spirit level trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ spirit level trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ spirit level trong Tiếng Anh.

Từ spirit level trong Tiếng Anh có các nghĩa là ống bọt nước, Ống bọt nước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ spirit level

ống bọt nước

noun

Ống bọt nước

noun (instrument designed to indicate whether a surface is horizontal (level) or vertical (plumb)

Xem thêm ví dụ

That council agreed to place the holy spirit on the same level as God and Christ.
Giáo hội nghị này đã ưng thuận đặt thánh linh lên ngang hàng với Đức Chúa Trời và đấng Christ.
And the Spirit lifts us to higher levels of goodness.
Và Thánh Linh nâng chúng ta lên mức độ tốt lành cao hơn.
Inspired questions cause one to ponder, and pondering under the influence of the Spirit takes you to the next level of learning, where study intersects with the heart.
Những câu hỏi đầy soi dẫn khiến cho một người phải suy ngẫm, và việc suy ngẫm dưới ảnh hưởng của Thánh Linh sẽ đưa các em đến mức độ học hỏi cao hơn, là nơi việc nghiên cứu liên kết với tấm lòng.
Each level also has "Restless Spirits," haunters bound to a certain location in some levels, there are often "secret" locations of the haunters, requiring the player to use a move or complete an objective to reveal their location, usually having a back-story as to why they are there.
Mỗi màn chơi còn có "Linh hồn không yên nghỉ", những hồn ma ám bị ràng buộc ở một vị trí nhất định ở một số cấp độ, thường có những địa điểm "bí mật" của những con ma ám này, yêu cầu người chơi sử dụng di chuyển hoặc hoàn thành mục tiêu để tiết lộ vị trí của họ, thường có phần ngoại truyện bật mí lý do tại sao họ ở đó.
This is why, as we prepare for the next World Youth Day, I wanted to invite you to come to know the Holy Spirit more deeply at a personal level.
Đó là lý do tại sao, trong khi chúng ta chuẩn bị cho Ngày Giới trẻ Thế giới sắp tới, Cha muốn mời caùc con đào sâu hiểu biết nhân của caùc con về Chúa Thánh Thần.
It was the first network analysis on a societal level, using a dataset that was in the spirit of N=all.
Đó là phân tích mạng lưới đầu tiên ở mức độ toàn xã hội, sử dụng một bộ dữ liệu trong tinh thần của N = tất cả.
14 On a personal level, there are many opportunities for us to show a fine spirit.
14 Chúng ta có nhiều cơ hội để thể hiện tinh thần đúng đắn trong mối quan hệ với người khác.
Leveling any opposition against them, he has smoothed the way for them to worship him “with spirit and truth.”
Qua việc san bằng mọi chống đối nghịch lại họ, Ngài đã làm phẳng đường cho họ để họ thờ phượng Ngài bằng “tâm-thần và lẽ thật”.
To sow in the Spirit means that all our thoughts, words, and actions must elevate us to the level of the divinity of our heavenly parents.
Gieo cho Thánh Linh có nghĩa là tất cả những ý nghĩ, lời nói và hành động cần phải nâng chúng ta lên đến mức độ thiêng liêng của cha mẹ thiên thượng chúng ta.
Some spirit guides live as energy, in the cosmic realm, or as light beings, which are very high level spirit guides.
Một số người hướng dẫn linh hồn sống dưới dạng nguồn năng lượng, trong cõi vũ trụ, hoặc là những thực thể ánh sáng, là những người hướng dẫn linh hồn cấp độ rất cao.
How can we show a fine spirit on a personal level?
Làm thế nào chúng ta có thể thể hiện tinh thần tích cực trong mối quan hệ với người khác?
Monson, has called us to rescue the wounded in spirit,12 to stand for truth with courage,13 and to build the kingdom of God.14 Whatever level of spirituality or faith or obedience we now have, it will not be sufficient for the work that lies ahead.
Monson, đã kêu gọi chúng ta đi giải cứu những người suy yếu về phần thuộc linh12 can đảm đứng lên bênh vực cho lẽ thật,13 và xây đắp vương quốc của Thượng Đế.14 Dù mức độ thuộc linh, đức tin hoặc vâng lời của chúng ta hiện đang như thế nào đi nữa thì sẽ vẫn không đủ cho công việc trước mắt.
Pioneering spirit should continue, but on another level.
Tinh thần tiên phong nên tiếp tục nhưng ở 1 mức độ khác.
For a variety of causes, every elder experiences increases and decreases in his level of sensitivity to the promptings of the Spirit.
Vì một số nguyên nhân khác nhau, mỗi anh cả trải qua những sự gia tăng và giảm bớt trong mức độ nhạy cảm với Thánh Linh.
The player can use haunters they already brought with them to free them using a certain move, or a combination, an example is in the first level, the restless spirit, "Weatherwitch" is bound to a vacuum the player has to use an electric fetter move to free her, causing the vacuum to malfunction, and release weather-witch.
Người chơi có thể sử dụng những con ma ám mà họ đã mang theo để giải phóng họ bằng một động tác nhất định hoặc một sự kết hợp, một ví dụ ở màn chơi đầu tiên, linh hồn không yên nghỉ, "Weatherwitch" bị ràng buộc với khoảng chân không mà người chơi phải sử dụng máy hút bụi điện di chuyển để giải thoát cô, khiến khoảng chân không gặp trục trặc và giúp giải phóng Weatherwitch.
In the U.S., the various levels of government generally do not regulate the hours of the vast majority of retailers (though there are exceptions, such as the blue law), and with the main exception being shops licensed to sell spirits and other alcoholic beverages (for shopping hours, see alcohol sale hours by state) and car dealerships.
Ở Mỹ, các cấp chính quyền khác nhau thường không quy định giờ của đại đa số các nhà bán lẻ (mặc dù có trường hợp ngoại lệ, như luật xanh), và ngoại lệ chính là các cửa hàng được phép bán rượu mạnh và đồ uống có cồn khác (để biết giờ mua sắm, hãy xem giờ bán rượu theo tiểu bang) và đại lý xe hơi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ spirit level trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.