smeared trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ smeared trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ smeared trong Tiếng Anh.
Từ smeared trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhôm nham, vấy, ố. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ smeared
nhôm nhamverb |
vấyadjective Look I just saw my best friend's brain smeared across the canvas. Nghe này tôi vừa thấy đầu của bạn thân nhất của tôi vấy lên tấm bạt. |
ốverb |
Xem thêm ví dụ
Plus schistocytes on her smear means it's DIC, which means she's got cancer. Cộng với việc tìm thấy hồng cầu vỡ trên kính phết cho thấy đông máu rải rác, tức là cô ta bị ung thư. |
6 Accordingly, it does not surprise us that true Christians today have faced gross misrepresentations, malicious slander, and smear campaigns. 6 Vì vậy, không có gì ngạc nhiên khi tín đồ Đấng Christ chân chính thời nay phải đương đầu với sự xuyên tạc trắng trợn, sự vu cáo hiểm độc và lời tuyên truyền bôi nhọ danh tiếng. |
The static nature of the contact points can be shown from the tracks of a sidewinding snake, which show each belly scale imprint, without any smearing. Bản chất tĩnh tại của các tiếp điểm có thể được chỉ ra từ các dấu vết của con rắn di chuyển kiểu uốn lượn nghiêng, với vết hằn của mỗi vảy bụng là rõ nét, không bị nhòe. |
However, slow phosphor has the negative side-effect of causing image smearing and blurring when there is a large amount of rapid on-screen motion occurring. Tuy nhiên, phosphor chậm có ảnh hưởng tiêu cực do gây phiền nhiễu và làm mờ hình ảnh khi có một lượng lớn chuyển động nhanh trên màn hình xảy ra. |
Why did you get glue smear all over the Ramsey papers? Sao cô dùng keo bôi bẩn giấy tờ về vụ Ramsey? |
Look I just saw my best friend's brain smeared across the canvas. Nghe này tôi vừa thấy đầu của bạn thân nhất của tôi vấy lên tấm bạt. |
The game also features an 8-player multiplayer mode allowing players to compete with and against one another in the modes: Free for All, Assassin, Smear the cyborg, Team War, Team Mission, and Capture the flag. Trò chơi còn có phần chơi qua mạng 8 người chơi cho phép người chơi cạnh tranh với và chống lại nhau trong các mục: Free for All (tự do), Assassin (ám sát), Smear the cyborg (hạ cyborg), Team War (đại chiến nhóm), Team Mission (nhiệm vụ nhóm) và Capture the flag (cướp cờ). |
At the 4th Congress of the Writers Union, Đỗ Mười stated certain literature aimed "to smear the party and state leadership and erode the people's confidence in the party and state." Tại Đại hội Nhà văn lần thứ 4, Đỗ Mười tuyên bố một số tác phẩm văn học nhất định đã "bôi nhọ Đảng và lãnh đạo nhà nước và làm xói mòn niềm tin của nhân dân vào Đảng và nhà nước." |
This was a coordinated smear campaign that I guarantee you was supposed to end with me in the grave. Đây là một chiến dịch bẩn thỉu và tôi đảm bảo rằng anh cũng sẽ kết thúc với tôi trong nghĩa địa. |
One of these men would prick the initiate's arm or hand and tell him to smear the blood onto a sacred image, usually a saint. Một trong những vị này sẽ chọc vào ngón tay của người lính mới và nói với anh ta là phải bôi máu vào một bức hình thánh, thường là tượng thánh. |
People tried to smear my husband his entire career. Người ta đã cố bôi nhọ chồng tôi suốt cả sự nghiệp của ông ấy. |
Pablo and his lawyers went on the offense, trying to smear Lara with accusations. Pablo và đám luật sư của hắn bắt đầu phản công, cố gắng bôi nhọ Lara bằng nhiều cáo buộc. |
Now the prince is determined to keep her, and has the entire stairway smeared with pitch. Bây giờ hoàng tử đã được xác định để giữ cho mình, và có toàn bộ cầu thang dính đầy sân. |
Not content with rejecting the message themselves, Jewish opposers embarked on a smear campaign, trying to prejudice the Gentile population against Christians. Một mình bác bỏ thông điệp không đủ, những người Do Thái chống đối còn lao vào chiến dịch bôi nhọ, tìm cách xúi giục dân ngoại chống lại tín đồ Đấng Christ. |
An exam candidate smearing such thick powder on her face. Một ứng cử viên thi bôi xấu như vậy bột dày trên khuôn mặt của cô. |
Gregor had declared inedible two days earlier, a slice of dry bread, and a slice of salted bread smeared with butter. Gregor đã tuyên bố không ăn được hai ngày trước đó, một lát bánh mì khô, và một lát bánh mì muối bôi với bơ. |
Maybe a Pap smear? Có khi bị nhiễm trùng? |
Sorry I smeared your great-great granddaddy's good name. Xin lỗi vì đã bôi nhọ thanh danh cha của ông cố cậu. |
If the socket was too loose, or the ink too thin, the pen would leak or the ink would smear. Nếu khe bi quá lỏng, hoặc mực quá loãng, bút sẽ bị rỉ mực hoặc mực sẽ nhòe. |
And we want to make sure they have no cause to smear us. Và chúng tôi muốn đảm bảo rằng họ sẽ không có lí do gì để bội nhọ chúng ta. |
The Hebrew and Greek words for “anoint” have the idea of daubing, or smearing, as with oil. Các chữ Hê-bơ-rơ và Hy-lạp được dịch là “xức dầu” ngụ ý nói đến việc trét, hoặc thoa dầu. |
Yes, and it's a little bit smeared because I sat on it in the car not because I printed it out recently. Nó hơi nhem nhuốc vì bị tôi ngồi lên lúc lái xe chứ không phải vì vừa mới được in ra. |
In 2007, Rejiba received a series of anonymous threats and was the target of a smear campaign involving obscene, fabricated photographs of her husband. Trong năm 2007, Réjiba nhận được một loạt các lời đe dọa nặc danh và là mục tiêu của một chiến dịch bôi nhọ liên quan đến cả khiêu dâm, các bức hình giả tạo về chồng bà. |
Go up his rear and get a smear. Chọc vào hậu môn nó và lấy mẫu phân. |
RWB says the country 's law authorities have also arrested other netizens , smeared free speech activists and disrupted communications at the time of demonstrations . RSF cho biết các cơ quan quản lí luật pháp của Bharain cũng đã bắt giữ những cư dân mạng khác , bôi nhọ hình ảnh của các nhà hoạt động tự do ngôn luận và ngăn chặn truy cập internet vào thời điểm diễn ra các cuộc biểu tình . |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ smeared trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới smeared
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.