgroup
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.