sparkling water trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sparkling water trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sparkling water trong Tiếng Anh.
Từ sparkling water trong Tiếng Anh có nghĩa là nước xô-đa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sparkling water
nước xô-đanoun |
Xem thêm ví dụ
Would you get Ms. Winters a sparkling water, please? Anh có thể lấy cho bà Winter một chai nước có ga không? |
I don't think they have sparkling water here. Tôi không nghĩ họ có nước có ga ở đây. |
For example, say you sell sparkling water. Ví dụ: giả sử bạn bán nước có ga. |
Ordinarily, you may not have thought to include “office supplies” as a targeting keyword for your sparkling water campaign. Thông thường, bạn có thể không nghĩ tới việc bao gồm “vật tư văn phòng” làm từ khóa nhắm mục tiêu cho chiến dịch nước có ga của bạn. |
The lamps make the water sparkle and reflect in the pool in the most beautiful way. Các đèn nến làm mặt nước tỏa sáng và phản chiếu trong hồ trông rất đẹp. |
And when the sun sparkles off the water, she's laughing. Khi ánh nắng nhảy múa trên mặt nước. đó là bà đang cười. |
The water sparkled on our paddles as we dipped them into the clear water, and the sun shone warmly while we moved smoothly across the lake. Mặt nước hồ trong veo lấp lánh ánh nắng khi chúng tôi đẩy sâu mái chèo xuống nước, và chúng tôi êm ả chèo thuyền ngang qua mặt hồ dưới ánh nắng mặt trời ấm áp. |
In India skies were hot and blazing; this was of a deep cool blue which almost seemed to sparkle like the waters of some lovely bottomless lake, and here and there, high, high in the arched blueness floated small clouds of snow- white fleece. Tại Ấn Độ bầu trời đã nóng và lòng đam mê, điều này là một màu xanh mát sâu gần như dường như lấp lánh giống như các vùng biển của một số hồ không đáy đáng yêu, và ở đây và ở đó, cao, cao trong blueness cong nổi đám mây nhỏ của tuyết trắng fleece. |
Hey, can we get a bottle of sparkling water, please? Lấy dùm cho tôi nước đóng chai có ga nhé. |
I'd love a sparkling water. Tôi thích một chai nước có ga |
But if there are strong associations between “office supplies” and sparkling water sales, automatic targeting will work to get you sales with that targeting. Nhưng nếu có sự liên kết chặt chẽ giữa “vật tư văn phòng” và bán nước có ga, tính năng nhắm mục tiêu tự động sẽ hoạt động để giúp bạn bán được hàng với tiêu chí nhắm mục tiêu đó. |
She threw out the water in a sparkling curve falling on grass where the sun would swiftly dry it. Cô đổ nước thành một dòng lấp lánh trên cỏ ở nơi mà ánh nắng sẽ mau chóng hun khô. |
To acknowledge a ban on alcohol recently passed by the state legislature, the state's governor decided that two bottles would be used: one full of sparkling wine from Ohio, and another filled with water from the Roosevelt Dam. Để công nhận lệnh cấm rượu vừa mới được ngành lập pháp tiểu bang thông qua, Thống đốc tiểu bang quyết định hai chai sẽ được sử dụng trong nghi lễ hạ thủy: một chai rượu champagne từ Ohio và một chai chứa nước lấy từ đập Roosevelt. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sparkling water trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới sparkling water
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.