stutter trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ stutter trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stutter trong Tiếng Anh.
Từ stutter trong Tiếng Anh có các nghĩa là nói lắp, sự nó lắp, tật nói lắp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ stutter
nói lắpverbadjective For me, the worst thing that can happen is meeting another stutterer. Với tôi, điều tồi tệ nhất có thể xảy đến là gặp phải một người nói lắp khác. |
sự nó lắpverb |
tật nói lắpverb There are some interesting angles to having a stutter. Có vài điều thú vị khi mắc phải tật nói lắp. |
Xem thêm ví dụ
As I once again set foot upon the field and walked once more a jungle path, in my mind I heard again the stutter of the machine gun, the whistle of shrapnel, and the clatter of small arms. Khi tôi đặt chân một lần nữa trên thửa ruộng nơi từng là bãi chiến trường và bước đi một lần nữa trên con đường rừng, thì trong tâm trí tôi vọng lại tiếng súng máy, tiếng rít của bom đạn và tiếng chạm nhau của vũ khí. |
"Emily Blunt Talks About Stuttering". stutteringhelp.org. Truy cập ngày 24 tháng 8 năm 2012. ^ “Emily Blunt Talks About Stuttering”. stutteringhelp.org. |
Now here he is commanding an army ofone- - the stuttering monkey. Bây giờ ở đây ông ta đang chỉ huy một đội quân chỉ có một con khỉ lắp bắp |
But when Matthew went to school, he had difficulty coping with the teasing from the other children, and his stuttering grew worse. Nhưng khi đi học, cháu bị những bạn học trêu chọc không chịu nổi, và tật cà lăm còn nặng thêm. |
Arnie, a longtime traveling overseer, comments: “I grew up a stutterer and had trouble making eye contact with others. Anh Arnie, giám thị lưu động lâu năm, kể: “Từ nhỏ tôi bị tật nói lắp và ngại nhìn vào mắt người khác. |
Everything is going smoothly until suddenly your car stutters and stalls right in the middle of the highway. Mọi thứ đều suôn sẻ cho đến khi xe của bạn bất ngờ "dở chứng" và dừng lại ngay giữa đường quốc lộ. |
IGN found the game "tended to stutter quite often, sometimes pausing for three or four seconds at regular intervals, which occurred on two different Windows XP computers at maximum visual quality," and some cases of game crashing glitches. IGN chỉ ra "Trò chơi có xu hướng nói lắp khá nhiều, việc bị đứng trong ba hay bốn giây diễn ra khá thường xuyên, trong khi Windows XP thì lại có thể chạy với chất lượng tối đa." cùng một số cảnh có thể làm trò chơi bị văng ra ngoài. |
I told'em when you find him... don't be surprised to hear him speak with a severe stutter. Tôi đã nói'em khi bạn tìm thấy anh ta... đừng ngạc nhiên khi nghe anh nói chuyện với một nói lắp nghiêm trọng. |
I'd always stutter on my name, and there was usually someone who'd go, "Have you forgotten your name?" Tôi luôn luôn nói lắp, và thường sẽ có người hỏi, “Quên tên rồi à?” |
Philip's clubfoot causes him endless self-consciousness and embarrassment, echoing Maugham's struggles with his stutter and, as his biographer Ted Morgan notes, his homosexuality. Bàn chân vẹo của Philip lúc nào cũng gây ra cho anh ta sự tự ý thức về bản thân mình và sự ngượng ngùng bối rối, phản ánh lại việc Maugham đấu tranh với tật nói lắp và tình trạng đồng tính luyến ái của mình, như người viết tiểu sử của ông Ted Morgan ghi nhận. |
I got no room for heroes or stuttering swim champs with a wife and kids. Tôi không còn phòng cho những anh hùng hay những nhà vô địch bơi lội nói lắp bắp với vợ và con anh ta. |
12 How to Cope With Stuttering 11 Bảo vệ gia đình khỏi bệnh cúm |
It briefly explained the work of a team of speech therapists in Sydney, Australia, who had been successful in treating stuttering in young children. Bài nói vắn tắt về công việc của một đội trị liệu ngôn ngữ ở Sydney, Úc, đã từng thành công trong việc điều trị những trẻ em bị cà lăm. |
It ain't my fault I stutter. Không phải lỗi của cháu nếu cháu bị cà lăm. |
If you begin to stutter while speaking, then, as much as possible, keep your voice and manner calm. Nếu bắt đầu nói lắp khi đang nói bài giảng, hãy cố hết sức giữ cho giọng nói và bộ dạng được điềm tĩnh. |
And the thing is that I have a stutter. Điều đó chính là tật nói lắp. |
( STUTTERING ) You're hurting me. Anh làm đau tôi đó. |
Noël had never taught school, and he sometimes stuttered. Anh chưa bao giờ đi dạy ở trường và đôi khi còn nói lắp. |
In Benin this posed a problem because the board of education requires teachers to take an exam confirming that they do not stutter. Ở Benin, đây là một trở ngại vì Bộ Giáo dục đòi hỏi các giáo viên phải qua một kỳ thi xác nhận là không nói lắp. |
Unterberger said, "the rhythm parts on 'Ticket to Ride' were harder and heavier than they had been on any previous Beatles outing, particularly in Ringo Starr's stormy stutters and rolls." Unterberger viết: "Phần nhịp của "Ticket to Ride" nhanh và mạnh mẽ hơn so với bất kỳ ca khúc nào mà họ từng viết, đặc biệt từ Ringo Starr". |
So he muttered and stuttered and finally said, anh ta ngập ngừng một lúc và cuối cùng cho biết: |
Why always the deception stutter-step before the truth? Sao cứ phải lắp bắp nói dối trước khi nói thật? |
Stutter Free! Hết cà lăm! |
Next to him, who would suspect poor, stuttering Professor Quirrell? Giương lão ra thì ai nỡ nghi ngờ... khốn... khốn... khốn khổ này chứ? |
When I joined the Theocratic Ministry School and had to give a Bible reading before a small audience . . . , I stuttered so badly that I was unable to complete the assignment in the allotted time. Khi tham gia Trường Thánh Chức Thần Quyền và phải đọc Kinh Thánh trước một cử tọa có ít người..., tôi đã nói lắp đến nỗi không thể nói xong bài giảng trong thời gian ấn định. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stutter trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới stutter
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.