prickle trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ prickle trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prickle trong Tiếng Anh.

Từ prickle trong Tiếng Anh có các nghĩa là gai, cảm giác kim châm, châm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ prickle

gai

verb noun

cảm giác kim châm

verb

châm

verb

Xem thêm ví dụ

Do you prickle at any perceived unfavorable treatment?
Bạn có thấy khó chịu mỗi khi cảm thấy mình không được đối xử tốt không?
About one and a half months after the completion of the treatment, I felt prickling pain again.
Khoảng một tháng rưỡi sau khi xong cuộc trị liệu, tôi lại cảm thấy đau như kim châm.
Get out of there, you little prickle bush.
Chạy khỏi đó đi, nhóc lẩn sau bụi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prickle trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.