slipping trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ slipping trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ slipping trong Tiếng Anh.

Từ slipping trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự trượt, sự lướt, trượt, sự quay trượt, sự sai lệch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ slipping

sự trượt

sự lướt

trượt

sự quay trượt

sự sai lệch

Xem thêm ví dụ

A tear or two slipped from her eye and splashed onto the dark blue remnant that , as if by magic , had become the most precious birthday present in the whole world .
Vài giọt nước mắt ứa ra từ khoé mắt con bé và rơi trên tấm vải rẻo xanh đậm ấy , và như thể có phép lạ , tấm thảm đã trở thành món quà sinh nhật quý giá nhất trên thế gian này .
In both I could feel the call of the poet to “[slip] the surly bonds of Earth and [dance] the skies on laughter-silvered wings.” 3
Trong cả hai, tôi đều có thể hiểu được ý của nhà thơ khi ông viết “[thoát] ra khỏi những trói buộc không thân thiện của Trái Đất và [khiêu vũ] trong bầu trời trên đôi cánh bạc với tiếng cười”.3
The codes applicable to European safety footwear are: There is also EN ISO 20346:2004 for protective footwear (must comply to basic safety requirements but toe cap impact resistance requirement is lower - 100 Joules) & EN ISO 20347:2004 for Occupational Footwear (must comply to basic safety requirements with anti static or slip resistant properties.
Các mã áp dụng cho giày dép an toàn Châu Âu là: Ngoài ra còn có EN ISO 20346: 2004 cho giày bảo hộ (phải tuân thủ các yêu cầu an toàn cơ bản nhưng yêu cầu chịu va đập trên đầu ngón chân là thấp hơn - 100 Joules) và EN ISO 20347: 2004 cho Giày dép bảo hộ (phải tuân theo yêu cầu an toàn với tính chất chống tĩnh hoặc chống trượt.
The Field Service Report slip provided by the organization indicates what information is to be included.
Phiếu Báo cáo rao giảng nêu rõ điều cần ghi.
The same thing the next day, and then the next, quickly slipping into a creative slump.
Những ngày tiếp theo đó, và sau đó nữa, nhanh chóng trượt vào một sự cạn kiệt sức sáng tạo.
One slip, and it could have cost me the game.
Tôi sẽ lấy điện thoại của ông và cả cái laptop
Intrepid made a D-Day "landing" on Staten Island, 6 June 2007, after being towed from a slip at Bayonne Dry Dock & Repair Corp. While in Staten Island, Intrepid underwent the next phase of her refurbishment, and received an $8 million interior renovation.
Ngày 6 tháng 6 năm 2007, Intrepid được kéo đến đảo Staten sau khi được sửa chữa bởi Bayonne Dry Dock & Repair Corp. Trong thời gian ở lại đảo Staten, Intrepid được cho tân trang giai đoạn hai với chi phí 8 triệu Đô la tân trang nội thất.
“I’m usually good at controlling my tongue, but sometimes I slip and afterward wish I could just disappear!” —Chase
“Thường thì tớ kiểm soát tốt lưỡi của mình, nhưng đôi khi tớ lỡ lời và sau đó ước gì mình có thể độn thổ!”. —Chase
It's just that I don't want anyone to try and slip me saltpeter.
Tôi chỉ không thích có ai tìm cách làm tôi điên thật.
4 Jehovah is not like an unfeeling judge who simply punishes his servants each time they slip.
4 Đức Giê-hô-va không phải giống như một vị quan án lạnh lùng chỉ biết phạt tôi tớ mình mỗi lần họ làm sai.
Do you think he saw us, or can we still slip out?
Cậu có nghĩ hắn đá thấy chúng ta không, hay chúng ta vẫn có thể tách ra?
Time's slipping away here.
Chúng ta không có nhiều thời gian.
If you move, she could slip and slice your jugular vein on accident.
nó có thể vô tình đâm toạc động mạch chủ của cháu.
I had allowed my brother to slip through my grasp.
Tôi đã để em trai mình vượt ra khỏi tầm kiểm soát.
You fill out the slip.
Làm ơn điền vào bản mẫu!
My father had slipped into a coma, and my mother and my siblings and I had to brace ourselves for the worst.
Cha tôi đã rơi vào cơn hôn mê, và mẹ tôi cùng các anh chị em của tôi và tôi đã tự chuẩn bị cho điều tệ hại nhất.
You didn't slip a disk, did ya?
Cháu không bị gì chứ?
She hadn’t felt him leave the bed, but there he was, slipping back into the bedroom, naked as the day he was born.
Cô không cảm thấy anh đã rời giường, nhưng anh đã ở đó, vào lại phòng ngủ, trần truồng như ngày anh được sinh ra.
Yeah, she gave me the slip.
Cô ấy đã cho tôi sự sơ suất.
What President Brown had spent 10 years hoping, praying, and preparing for slipped through his fingers in that moment because of blatant discrimination.
Điều mà Chủ Tịch Brown đã mất 10 năm để hy vọng, cầu nguyện và chuẩn bị thì đã tuột mất khỏi tầm tay của ông trong giây phút đó vì sự kỳ thị rất rõ rệt.
And when they finally hand you heartache, when they slip war and hatred under your door and offer you handouts on street- corners of cynicism and defeat, you tell them that they really ought to meet your mother. ( Applause )
Và cuối cùng, khi đời trao cho con những cơn đau đầu khi chiến tranh và căm hận chui qua khe cửa và những tờ rơi trên các góc phố tràn đầy những thất bại và sự nghi ngờ hãy bảo họ rằng họ nên gặp mẹ con.
I slipped a data router on the embassy line.
Tôi đặt một bộ định tuyến dữ liệu trên đường dây điện thoại của Đại sứ quán.
The baron, disarmed, retreated two or three steps, then his foot slipped and he fell on his back.
Gã nam tước, thấy bị mất gươm nhảy lùi hai ba bước về phía sau, nhưng trượt chân, ngã lộn ngửa.
Kagaba natives in Colombia preferred missionary because of the stability it offers; they believed that if the woman moved during intercourse, the earth would slip off the shoulders of the four giants who held it up above the waters.
Bộ tộc Kagaba ở Colombia ưa chuộng vị trí thông thường do tính ổn định của vị trí này mang lại; họ tin rằng nếu người nữ chuyển động khi đang giao hợp thì trái đất sẽ bị trượt khỏi vai của 4 người khổng lồ đang nâng nó lên khỏi mặt nước.
And if you let him slip away, he'll be as gone as his victims and you'll never see him again.
Và nếu cô để hắn thoát, Hắn sẽ biến mất như các nạn nhân và cô sẽ không bao giờ thấy nữa.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ slipping trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.