sliver trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sliver trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sliver trong Tiếng Anh.
Từ sliver trong Tiếng Anh có các nghĩa là mảnh, miếng, sợi, Bạc, Màu Bạc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sliver
mảnhnoun Somewhere down there, there's a sliver of green just-just taking its time. Một nơi nào đó ở dưới đó, có một mảnh màu xanh lá cây đang nằm chờ đợi. |
miếngverb The basic form begins with a woven mesh of fine bamboo slivers. Hình dạng căn bản bắt đầu với một miếng lưới được đan bằng những sợi tre mỏng. |
sợiverb |
Bạc(Sliver world) You see that little sliver of black between those two ugly clouds? Có nhìn thấy cái đốm gì bạc đen nhỏ xíu giữa hai đám mây ngu đần kia không? |
Màu Bạc(Sliver world) That thin sliver you see here, that's Africa. Màu bạc nhỏ bạn nhìn thấy ở đây, đó là Châu Phi. |
Xem thêm ví dụ
I made a meager attempt to remove the sliver and thought I had done so, but apparently I had not. Tôi đã cố gắng không ít để lấy cái dằm đó ra và nghĩ rằng tôi đã thành công, nhưng dường như tôi đã không lấy nó ra được. |
A tiny little sliver call themselves libertarians, or socialists, or some other small third party, and the largest block, 40 percent, say they're independents. Một phần rất nhỏ còn lại tự gọi họ là những người tự do, hay những người theo chủ nghĩa xã hội, hoặc là một vài đảng phái thứ ba khác, và phần lớn nhất, 40% nói họ độc lập. |
That thin sliver you see here, that's Africa. Màu bạc nhỏ bạn nhìn thấy ở đây, đó là Châu Phi. |
Here's Lonnie with a last sliver of one of the once mighty glaciers. Đây là Lonnie với một mảnh vụn ở nơi trước đây là sông băng khổng lồ. |
One proposal derives it from a hypothetical Luwian word, *kursatta (cf. kursawar "island", kursattar "cutting, sliver"). Một suy đoán cho rằng nó có nguồn gốc từ tiếng Luwian *kursatta (kursawar "đảo", kursattar "cắt, miếng"). |
However, between these two intense areas, there would be a sliver of habitability – called the terminator line, where the temperatures may be suitable (about 273 K (0 °C; 32 °F)) for liquid water to exist. Tuy nhiên, giữa hai khu vực cường độ cao này, sẽ có một mảnh nhỏ của môi trường sống - được gọi là dòng terminator, nơi nhiệt độ có thể phù hợp (khoảng 273 K (0 °C; 32 °F)) để nước lỏng tồn tại. |
You cannot imagine my surprise when one day, as I removed the bandage, the sliver had emerged from my finger. Các anh chị em không thể tưởng tượng được nỗi ngạc nhiên của tôi một ngày kia, khi tôi gỡ miếng băng ra, và cái dằm đã trồi lên trên ngón tay tôi. |
That little sliver of liquid sustains human life on Earth, it literally holds up civilizations. Phần chất lỏng nhỏ bé đó đang duy trì cuộc sống con người trên Trái Đất, Nó thực sự nắm giữ vận mệnh của cả nền văn minh. |
The fog surrounding my life rolled back another inch, and a sliver of blue sky peeked through. Mây mù bao phủ cuộc sống của tôi lùi lại thêm vài centimet nữa, mảnh trời xanh hè hiện rõ hơn. |
Needles made from sliver and gold are expensive and so are often resharpened , straightened and reused . Kim được làm bằng bạc và vàng thường mắc tiền và vì vậy cũng thường được làm sắc , làm thẳng trở lại và tái sử dụng . |
Heh, three raw eggs, Worcestershire and sliver of ginger. nước chanh và một mẩu gừng nhé |
Until the beginning of Bhutto's second term, the trade, running into hundreds of millions of dollars a year, was unregulated, with slivers of gold called biscuits, and larger weights in bullion, carried on planes and boats that travel between the Persian Gulf and the largely unguarded Pakistani coast. Mãi cho đến đầu nhiệm kỳ thứ hai của chính phủ Bhutto, các thương vụ lên đến hàng trăm triệu USD hằng năm vẫn diễn ra rầm rộ ở đây với vàng miếng gọi là biscuit, sau này là vàng thỏi, được vận chuyển bằng máy bay và thuyền qua lại trên Vịnh Ba Tư mà không gặp trở ngại nào ở bờ biển Pakistan. |
I like that you got the slivered almonds going. Tôi thấy hình như cô thái chúng theo kiểu hạt lựu phải không? |
Many years ago, while I was mending a fence, a small sliver of wood entered into my finger. Cách đây nhiều năm, trong khi sửa sang lại hàng rào, một miếng dằm nhỏ đâm vào và nằm trong ngón tay tôi. |
I lied and I broke laws just to get the... the tiniest sliver of information. Con đã nói dối, phá luật chỉ để có được một tí xíu thông tin. |
But in just a tiny sliver of the Earth's history, the last one-millionth part, a few thousand years, the patterns of vegetation altered much faster than before. Nhưng chỉ một mảnh nhỏ của lịch sử Trái đất, 1 phần triệu lịch sử, vài nghìn năm trở lại đây, thảm thực vật thay đổi nhanh hơn rất nhiều. |
Human eyes see only a sliver of the light that shines in the cosmos. Mắt chúng ta chỉ có khả năng nhìn thấy những vệt sáng trong vũ trụ. |
Three thousand separate, translucent, digital slivers instead of the 1000 I thought it would be. 3 ngàn ảnh kỹ thuật số rời, thay vì một ngàn mà tôi đã dự trù. |
Ever since I touched the Cube sliver. Từ lúc anh chạm vào mảnh khối lập phương. |
I read and taught the same classics that people had been reading and teaching for hundreds of years -- Virgil, Ovid, Chaucer, Petrarch -- and with every scholarly article that I published I added to human knowledge in ever-diminishing slivers of insight. Tôi đọc và dạy những tác phẩm kinh điển giống như người ta đọc và dạy hàng trăm năm nay --- Virgil, Ovid, Chaucer, Petrarch -- và với tất cả bài báo học thuật mà tôi đã xuất bản Tôi thêm vào kiến thức nhân loại chút nhận định ngày càng mai một. |
If a sliver of Goodwin's story holds up- Nếu một mẩu câu chuyện mà Goodwin nắm giữ... |
So every item, every artifact that we make, will have embedded in it some little sliver of Web-ness and connection, and it will be part of this machine, so that our environment -- kind of in that ubiquitous computing sense -- our environment becomes the Web. Tất cả mọi đồ vật, tạo tác được tạo ra sẽ hòa vào đó, như là những mảnh nhỏ của Mạng lưới, và trở thành một phần của cỗ máy này, lúc đó, mọi thứ quanh ta, khi máy tính phổ biến khắp nơi sẽ trở thành một với Web. |
Somewhere down there, there's a sliver of green just-just taking its time. Một nơi nào đó ở dưới đó, có một mảnh màu xanh lá cây đang nằm chờ đợi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sliver trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới sliver
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.