sturgeon trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sturgeon trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sturgeon trong Tiếng Anh.
Từ sturgeon trong Tiếng Anh có các nghĩa là cá tầm, họ Cá tầm, họ cá tầm, Cá tầm, Họ Cá tầm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sturgeon
cá tầmnoun which produced a lot of worms, which they fed to Siberian sturgeon, sản sinh ra nhiều giun dùng để nuôi cá tầm Siberia, |
họ Cá tầmnoun |
họ cá tầmnoun |
Cá tầm
|
Họ Cá tầm
|
Xem thêm ví dụ
Not long ago, sturgeons weighing 125 kilograms were not uncommon. Các con hải ly trưởng thành cân nặng khoảng 25 kg không phải là hiếm. |
In 2013, philosopher Daniel Dennett championed Sturgeon's law as one of his seven tools for critical thinking. Năm 2013, triết gia Daniel Dennett đã ủng hộ luật của Sturgeon là một trong bảy công cụ của ông cho tư duy phản biện. |
Following a referendum on the UK's membership of the European Union on 23 June 2016, where a UK-wide majority voted to withdraw from the EU whilst a majority within Scotland voted to remain, Scotland's First Minister, Nicola Sturgeon, announced that as a result a new independence referendum was "highly likely". Sau trưng cầu dân ý về quyền thành viên của Anh Quốc trong Liên minh châu Âu vào năm 2016, khi đa số cử tri Anh Quốc ủng hộ rút khỏi Liên minh châu Âu song đa số phiếu tại Scotland lựa chọn ở lại trong liên minh, Bộ trưởng thứ nhất Nicola Sturgeon tuyên bố một cuộc trưng cầu dân ý mới là "có khả năng cao". |
They put it into worm recomposting systems, which produced a lot of worms, which they fed to Siberian sturgeon, which produced caviar, which they sold back to the restaurants. Họ đem chúng vào hệ thống làm sâu từ phân bón, sản sinh ra nhiều giun dùng để nuôi cá tầm Siberia, từ đó làm ra trứng cá muối bán lại cho các nhà hàng. |
Sturgeons are royal fish, since the 14th century, and, if caught, they do become property of the Crown. Cá tầm là loài cá hoàng gia, từ thế kỷ 14, và, nếu nó bị bắt, nó trở thành tài sản của nhà vua. |
This type of sturgeon is endemic to the Caspian and Black Sea basins, but primarily resides in the Caspian Sea. Đây là loại cá tầm là đặc hữu của vùng biển Caspi và Biển Đen, nhưng chủ yếu cư trú ở vùng phía nam biển Caspi. |
It has been reported that this fish has the highest relative fecundity for any sturgeon species. Người ta đã thông báo rằng loài cá này có sức sinh sản tương đối cao nhất đối với bất kỳ loài cá tầm. |
Until the middle of the 20th century, pallid sturgeon were common and anglers found catching such a large fish in fresh water a rewarding experience. Cho đến giữa thế kỷ 20, loài cá tầm này vẫn phổ biến và câu một con cá lớn trong vùng nước ngọt là một kinh nghiệm đáng làm. |
The United States Fish and Wildlife Service has banned imports of beluga caviar and other beluga products from the Caspian Sea since October 6, 2005, after listing beluga sturgeon under the U.S. Endangered Species Act. Cục cá và động vật hoang dã Hoa Kỳ đã cấm nhập khẩu trứng cá tầm Beluga và các sản phẩm khác từ loài cá này có nguồn gốc từ biển Caspi kể từ ngày 7 tháng 10 năm 2005. |
Because its mouth was situated directly beneath its head, Cephalaspis was thought of as being a bottom-feeder, akin to a heavily armoured catfish or sturgeon. Bởi vì miệng của nó nằm ngay bên dưới đầu nó, Cephalaspis được cho là loài ăn tầng đáy, giống như một cá da trơn hoặc cá tầm. |
The phrase was derived from Sturgeon's observation that while science fiction was often derided for its low quality by critics, the majority of examples of works in other fields could equally be seen to be of low quality, and that science fiction was thus no different in that regard from other art forms. Cụm từ này bắt nguồn từ quan sát của Sturgeon rằng trong khi truyện khoa học viễn tưởng thường bị các nhà phê bình chỉ trích là chất lượng thấp, phần lớn các tác phẩm trong các lĩnh vực khác đều có chất lượng kém tương đương, và khoa học viễn tưởng chẳng khác gì các hình thức nghệ thuật khác về khoảng này. |
Pallid sturgeon are actively being raised in a dozen hatcheries and the offspring are being released back to the wild every year. Cá tầm da vàng nhợt được tích cực nuôi trong hàng chục trại sản xuất giống và con non đang được thả trở lại tự nhiên mỗi năm. |
The shovelnose sturgeon, Scaphirhynchus platorynchus, is the smallest species of freshwater sturgeon native to the United States of America. Cá tầm mũi xẻng, Scaphirhynchus platorynchus, là loài cá tầm nhỏ nhất có nguồn gốc từ Hoa Kỳ. |
American chef Ken Hom sees the West doing little to protect stocks of cod and caviar-producing sturgeon despite the outcry over shark-finning, but he also stresses the wastefulness of harvesting only the fins. Đầu bếp người Mỹ Ken Hom nhận thấy phương Tây không làm gì để bảo vệ các loài cá tuyết và cá tầm sản xuất trứng cá muối nhưng lại la ó về vụ cắt vi cá mập, nhưng ông cũng nhấn mạnh đến sự lãng phí khi đánh bắt cá mập chỉ để thu hoạch vi. |
(Laughter) It's called Sturgeon's law, and what that means is that the majority of anything is always bad. (Tiếng cười) Theo định luật Sturgeon, điều đó có nghĩa là phần lớn mọi việc luôn đi theo chiều hướng xấu. |
Its closest relatives are the shovelnose sturgeon (Scaphirhynchus platorynchus), which is still relatively common, and the critically endangered Alabama sturgeon (Scaphirhynchus suttkusi), which may soon become extinct. Họ hàng gần nhất của nó là cá tầm mũi xẻng (Scaphirhyncus platorhynchus), và loài cá tầm Alabama (Scaphirhynchus suttkusi) cực kỳ nguy cấp và có thể đã tuyệt chủng. |
"Threatened and Endangered Species: Pallid Sturgeon Scaphirhynchus Fact Sheet". Truy cập ngày 19 tháng 11 năm 2008. ^ “Threatened and Endangered Species: Pallid Sturgeon Scaphirhynchus Fact Sheet”. |
The people would live in villages along the banks of the Ussuri, and would spend their entire summers fishing, eating fresh fish in the summer (particularly appreciating the sturgeon), and drying more fish for eating in winter. Người dân sống trong các làng dọc hai bờ sông Ussuri, và dành toàn bộ thời gian mùa hè của mình vào đánh bắt cá, ăn cá tươi trong mùa hè (cụ thể họ đặc biệt thích cá tầm), và phơi cá khô để ăn trong mùa đông. |
As with all other acipenserids, the Siberian sturgeon are long-lived (up to 60 years), and late to reach sexual maturity (males at 11–24 years, females at 20–28 years). Như với tất cả các acipenseridae khác, cá tầm Siberi sống thọ (lên đến sáu mươi năm), và chậm đạt tới thành thục sinh dục (con đực 11-24 năm, con cái 20-28 năm). |
The sturgeon's protection was opposed by a variety of industries located along Alabama's rivers for the feared economic impact. Việc bảo vệ loài cá này bị phản đối bởi một loạt các ngành công nghiệp nằm dọc theo sông Alabama do lo sợ tác động kinh tế. |
" A tenth branch of the king's ordinary revenue, said to be grounded on the consideration of his guarding and protecting the seas from pirates and robbers, is the right to royal fish, which are whale and sturgeon. " Chi nhánh thứ mười doanh thu bình thường của vua, được cho là đặt nền tảng trên xem xét bảo vệ mình và bảo vệ các vùng biển từ cướp biển và tên cướp, là quyền cá hoàng gia, mà là cá voi và cá tầm. |
Sturgeon have different migration habits and can survive without ever visiting the ocean. Cá tầm có thói quen di cư khác hơn và có thể sống được mà không cần viếng thăm đại dương. |
The first written reference to the adage appears in the March 1958 issue of Venture, where Sturgeon wrote: I repeat Sturgeon's Revelation, which was wrung out of me after twenty years of wearying defense of science fiction against attacks of people who used the worst examples of the field for ammunition, and whose conclusion was that ninety percent of SF is crud. Tài liệu đầu tiên nhắc đến câu ngạn ngữ xuất hiện trong ấn bản tháng 3 năm 1958 của Venture, nơi Sturgeon viết: Tôi lặp lại mặc khải Sturgeon mà đã sinh ra từ tôi sau 20 năm bảo vệ thể loại khoa học viễn tưởng chống lại các lời tấn công của những người sử dụng những ví dụ tồi tệ nhất của thể loại làm đạn dược, và kết luận là 90% khoa học viễn tưởng là rác rưởi. |
In 1990, the U.S. Fish and Wildlife Service placed the pallid sturgeon on its endangered species list because few young individuals had been observed in the preceding decade and sightings had greatly diminished; the species is now rarely seen in the wild. Năm 1990, Cục Cá và Động vật hoang dã Hoa Kỳ (USFWS) đặt loài cá tầm da vàng nhợt này vào danh sách các loài có nguy cơ tuyệt chủng, bởi vì ít cá thể cá non được quan sát trong thập kỷ trước, và có rất nhiều giảm sút, loài này hiện nay hiếm khi tìm thấy trong tự nhiên. |
1786) 1850 – William Sturgeon, English physicist, invented the electric motor (b. 1737) 1850 – William Sturgeon, nhà vật lý học người Anh, phát minh ra động cơ điện (s. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sturgeon trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới sturgeon
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.