falter trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ falter trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ falter trong Tiếng Anh.
Từ falter trong Tiếng Anh có các nghĩa là nao núng, chùn bước, dao động. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ falter
nao núngverb He must have been nervous, but he never faltered. Anh ta rất căng thẳng, nhưng không hề nao núng. |
chùn bướcverb If we falter, we will go on. Nếu chùn bước, chúng ta cũng sẽ tiếp tục đi. |
dao độngverb Fed is also concerned that recovery in US could falter . Fed cũng hoài nghi rằng sự phục hồi tại Mỹ sẽ bị dao động . |
Xem thêm ví dụ
He never faltered. Anh ấy không bao giờ chùn bước. |
He must have been nervous, but he never faltered. Anh ta rất căng thẳng, nhưng không hề nao núng. |
As the room darkened into night, a low wall lamp glowing warmly, Paul’s breaths became faltering and irregular. Khi căn phòng tối dần vào đêm, chiếc đèn tường tỏa sáng ấm áp, hơi thở Paul trở nên ngập ngừng và không đều nữa. |
Explain that the Apostle Paul wrote his epistle to the Ephesians with the desire to spiritually strengthen, protect, and unify the Church members there, some of whom were faltering in their faith. Giải thích rằng Sứ Đồ Phao Lô đã viết thư gửi cho những người Ê Phê Sô với ước muốn củng cố, bảo vệ, và đoàn kết phần thuộc linh của các tín hữu Giáo Hội ở đó, một số người trong số họ đã bị suy yếu trong đức tin. |
“‘But I cannot go without asking Grandmother,’ faltered Rupert. “Rupert ngập ngừng trả lời: ‘Nhưng tôi không thể đi mà không xin phép Bà Nội.’ |
A fundamental question remains to be answered by each of us: Shall I falter, or shall I finish? Một câu hỏi cơ bản vẫn chưa được mỗi người chúng ta trả lời: Tôi phải bỏ cuộc hay là tôi sẽ hoàn thành? |
2 Like a safety-minded pilot, you can use a type of checklist to make sure that your faith will not falter when you need it most. 2 Như người phi công thận trọng, bạn có thể dùng một bảng kiểm tra để đảm bảo rằng đức tin của mình sẽ vững vàng khi gặp khó khăn. |
Though to some extent the above theories provide logical explanation for the fluctuations in exchange rates, yet these theories falter as they are based on challengeable assumptions which seldom hold true in the real world. Mặc dù ở một mức độ các lý thuyết ở trên cung cấp lời giải thích hợp lý cho sự biến động trong tỷ giá hối đoái, nhưng các lý thuyết này ngập ngừng khi chúng được dựa trên những giả định có thể thách thức mà hiếm khi giữ đúng trong thế giới thực. |
At such times, our trust in Jehovah may falter. Trong những lúc như thế, lòng tin cậy của chúng ta nơi Đức Giê-hô-va có thể bị dao động. |
Every time I falter or make a mistake, the thought of you is what picks me up and keeps me going. Mỗi lần tớ nản chí hay phạm sai lầm, chính suy nghĩ về cậu đã vực tớ dậy để tớ bước tiếp. |
Yes, his self-control faltered, but he never gave up trying to please Jehovah. Dù đôi khi mất tự chủ, nhưng Đa-vít không bỏ cuộc. |
34:16) When applied, Bible principles can help the faltering one to regain spiritual balance. Khi được áp dụng, các nguyên tắc Kinh Thánh có thể giúp một người đi loạng choạng về thiêng liêng lấy lại thăng bằng. |
Sadly, there were others whose courage faltered. Buồn thay, có những người khác có lòng can đảm bị nao núng. |
On 5 September 2018, South Korean National Security Advisor Chung Eui-yong, National Intelligence Service Director Suh Hoon and other delegates travelled to North Korea to hold a meeting with Kim Jong-un, where they arranged the summit and help rescue faltering nuclear diplomacy between the United States and North Korea. Vào ngày 5 tháng 9 năm 2018, Cố vấn An ninh Quốc gia Hàn Quốc Chung Eui-yong, Giám đốc Cục Tình báo Quốc gia Suh Hoon và các đại biểu khác đã đến Bắc Triều Tiên để tổ chức một cuộc họp với Kim Jong-un, nơi họ sắp xếp hội nghị thượng đỉnh và giúp giải cứu ngoại giao hạt nhân bị trì trệ giữa Hoa Kỳ và Bắc Triều Tiên. |
After the Queen's death, Harington's fortunes faltered at the court of the new King, James I. He had stood surety for the debts of his cousin, Sir Griffin Markham, in the sum of £4000, when the latter had become involved in the Bye and Main Plots. Sau cái chết của Nữ hoàng, vận mạng của Harington đã dao động trước triều đình của vị vua mới là James I. Ông bèn đứng ra bảo lãnh những khoản nợ của người em họ, Sir Griffin Markham, với tổng số tiền 4000 bảng Anh, khi anh ta dính líu vào những vụ mưu phản Bye và Main. |
9 Regardless of how well prepared a runner is, however, things may happen along the way that can cause him to falter. 9 Tuy nhiên, bất kể người chạy đua chuẩn bị kỹ đến đâu, vấn đề có thể xảy ra trên đường khiến cho người có thể vấp ngã. |
They escape the chapel, but Lynn falters, suffering from stomach cramps. Họ thoát khỏi nhà thờ, nhưng Lynn không còn đủ sức, bị đau bụng. |
They enlisted reporters and resources from The Guardian, the BBC, Le Monde, SonntagsZeitung, Falter, La Nación, German broadcasters NDR and WDR, and Austrian broadcaster ORF, and eventually many others. Họ tuyển các phóng viên và các nguồn lực tại The Guardian, BBC, Le Monde, SonntagsZeitung, Falter, La Nación và các đài truyền hình công cộng Đức NDR và WDR, đài Áo ORF. |
In May 2012, High 5 Software announces support to replace the DBSi system after feedback that many of the other software vendor systems are faltering. Vào tháng 5 năm 2012, Phần mềm High 5 thông báo hỗ trợ thay thế hệ thống DBSi sau phản hồi rằng nhiều hệ thống nhà cung cấp phần mềm khác đang chùn bước. |
Fingers of scorn are pointed at them, but they don’t falter. Những ngón tay khinh miệt chỉ trỏ vào họ, nhưng họ không hề nao núng. |
When I looked into them, the facade faltered, revealed a glimpse of the madness hiding behind them. Khi tôi nhìn sâu vào đôi mắt ấy, cái mã ngoài lung lay xiêu vẹo đi, thấp thoáng lộ ra vẻ điên dại ẩn giấu đằng sau |
In fact, things may get worse as the world becomes more unstable and economies seesaw or even falter. Trên thực tế, sự việc còn có thể tồi tệ hơn khi thế gian ngày càng bất ổn và các nền kinh tế ba chìm bảy nổi hoặc thậm chí sụp đổ hẳn. |
When a brother’s faith falters, as did Peter’s, will we extend a helping hand? Khi đức tin của một anh em dao động như Phi-e-rơ, chúng ta sẽ giơ tay ra giúp đỡ không? |
In contrast to Davis' success, her husband, Ham Nelson, had failed to establish a career for himself, and their relationship faltered. Đối lập với thành công của vợ, Ham Nelson ngày một thảm bại, quan hệ giữa họ bắt đầu tan vỡ. |
Yet, no matter your history—if you have faltered, failed, feel broken, bitter, betrayed, or beaten—know that you are not alone. Nhưng bất kể những gì anh chị em đã trải qua hoặc cảm thấy—dù anh chị em có nao núng, thất bại, cảm thấy tuyệt vọng, cay đắng, bị phản bội, hay nản chí—thì hãy biết rằng anh chị em không cô đơn đâu. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ falter trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới falter
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.