sparrow trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sparrow trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sparrow trong Tiếng Anh.
Từ sparrow trong Tiếng Anh có các nghĩa là chim sẻ, sẻ, Passeridae. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sparrow
chim sẻnoun (bird) Five sparrows sell for two coins of small value, do they not? Người ta há chẳng bán năm con chim sẻ giá hai đồng tiền sao? |
sẻnoun If it doesn't go as planned, the sparrows have many friends in this city. Nếu sự tình không theo như kế hoạch, lũ sẻ có rất nhiều bạn ở kinh thành. |
Passeridaenoun (bird family) |
Xem thêm ví dụ
Have no fear; you are worth more than many sparrows.” Đừng sợ chi, vì các ngươi trọng hơn nhiều chim sẻ” (Lu-ca 12:6, 7). |
(Psalm 104:12) For instance, the song sparrow has a cheerful repertoire. (Thi-thiên 104:12) Chẳng hạn chim sẻ có tiếng hót vui vẻ. |
Something the High Sparrow told me. Tay Sẻ Đầu Đàn đã nói việc này với con. |
Go, my little sparrows. Go, con chim sẻ nhỏ của tôi. |
Five sparrows sell for two coins of small value, do they not? Người ta há chẳng bán năm con chim sẻ giá hai đồng tiền sao? |
What about Sparrow? Còn Sparrow? |
For aiding Jack Sparrow's escape, Will and Elizabeth are arrested just prior to their wedding ceremony by Lord Cutler Beckett, a man made wealthy and powerful by profits from the East India Trading Company. Trong việc giúp đỡ Sparrow trốn thoát, Will và Elizabeth đã bị bắt giữ tại lễ cưới của họ, người bắt giữ họ là Bá tước Cutler Beckett, người đã trở nên giàu có và quyền lực hơn nhờ lợi nhuận từ Công ty thương mại Đông Ấn và Vua Anh. |
"'Red Sparrow' Review Roundup: What the Critics Are Saying". Truy cập ngày 26 tháng 2 năm 2018. ^ “‘Red Sparrow’ Review Roundup: What the Critics Are Saying”. |
By the next day, though, the little sparrow was crying regularly to be fed. Nhưng qua ngày hôm sau, con chim sẻ bé nhỏ thường xuyên đòi ăn. |
If it doesn't go as planned, the sparrows have many friends in this city. Nếu sự tình không theo như kế hoạch, lũ sẻ có rất nhiều bạn ở kinh thành. |
(Luke 18:9-14) Jesus portrayed Jehovah as a caring God who knows when a tiny sparrow falls to the ground. (Lu-ca 18:9-14) Chúa Giê-su miêu tả Đức Giê-hô-va là Đức Chúa Trời quan tâm, biết cả khi nào một con chim sẻ bé tí rơi xuống đất. |
His beloved Son, Jesus, even said that a single sparrow does not fall to the ground without his Father’s knowledge. Con yêu dấu của ngài là Chúa Giê-su nói rằng không một con chim sẻ nào rơi xuống đất mà Cha ngài không biết (Ma-thi-ơ 10:29). |
But Jesus later stated, according to Luke 12:6, 7, that if a person spent two coins, he got, not four sparrows, but five. Nhưng sau đó, theo Lu-ca 12:6, 7, Chúa Giê-su nói rằng nếu một người bỏ ra hai đồng tiền thì sẽ mua được năm con chim sẻ, chứ không phải chỉ bốn con thôi. |
In Jesus’ day, sparrows were used for food, but because they were a threat to crops, they were largely viewed as pests. Vào thời Chúa Giê-su, chim sẻ được dùng làm thực phẩm, nhưng vì chúng là một mối đe dọa cho mùa màng nên thường bị xem là loài vật gây hại. |
“You Are Worth More Than Many Sparrows”: (10 min.) “Anh em còn quý giá hơn nhiều con chim sẻ”: (10 phút) |
(Matthew 9:36; 11:28-30; 14:14) He explained that God values even small, insignificant sparrows. (Ma-thi-ơ 9:36; 11:28-30; 14:14) Ngài giải thích rằng Đức Chúa Trời coi trọng dù một con chim sẻ nhỏ bé không ra gì. |
Short range defense against missiles is provided by the Phalanx CIWS and the more recently developed RIM-162 Evolved Sea Sparrow Missile. Phòng vệ chống tên lửa tầm ngắn thì do Phalanx CIWS và loại tên lửa vừa được phát triển mới nhất RIM-162 Evolved Sea Sparrow. |
(Luke 12:6, 7) In those days, the sparrow was the cheapest of the birds sold as food, yet not one of them went unnoticed by its Creator. Vào thời đó, chim sẻ là loại chim rẻ nhất bán làm đồ ăn, tuy vậy Đấng Tạo hóa không quên một con nào. |
This sparrow was named after the English naturalist and illustrator William John Swainson. Chim sẻ này được đặt tên theo nhà tự nhiên học người Anh và họa sĩ minh họa William John Swainson. |
On one occasion, Jesus said that “two sparrows sell for a coin of small value.” Trong một dịp, Chúa Giê-su phán rằng: “Hai con chim sẻ há chẳng từng bị bán một đồng tiền sao?” |
Cliff stands, smiles at me, and then looks out the bay window at the sparrow washing in the stone birdbath. Cliff đứng lên, mỉm cười với tôi, rồi nhìn ra cửa sổ lồi, hướng về phía con chim sẻ đang rỉa lông trên bể nước. |
In 1903 Nicolle became Director of the Pasteur Institute in Tunis, where he did his Nobel Prize-winning work on typhus, bringing Hélène Sparrow with him as laboratory chief. Năm 1903 Nicolle làm giám đốc Viện Pasteur tại Tunis, Tunisia, nơi ông nghiên cứu về bệnh sốt phát ban do chấy rận (typhus) và đoạt giải Nobel cho công trình nghiên cứu này. |
Jesus made this clear when he said: “Five sparrows sell for two coins of small value, do they not? Chúa Giê-su cho thấy rõ điều này khi nói: “Người ta há chẳng bán năm con chim sẻ giá hai đồng tiền sao? |
The IAF's F-15s, F-16s, F-4s, and Kfirs were equipped with AIM-7F Sparrow radar-guided missiles, AIM-9L Sidewinder infrared-guided missiles, and computer-aimed 20-mm cannons. Các máy bay của Không quân Israel gồm F-15, F-16, F-4, và Kfir được trang bị tên lửa AIM-7F Sparrow được radar hướng dẫn, tên lửa AIM-9L Sidewinder được hướng dẫn bằng tia hồng ngoại, và súng cối 20-mm do máy vi tính điều khiển nhắm mục tiêu. |
For one coin of small value, a buyer got two sparrows. Với một đồng tiền ít ỏi người ta có thể mua được hai con chim sẻ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sparrow trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới sparrow
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.