sketch out trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sketch out trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sketch out trong Tiếng Anh.
Từ sketch out trong Tiếng Anh có nghĩa là phác thảo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sketch out
phác thảo
sketching out an identity that privileged culture over country. phác thảo một bản sắc văn hóa đặc quyền trên toàn quốc. |
Xem thêm ví dụ
I always start by sketching out rough ideas, then I take the most successful sketches and refine them. Tôi luôn luôn bắt đầu bằng việc phác thảo các ý tưởng thô, sau đó lấy những bản phác thảo thành công nhất và tinh chỉnh chúng. |
I have our entry path sketched out. Tôi đã phác thảo lối vô của mình. |
In 2005, I wrote an essay, "What is an Afropolitan," sketching out an identity that privileged culture over country. Năm 2005, tôi đã viết một bài luận, "Người Phi ở Châu Âu là gì," phác thảo một bản sắc văn hóa đặc quyền trên toàn quốc. |
There's always a different scenario that you can sketch out where it's possible that something could have been done differently. Luôn có 1 kịch bản khác mà bạn có thể vẽ ra khả năng giải quyết vấn đề khác đi. |
During 1974, Pink Floyd sketched out three new compositions, "Raving and Drooling", "You Gotta Be Crazy" and "Shine On You Crazy Diamond". Trong năm 1974, Pink Floyd đã phác thảo nên 3 ca khúc mới là "Raving and Drooling", "You Gotta Be Crazy" và "Shine On You Crazy Diamond". |
Polizzotti credits some of the success of the song to McCoy's contribution: "While Dylan's panoramic lyrics and hypnotic melody sketch out the vast canvas, it is McCoy's fills that give it their shading." Polizzotti tin rằng phần nhiều thành công của ca khúc là sự đóng góp của McCoy: Khi mà phần lời mang tính bao quát của Dylan và giai điệu đầy thôi miên phác họa những bức tranh sơn dầu bao la thì McCoy đánh bóng chúng". |
Programmers may also start a project by sketching out the code in pseudocode on paper before writing it in its actual language, as a top-down structuring approach, with a process of steps to be followed as a refinement. Các lập trình viên cũng thường bắt đầu một dự án bằng cách thảo ra những đoạn mã bằng mã giả trên giấy trước khi viết chúng bằng ngôn ngữ thật sự của nó, là một cách tiếp cận có hệ thống theo dạng top-down (từ trên xuống). |
I directly run to my home office, sit at my computer, I type in the ideas, I sketch things out and I keep a database of ideas. Tôi chạy một mạch tới văn phòng ở nhà tôi, ngồi xuống máy tính, gõ ý tưởng ra và phác họa nó, tôi cũng lưu nền tảng dữ liệu của các ý tưởng. |
Or even the people who actually pulled it off, the people at Bolt, Beranek and Newman in Boston, who just would sketch out these structures of what would eventually become a worldwide network, and sketching things on the back of napkins and on note papers and arguing over dinner at Howard Johnson's -- on Route 128 in Lexington, Massachusetts, just two miles from where I was studying the Queen's Gambit Deferred and listening to Gladys Knight & amp; the Pips singing " Midnight Train to Georgia, " while -- ( Laughter ) Hay thậm chí những người đã khơi gợi nó, những người ở Bolt, Beranek và Newman thuộc Boston, họ chỉ phác thảo cấu trúc của cái mà sau này trở thành mạng thông tin toàn cầu, trên mặt sau của tờ giấy ăn hay trang ghi chú và tranh luận khi ăn tối ở Howard Johnson's -- trên Tuyến 128 tại Lexington, Massachusetts, cách 2 dặm từ nơi tôi học chơi trò Queen's Gambit Deferred và nghe nhóm Gladys Knight & amp; the Pips hát bài " Midnight Train to Georgia, " trong khi -- ( Tiếng Cười ) |
Round about that design period leading up to this building, I did a sketch, which we pulled out of the archive recently. Vào khoảng thời gian thiết kế mà sau dẫn đến việc xây dựng toà nhà này, Tôi có vẽ một phác hoạ mà chúng tôi rút ra từ kho lưu trữ gần đây. |
I showed a sketch artist the image that you picked out. Tôi đã cho người vẽ phác thảo xem bức ảnh cô chọn ra. |
Darwin began correspondence about his theorising with the botanist Joseph Dalton Hooker in January 1844, and by July had rounded out his "sketch" into a 230-page "Essay", to be expanded with his research results and published if he died prematurely. Darwin đã bắt đầu trao đổi về cách lý luận của mình với nhà thực vật học Joseph Dalton Hooker vào tháng 1 năm 1844, và vào tháng 7 đã mở rộng "Phác thảo" của mình thành một cuốn "Tiểu luận" (Essay) dài 230 trang được mở rộng với rất nhiều kết quả nghiên cứu và sẽ xuất bản nếu chẳng may ông mất sớm. |
The initial idea was first sketched out on the back of a napkin. Ý tưởng ban đầu lần đầu tiên được phác thảo trên mặt sau của một chiếc khăn ăn. |
As Bill Buxton points out in his excellent book " Sketching User Interfaces ", the kinds of alternatives that you're going to consider at different points of the design process are going to be different. Theo Bill Buxton chỉ ra trong xuất sắc của mình đặt giao " Sketching diện người dùng ", các loại lựa chọn thay thế mà bạn sẽ xem xét tại các điểm khác nhau của quá trình thiết kế đang có được khác nhau. |
During 1974, Pink Floyd had sketched out three original compositions and had performed them at a series of concerts in Europe. Trong năm 1974, Pink Floyd đã phác thảo ra được ba ca khúc và trình diễn chúng ở một số chương trình ở châu Âu. |
Galton first sketched out his theory in the 1865 article "Hereditary Talent and Character", then elaborated further in his 1869 book Hereditary Genius. Galton lần đầu phác thảo lý thuyết của mình trong bài viết "Hereditary Talent and Character" (Tài năng và Đặc điểm Di truyền), sau đó ông phân tích rõ hơn trong cuốn sách xuất bản năm 1869 với tiêu đề Hereditary Genius (Thiên tài Di truyền). |
I had been given a Robin Hood book illustrated by N. C. Wyeth ... and that's what I quickly sketched out when I suggested the name Robin Hood, which they seemed to like, and then showed them the costume. Tôi được trao cho một cuốn sách Robin Hood minh họa bởi N. C. Wyeth ... và đó là những gì tôi nhanh chóng phác thảo ra khi tôi đề nghị cái tên Robin Hood, mà dường như họ có vẻ thích, sau đó cho thấy họ trang phục. |
And these were created without sketches, just freehand, by putting the sugar down on a white surface and then manipulating it to get the words and designs out of it. Và chúng được tạo ra mà không cần phác họa, chỉ bằng tay không, bằng cách đặt đường lên một mặt phẳng trắng và rồi điều chỉnh để có được các từ ngữ và thiết kế từ nó. |
And with this famous entry in his notebook, he begins in the top left-hand corner with, "I think," and then sketches out the first tree of life, which is his perception of how all the species, all living things on Earth are connected through evolutionary history -- the origin of species through natural selection and divergence from an ancestral population. Ở mục ghi chép nổi tiếng trong cuốn sổ của ông, ông bắt đầu ở góc trái với, "Tôi nghĩ là", rồi phác họa ra cây sự sống đầu tiên, mà đồng thời cũng là quan điểm của ông về mối liên hệ giữa các loài, các sinh vật trên Trái đất, thông qua lịch sử tiến hóa -- nguồn gốc của muôn loài qua chọn lọc tự nhiên và sự phân nhánh từ một quần thể tổ tiên ban đầu. |
The third edition came out in 1861, with a number of sentences rewritten or added and an introductory appendix, An Historical Sketch of the Recent Progress of Opinion on the Origin of Species, while the fourth in 1866 had further revisions. Lần in thứ ba ra đời vào năm 1861, với một số câu được viết lại hoặc bổ sung và một phụ lục giới thiệu, Một phác họa lịch sử về tiến trình gần đây của ý kiến về nguồn gốc các loài, , trong khi lần thứ tư năm 1866 lại có những xem xét lại. |
Figured I could find out what he looked like, give your sketch artist something. Và tớ nghĩ nếu tìm ra nhân dạng của hắn, tớ có thể miêu tả cho họa sỹ của các cậu vẽ lại mà tìm. |
The sketch of the guy that Hannah met in Brooklyn out at that little restaurant just came in. Bản phác thảo cái người mà Hannah đã gặp tại Brooklyn ở nhà hàng vừa hoàn tất. |
He tentatively wrote of his ideas to Lyell in January 1842; then in June he roughed out a 35-page "Pencil Sketch" of his theory. Ông đã dự kiến viết về những ý tưởng của ông cho Lyell vào tháng 1 năm 1842, vào tháng 6, ông đã bước đầu thảo ra "Phác thảo bút chì" (Pencil Sketch) dài 35 trang . |
He'll carry out his researches but you'll need to the sketches. Giờ ông ta phỏng vấn, nhưng bắt lại khung cảnh là việc của cậu. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sketch out trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới sketch out
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.