sitting duck trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sitting duck trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sitting duck trong Tiếng Anh.
Từ sitting duck trong Tiếng Anh có nghĩa là mục tiêu dễ trúng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sitting duck
mục tiêu dễ trúngnoun |
Xem thêm ví dụ
I'm sorry, but all year, we've been sitting ducks for Zoom and his Earth-2 henchmen. Tôi xin lỗi, nhưng cả năm qua chúng tôi đã ngồi chài ở đây vì Zoom và cái bọn đầy tớ ở Earth-2 của hắn. |
♪ It was like shooting a sitting duck ♪ Chuyện đó dễ như trở bàn tay |
We are sitting ducks out here. Đứng không ở đây thật là khó chịu |
You'll be a sitting duck. Anh sẽ là cái bia ngon cho chúng. |
They can pick us off like sitting ducks. Chúng có thể loại ta. |
We were sitting ducks out there. Chúng tao như mấy con vịt ở đó zậy. |
Apart from sitting duck? Vịt mồi thôi hả? |
We're sitting ducks here and you know it. Ta như những con vịt ở đây ông biết mà. |
We're sitting ducks. Chúng ta đang là mục tiêu dễ dàng. |
If we can't get the shield generator fixed, we'll be sitting ducks. Nếu không sửa được máy tạo khiên, chúng ta như vịt ngồi chờ chết thôi. |
Something goes wrong, we're sitting ducks. Có gì không ổn, chúng ta đang ngồi chờ như ngốc. |
Cooper's a sitting duck. Cooper ở thể bị tấn công. |
The Cayuga Duck will more often sit on and hatch her eggs than other domestic breeds of duck. Vịt Cayuga sẽ thường xuyên ngồi và ấp trứng hơn các giống vịt nhà khác. |
Once upon a time down on an old farm , lived a duck family , and Mother Duck had been sitting on a clutch of new eggs . Ngày xửa ngày xưa , ở một trang trại cũ nọ , có một gia đình vịt sinh sống và Vịt Mẹ đang ngồi ấp một ổ trứng mới đẻ . |
Come on, Smith, he's a sitting duck. Lên nào, Smith, hắn chỉ là 1 con vịt cái đứng trơ ra. |
We were sitting ducks right from the start. Chúng ta bị lừa ngay từ đầu. |
Yes, we're a sitting duck! Dễ trúng đạn lắm! |
Goliath is a sitting duck. Gô-li-át chỉ là một chú vịt bị động. |
The fact that they survived means we're not sitting ducks anymore. Những người Trái Đất đã có thể tồn tại được thì chúng ta cũng không thể cứ thể mà ngồi chờ chết. |
We're sitting ducks! chúng ta như con vịt vậy! |
Trapped behind here, we're sitting ducks. Kẹt sau chỗ này, ta chết chắc. |
I'd just be a sitting duck. Tôi sẽ chỉ làm bia cho chúng bắn. |
Jerry will pick us off like sitting ducks. Bọn Đức sẽ bắn hạ chúng tôi như bắn ngỗng. |
They're sitting ducks. Thiếu đèn pha, họ thành những con vịt. |
If we get there too early, we will be sitting ducks. Nếu bọn tôi tới đó quá sớm, bọn tôi sẽ thành mục tiêu. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sitting duck trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới sitting duck
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.