slog trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ slog trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ slog trong Tiếng Anh.
Từ slog trong Tiếng Anh có các nghĩa là đi ì ạch, làm việc hăm hở, làm việc say mê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ slog
đi ì ạchverb |
làm việc hăm hởverb |
làm việc say mêverb |
Xem thêm ví dụ
We slog all night, you just revel. Ta cực nhọc cả đêm, anh thì chỉ chè chén. |
There we are slogging through the wetlands, and I'm panting and sweating, got mud up to my knees, and Miguel's calmly conducting a biology lecture. Đó, chúng tôi đang kiên trì đi qua các đầm lầy và tôi đang thở hồng hộc và toát hết mồ hôi, bùn cao đến tận đầu gối, và Miguel thì lại đang điềm tĩnh thuyết giảng một bài về sinh học. |
With six children, they slogged through mud as they crossed Iowa on their way west. Với sáu người con, họ lội bùn trong khi băng ngang Iowa trên đường về miền tây. |
I didn't really get it, but I enjoyed the feeling of them having fun, though at two hours plus, it's a bit of a slog." Tôi thực sự không hiểu nổi, nhưng tôi thích cái cảm giác khi họ đang vui vẻ, dù cho trong suốt hơn hai tiếng đồng hồ, nó như kiểu một cú đánh chí mạng vậy." |
You slog out there to nothing! Cô chì tốn công vô ích. |
How do you identify the pulse in that place, the passionate people, and then how do you get folk who have been fighting, slogging for 20 years, reenergized about the place that they live? Làm thế nào bạn tìm đúng được mạch đập của nơi đó, những người có tâm huyết, và sau đó làm sao bạn khiến những người đã sống vật vã, ì ạch trong 20 năm trở nên hứng thú trở lại với nơi họ sống? |
He doesn't want me to be slogging as hard as he is right now. Ông ấy không muốn tôi phải nai lưng cực nhọc làm việc như ông ấy bây giờ. |
He slogged it on foot. Anh ta đã đến được đây. |
JC: It's hard to get people to create the spark again when people have been slogging for 20 years. khi mà họ đã sống ì ạch trong 20 năm. |
If I were to undertake this task, I should probably slog through a laborious computer simulation. Nếu tôi nhận nhiệm vụ này, có lẽ tôi nên làm việc thông qua việc mô phỏng trên máy tính một cách siêng năng. |
Do you know how long I've been slogging around this forest, fighting off ravenous beasts, looking for you? Anh biết tôi đi khắp khu rừng bao lâu không? Chiến đấu với lũ quái vật biết bay để tìm anh |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ slog trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới slog
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.