spartan trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ spartan trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ spartan trong Tiếng Anh.
Từ spartan trong Tiếng Anh có các nghĩa là Xpác-tơ, như người Xpác-tơ, người Xpác-tơ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ spartan
Xpác-tơadjective |
như người Xpác-tơadjective |
người Xpác-tơadjective |
Xem thêm ví dụ
The Spartans prepared to send out an army against this new alliance of Athens, Thebes, Corinth and Argos (with the backing of the Achaemenid Empire) and ordered Agesilaus II to return to Greece. Người Sparta đã chuẩn bị sẵn sàng để phái một đội quân chống lại liên minh mới của Athens, Thebes, Corinth và Argos (với sự hậu thuẫn của Đế quốc Ba Tư) và ra lệnh cho Agesilaos II trở lại Hy Lạp. |
The Battle of Piraeus was then fought between Athenian exiles who had defeated the government of the Thirty Tyrants and occupied Piraeus and a Spartan force sent to combat them. Trận Piraeus sau đó đã xảy ra cuộc chiến đấu giữa những người lưu vong Athen những người đã đánh bại chính phủ của Ba mươi bạo chúa và chiếm Piraeus và một lực lượng Spartan gửi đến chiến đấu cho họ. |
At this time of year the Spartans, de facto military leaders of the alliance, were celebrating the festival of Carneia. Ở thời điểm này trong năm tại Sparta, người lãnh đạo de facto (trên thực tế) của liên minh đang tham gia vào lễ hội Carneia. |
While Athens remained neutral, the Achaeans, Arcadians and Elis became his allies, with the important exception of Megalopolis, the staunchly anti-Spartan capital of Arcadia. Trong khi người Athen vẫn trung lập, người Achaea, Arcadia và Elis trở thành đồng minh của ông, với ngoại lệ quan trọng là thành Megalopolis, trung tâm chống Sparta kiên quyết ở Arcadia. |
At that point Leonidas sent away all Greek troops and remained in the pass with his 300 Spartans, 900 helots, 400 Thebans and 700 Thespians. Lúc đó Leonidas điều lại tất cả các quân đội Hy Lạp và chỉ giữ lại 300 chiến binh Sparta của ông, 900 người Helots, và 700 Thespians. |
However, Lydiadas of Megalopolis, the cavalry commander, disobeyed Aratus' order not to pursue the Spartans. Tuy nhiên, Lydiadas của Megalopolis, chỉ huy kỵ binh, bất tuân lệnh Aratos là không truy đuổi người Sparta. |
On 11 December 2008, the match between Elgin City and Spartans was ordered to be replayed after Elgin had fielded Joe Malin, a loanee from Ross County, in a 2–1 win. Ngày 11 tháng 12 năm 2008, trận đấu giữa Elgin City và Spartans buộc phải đấu lại sau khi Elgin đưa vào sân Joe Malin, một cầu thủ cho mượn từ Ross County, trong trận thắng 2–1. |
Operation Shingle—the landing of troops at Anzio—began on 22 January 1944, and Orion and Spartan were detailed to provide gun support. Chiến dịch Shingle, cuộc đổ bộ lực lượng lên Anzio, được bắt đầu vào ngày 22 tháng 1 năm 1944, và Orion cùng Spartan lại được giao vai trò hỗ trợ hỏa lực. |
The Spartan army must not go to war. Quân đội Sparta không được chiến đấu. |
If my plan is to work long enough for the Spartans to unite Greece. Nếu kế hoạch của tôi có hiệu quả... thì đủ lâu để Sparta liên minh với Hy Lạp. |
Lycurgus is credited with the formation of many Spartan institutions integral to the country's rise to power, but more importantly the complete and undivided allegiance to Sparta from its citizens, which was implemented under his form of government. Lykourgos được ghi nhận với sự hình thành của nhiều thể chế Sparta không thể thiếu cho sự gia tăng quyền lực của đất nước, nhưng quan trọng hơn là lòng trung thành toàn vẹn và không thể chia rẽ từ các công dân Sparta, được thực hiện dưới hình thức chính phủ của ông. |
When that league merged with the Spartan League in 1997, Totternhoe were among the founder members of the new Spartan South Midlands League, and still play in that league, currently in Division Two. Khi giải đấu này hợp nhất với Spartan League năm 1997, Totternhoe là một trong những thành viên sáng lập Spartan South Midlands League, và bây giờ vẫn đang thi đấu ở đây, hiện tại ở Division Two. |
Howard Cowley was given his chance as manager in 2005/06; he brought a wealth of experience from not only the Spartan South Midlands League but also all divisions of the Ryman League. Howard Cowley được trao cơ hội ở mùa giải 2005-06; ông ấy mang đến nhiều kinh nghiệm không chỉ từ South Midlands League mà còn là tất cả các hạng đấu ở Ryman League. |
Spartan: Total Warrior was developed by The Creative Assembly and released in 2005 for the PlayStation 2, Xbox and GameCube. Bài chi tiết: Spartan: Total Warrior Spartan: Total Warrior phát triển bởi The Creative Assembly và phát hành vào năm 2005 cho các hệ máy PS2, Xbox và GameCube. |
Yet they stare now across the plain at 1 0,000 Spartans... Bây giờ, qua cánh đồng kia chúng đang nhìn thấy 10.000 chiến binh Sparta, chỉ huy 30.000 quân Hy Lạp tự do. |
He also played non-league football for Blyth Spartans. Ông cũng thi đấu bóng đá non-league cho Blyth Spartans. |
He concluded, "Spartan: Total Warrior is a pretty fun, though derivative, action game that should keep you entertained for at least the six or seven hours it takes you to get through the story. Nên chấm cho game số điểm 7.1, rồi kết luận rằng "nhìn chung, Spartan: Total Warrior khá hấp dẫn, dù là game hành động mà bạn có thể giải trí trong ít nhất sáu hay bảy giờ đủ để giúp bạn nắm bắt câu chuyện. |
At the same time Areus arrived with a force of 1,000 Cretans and light-armed Spartans. Cùng lúc vua Areus đến với một lực lượng gồm 1.000 lính Crete và Sparta tranh bị nhẹ. |
The action is furthered when the Spartan army forms a phalanx formation. Hành động được đẩy mạnh khi quân đội Spartan tạo thành đội hình phalanx. |
Although initially a Persian vassal, Alexander I of Macedon fostered friendly diplomatic relations with his former Greek enemies, the Athenian and Spartan-led coalition of Greek city-states. Mặc dù ban đầu là một chư hầu của Ba Tư, Alexander I của Macedon đã xây dựng những mối quan hệ ngoại giao thân thiện với các kẻ thù Hy Lạp trước đây của ông, người Athen và Sparta-lãnh đạo liên minh các thành bang Hy Lạp. |
Spartan: Total Warrior was released in October 2005 on Xbox, PlayStation 2 and GameCube, receiving a mixed reception from critics. Spartan: Total Warrior được phát hành vào tháng 10 năm 2005 cho các hệ máy Xbox, PlayStation 2 và GameCube, nhận được sự đón nhận có triển vọng tốt từ giới phê bình. |
Once back in command, Lysander directed the Spartan fleet towards the Hellespont. Sau khi quay lại chỉ huy, Lysandros chỉ đạo cho hạm đội của Sparta tới Hellespont. |
On April 29, 2015, during the Build Conference keynote, it was announced that "Spartan" would officially be known as Microsoft Edge. Vào 29 tháng 4 năm 2015, trong bài phát biểu ở Hội nghị Build, Microsoft thông báo rằng "Spartan" sẽ chính thức có tên là Microsoft Edge. |
(Previously, the Spartans had viewed their city's defence as depending on the bravery of their hoplites.) (Trước đây, người Sparta đã coi việc bảo vệ thành phố tùy thuộc vào sự dũng cảm của lực lượng hoplites của họ.) |
The Spartans, encouraged by these events, charged against the main Achaean forces and defeated the entire army. Người Sparta, được khích lệ bởi những điều này, tấn công vào bộ phận chính của quân Achaea và đánh bại toàn bộ quân địch. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ spartan trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới spartan
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.