status bar trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ status bar trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ status bar trong Tiếng Anh.
Từ status bar trong Tiếng Anh có nghĩa là thanh trạng thái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ status bar
thanh trạng tháinoun (A horizontal window at the bottom of a parent window in which an application can display various kinds of status information. The status bar can be divided into parts to display more than one type of information.) Allow scripts to change the text of the status bar Cho phép tập lệnh thay đổi đoạn trên thanh trạng thái |
Xem thêm ví dụ
The status bar at the top of the screen includes notifications. Thanh trạng thái ở đầu màn hình bao gồm các thông báo. |
Allow scripts to change the text of the status bar Cho phép tập lệnh thay đổi đoạn trên thanh trạng thái |
The status bar, located below the edit panel, displays the number of rows you've selected of the total. Thanh trạng thái, nằm bên dưới bảng chỉnh sửa, sẽ hiển thị số hàng bạn đã chọn trong tổng số hàng. |
Monsters have two status bars in each game, health and stamina. Mỗi quái vật có hai thanh trạng thái trong từng trận đấu, máu và sức bền. |
This browser does not include a status bar and always displays a close button at the upper-left corner. Trình duyệt này không bao gồm thanh trạng thái và luôn hiển thị nút đóng ở góc trên bên trái. |
The status bar is now transparent during home screen mode in TouchWiz Nature UX 2.0 and TouchWiz Nature UX 2.5. Thanh trạng thái trong suốt trong chế độ màn hình chính trong TouchWiz Nature UX 2.0 và TouchWiz Nature UX 2.5. |
Note: When Bedtime mode is on, you can also tap the Bedtime notification in the status bar to pause the feature. Lưu ý: Khi chế độ Giờ đi ngủ đang bật, bạn cũng có thể nhấn vào thông báo Giờ đi ngủ trên thanh trạng thái để tạm dừng tính năng này. |
The notification area is located on the bottom portion of the screen on phones, and on the top status bar area on tablets. Khu vực thông báo nằm ở phần dưới cùng của màn hình trên điện thoại và trên khu vực thanh trạng thái trên máy tính bảng. |
The overall interface of KitKat further downplays the "Holo" interface appearance introduced on 4.0, replacing remaining instances of blue accenting with greys and white (such as the status bar icons). Giao diện tổng thể của KitKat tiếp tục đơn giản hóa giao diện "Holo" được giới thiệu trong 4.0, thay thế một số thành phần có tông màu xanh (như các biểu tượng thanh trạng thái) thành màu xám và trắng. |
When data saver mode is on, you'll see the Data saver [Data saver] icon in your status bar and a notification at the top of your device's Settings app [Settings app]. Khi chế độ tiết kiệm dữ liệu bật, bạn sẽ thấy biểu tượng Trình tiết kiệm dữ liệu [Trình tiết kiệm dữ liệu] trong thanh trạng thái và một thông báo ở đầu ứng dụng Cài đặt [Ứng dụng Cài đặt] trên thiết bị. |
The GNOME Shell comprises the following graphical and functional elements: Top bar System status area Activities Overview Dash Window picker Application picker Search Notifications and calendar tray Application switcher Indicators tray GNOME Shell is tightly integrated with Mutter, a compositing window manager and Wayland compositor. GNOME Shell bao gồm các yếu tố đồ họa và tính năng sau: Top bar System status Activities Overview Dash bộ chọn của sổ Bộ chọn ứng dụng Tìm kiếm Tray thông báo và lịch Bộ chuyển đổi ứng dụng Tray chỉ số GNOME Shell được tích hợp chặt chẽ với Mutter, một tổ hợp quản lý của sổ và trình biên soạn Wayland. |
When you get a notification from the Play Console app, it displays on your device's status bar. Khi bạn nhận được thông báo từ ứng dụng Play Console, thông báo sẽ hiển thị trên thanh trạng thái của thiết bị. |
When you get a notification from the Playbook app, it displays on your device's status bar. Khi bạn nhận được thông báo từ ứng dụng Playbook, thông báo sẽ hiển thị trên thanh trạng thái của thiết bị. |
To move focus out of the status bar, touch another part of the screen. Để chuyển tiêu điểm khỏi thanh trạng thái, hãy chạm vào một phần khác của màn hình. |
Show the status bar Hiện thanh trạng thái |
Modify status bar text Sửa đổi đoạn thanh trạng thái |
Amnesty states that "All human rights, civil and professional associations and unions that exist today in Cuba outside the officialdom of the state apparatus and mass organizations controlled by the government are barred from having legal status. Tổ chức Ân xá quốc tế cũng nói rằng "tất cả các nhóm nhân quyền, tổ chức dân sự và hội nghề nghiệp đang tồn tại ở Cuba nhưng không nằm trong danh mục các tổ chức chính thống dưới sự kiểm soát của nhà nước đều bị cấm. |
Note: If your focus is on the status bar, you can't use the usual swipe gesture to move to the next item. Lưu ý: Nếu tiêu điểm của bạn nằm trên thanh trạng thái, thì bạn không thể sử dụng cử chỉ vuốt thông thường để chuyển sang mục tiếp theo. |
For example, if you select 50 of the 100 keywords in the data view, the status bar displays Keywords selected: 50 of 100. Ví dụ: nếu bạn chọn 50 trong số 100 từ khóa trong chế độ xem dữ liệu, thanh trạng thái sẽ hiển thị Từ khóa được chọn: 50 trong số 100. |
Ignore attempts of scripts to change the status bar text. The web page will think it changed the text but the actual text will remain unchanged Bỏ qua việc cố thay đổi đoạn trên thanh trạng thái của tập lệnh. Phần mềm của trang Mạng đó sẽ giả sử nó đã thay đổi đoạn, còn đoạn thật không thay đổi |
This page has attempted to open a popup window but was blocked. You can click on this icon in the status bar to control this behavior or to open the popup Trang này đã cố mở cửa sổ bật lên nhưng bị chặn. Bạn có thể nhắp vào biểu tượng này trong thanh trạng thái để điều khiển ứng xử này, hoặc để mở cửa sổ bật lên |
Some websites change the status bar text by setting window. status or window. defaultStatus, thus sometimes preventing displaying the real URLs of hyperlinks. This option specifies the treatment of such attempts Một số nơi Mạng thay đổi đoạn trên thanh trạng thái một cách riêng bằng cách sử dụng chức năng window. defaultStatus (cửa sổ trạng thái mặc định) nên đôi khi ngăn cản hiển thị địa chỉ Mạng thật của siêu liên kết. Tùy chọn này xác định cách quản lý việc cố như vậy |
You can split the Kate editor as many times as you like and in either direction. Each frame has its own status bar and can display any open document. Just choose View-gt; Split [ Horizontal | Vertical ] Bạn có thể chia trình soạn thảo Kate bao nhiêu lần tùy thích và theo cả hai hướng. Mỗi khung có một thanh trạng thái riêng và có thể hiển thị bất kỳ tài liệu đang mở nào. Chỉ cần chọn Xem-gt; Chia [ Ngang | Dọc ] |
Show Statusbar Shows the statusbar, which is the bar at the bottom of the window used for status information Hiện thanh trạng tháiHiển thị thanh trạng thái, thanh bên dưới cửa sổ mà trình bày thông tin trạng thái |
The patent bar was deeply entrenched in the status quo, the biotech industry had grown up around this practice, and legislation to ban gene patents had been introduced year after year in Congress, and had gone absolutely nowhere. Thanh chắn bằng cấp này đã bị cắm sâu trong tình hình hiện tại, ngành công nghệ sinh học đã phát triển quanh cái thực thể này, và luật cấm các bằng sáng chế gen đã từng được đưa ra dự thảo qua các năm trong Quốc hội, và đã không đi đâu vào đâu. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ status bar trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới status bar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.