sloping trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sloping trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sloping trong Tiếng Anh.
Từ sloping trong Tiếng Anh có các nghĩa là dốc, nghiêng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sloping
dốcadjective We headed east until we came to a rough slope of rock and gravel. Chúng tôi cứ đi về phía đông cho đến khi gặp một đường dốc toàn đá và sỏi. |
nghiêngadjective The building's sloping edge deflects the prevailing wind. Gờ nghiêng của công trình làm chệch hướng gió thông thường. |
Xem thêm ví dụ
For some this means a stiff walk, hop, and scramble up a sloping 200-foot [50 m] cliff before reaching their burrows. Một số phải vất vả đi, nhảy, và trèo lên một con dốc đứng dài 50 mét trước khi về đến hang. |
These conditions are when the LS factor = 1 (slope = 9% and length = 72.6 feet) where the plot is fallow and tillage is up and down slope and no conservation practices are applied (CP=1). Các điều kiện tiêu chuẩn này là LS = 1 (độ dốc = 9% và chiều dài sườn = 72,6 feet) với mảnh đất trống, và việc trồng trọt ở trên và dưới sườn dốc và không có biện pháp bảo vệ (với CP=1). |
In November 1988 heavy rains washed away the soil of newly deforested slopes, causing massive floods. Vào tháng 11 năm 1988, những trận mưa lớn đã cuốn trôi những bãi dốc mới bị phá huỷ, gây ra lũ lớn. |
A modern-day observer who watched shepherds on the slopes of Mount Hermon in the Middle East reports: “Each shepherd watched his flock closely to see how they fared. Một nhà quan sát hiện đại theo dõi những người chăn chiên bên sườn Núi Hẹt-môn ở Trung Đông thuật lại: “Mỗi người chăn chiên cẩn thận trông chừng bầy của mình để xem tình trạng chiên như thế nào. |
The Croad Langshan is large in body, has a deep and long breast which is carried well forward; the back is rather long and sloping with the tail rising sharply from the back, giving the characteristic 'U' shape. Gà Croad Langshan có cơ thể to lớn, có một bộ ngực sâu và dài hướng về phía trước; lưng khá dài và dốc với đuôi dốc mạnh từ phía sau, tạo nên hình dạng đặc trưng hình chữ 'U'. |
These pizzerias will go even further than the specified rules by, for example, using only San Marzano tomatoes grown on the slopes of Mount Vesuvius and drizzling the olive oil and adding tomato topping in only a clockwise direction. Những tiệm bánh pizza này sẽ đi xa hơn các quy tắc được chỉ định, ví dụ, chỉ sử dụng cà chua San Marzano trồng trên sườn Núi Vesuvius và phun dầu ô liu và thêm cà chua lên lớp phủ theo chiều kim đồng hồ. |
The Tungabhadra River is formed by the confluence of the Tunga River and the Bhadra River at Koodli which flow down the eastern slope of the Western Ghats in the state of Karnataka. Sông Tungabhadra được hình thành bởi sự hợp lưu của sông Tunga và sông Bhadra ở Koodli chảy xuống sườn phía đông của Tây Ghats ở bang Karnataka. |
The back is straight and the croup muscular and sloping. Lưng thẳng và đùi cơ bắp và dốc. |
Therefore, the slope of it must be 3. Vậy, dốc của nó phải là 3. |
That number is used to select a value on a line whose slope and height converts the fuzzy value to a real-world output number. Số đó được sử dụng để chọn một giá trị trên một đường thẳng có độ dốc và độ cao chuyển đổi giá trị mờ thành một số đầu ra thế giới thực. |
The Arctic Interagency Visitor Center in nearby Coldfoot is open from late May to early September, providing information on the parks, preserves and refuges of the Brooks Range, Yukon Valley and the North Slope. Trung tâm hành khách trực tuyến nằm tại Coldfoot mở cửa từ cuối tháng 5 đến đầu tháng 9 là nơi cung cấp các thông tin về Vườn quốc gia, khu bảo tồn, khu vực hoang dã ở dãy núi Brooks, thung lũng Yukon và Bắc Slope. |
On the west is the Hatton Plateau, a deeply dissected series of ridges sloping downward toward the north. Về phía tây là Cao nguyên Hatton, một dãy núi bị phân tách sâu dốc xuống phía bắc. |
It is only known from North facing talus slopes on three mountain tops inside the Shenandoah National Park. Nó là loài duy nhất được tìm thấy ở North facing talus slopes on three mountain tops inside the Vườn quốc gia Shenandoah. |
We headed east until we came to a rough slope of rock and gravel. Chúng tôi cứ đi về phía đông cho đến khi gặp một đường dốc toàn đá và sỏi. |
If practical, he could consider matters like a sloping ramp for wheelchairs, suitable restroom facilities, earphones for the hard of hearing, and a place for special chairs. Nếu thực tiễn, anh có thể nghĩ đến việc đặt một đoạn đường dốc cho xe lăn, cung cấp các tiện nghi thích hợp trong phòng vệ sinh, có sẵn ống nghe cho những ai nặng tai và có chỗ cho những ghế đặc biệt. |
And what's its slope? Và độ dốc của nó là gì? |
A few species of hummingbirds, notably some hillstars, can be seen at altitudes above 4,000 m (13,100 ft), but far higher diversities can be found at lower altitudes, especially in the humid Andean forests ("cloud forests") growing on slopes in Colombia, Ecuador, Peru, Bolivia and far northwestern Argentina. Một vài loài chim ruồi, nổi trội như Oreotrochilus, có thể bắt gặp ở các độ cao hơn 4.000 m (13.100 ft), nhưng sự đa dạng sinh học cao hơn có thể được tìm thấy ở các độ cao thấp hơn, đặc biệt trong các khu rừng Andes ẩm ("cloud forest") phát triển trên các sườn núi thuộc Colombia, Ecuador, Peru, Bolivia và xa về miền đông bắc Argentina. |
Until 2011 there was a gondola going to the ski resort Sangome about halfway on the mountain slope. Cho đến năm 2011, Gondola là một khu nghỉ mát trượt tuyết Sangome nửa chừng trên sườn núi. |
It is near Starigrad, northern Dalmatia, on the southern slopes of Velebit mountain, not far from Zadar. Nó nằm gần Starigrad, phía bắc Dalmatia, trên sườn phía nam của dãy núi Velebit, cách thành phố Zadar không xa. |
It says that, if it were linear, the steepest slope, then doubling the size you would require double the amount of energy. Nó nói rằng, nếu nó là tuyến tính, cái dốc thẳng đứng nhất, thì tăng kích cỡ của nó lên gấp đôi bạn sẽ yêu cầu một lượng năng lượng gấp đôi. |
Rain that falls in steep mountainous areas will reach the primary river in the drainage basin faster than flat or lightly sloping areas (e.g., > 1% gradient). Mưa rơi xuống vùng núi cao sẽ chảy đến sông chính trong lưu vực thoát nước nhanh hơn vùng phẳng hoặc dốc nhẹ (ví dụ:> 1% độ dốc). |
Once we figure out the slope, then point slope form is actually very, very, very straightforward to calculate. Một khi chúng tôi tìm ra độ dốc, độ dốc dưới hình thức điểm thực sự rất, rất, rất đơn giản để tính toán. |
But what really matters is two kinds of problems -- problems that occur on the mountain which you couldn't anticipate, such as, for example, ice on a slope, but which you can get around, and problems which you couldn't anticipate and which you can't get around, like a sudden blizzard or an avalanche or a change in the weather. Nhưng điều quan trọng là 2 vấn đề -- vấn đề xảy ra ở trên núi mà bạn không thể tính trước được, ví dụ như, băng trên sườn dốc, nhưng thứ đó bạn có thể tránh được, và những vấn đề bạn không thể đoán trước được và cũng không thể đi vòng qua được, như một trận bão tuyết bất ngờ hoặc một trận lở tuyết hoặc thay đổi thời tiết. |
Spectacular findings were made when a group of burial caves on the slopes of the Hinnom Valley were excavated in 1979/80. Trong năm 1979-1980, có những phát hiện kỳ diệu khi người ta khai quật một số mộ trong hang ở vách thung lũng Hi-nôm. |
What, the slope that gave you the ticket, she gave you some sad story? Nó đưa mày tấm vé rồi kể một câu chuyện buồn à? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sloping trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới sloping
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.