sitter trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sitter trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sitter trong Tiếng Anh.
Từ sitter trong Tiếng Anh có các nghĩa là baby-sitter, buồng tiếp khách, công việc ngon ăn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sitter
baby-sitternoun |
buồng tiếp kháchnoun |
công việc ngon ănnoun |
Xem thêm ví dụ
Here's the first commission I have ever had to paint a portrait, and the sitter is that human poached egg that has butted in and bounced me out of my inheritance. Đây là hoa hồng đầu tiên tôi có bao giờ phải vẽ một bức chân dung, và người giữ được con người luộc trứng đã butted trong và bị trả về thừa kế của tôi. |
You were supposed to relieve the sitter. Đáng lý anh phải về cho cô trông trẻ nghỉ mới phải. |
Uh, my sitter was late, and, um... Người trông trẻ đến muộn, và... |
6. (a) How do worshipers of Jehovah differ from Christendom’s pew sitters? 6. a) Những người thờ phượng Đức Giê-hô-va khác thế nào với những kẻ thường tới lui các nhà thờ của Giáo hội tự xưng theo đấng Christ? |
I don't need a sitter, John. ( Elias ) Tôi không cần " trông trẻ ", John. |
Flagpole sitter. Cột cờ trông nom. |
Wolff later appeared in the comedy film The Sitter (2011) and starred alongside Brendan Fraser in the independent film HairBrained (2012). Wolff sau đó xuất hiện trong bộ phim hài The Sitter (2011) và đóng vai chính cùng Brendan Fraser trong bộ phim độc lập HairBrained (2012). |
Hens are non-sitters, and lay 130-180 eggs of about 55 g in weight per year. Gà mái không phải là gà ấp trứng, và đẻ 130-180 trứng, mỗi quả khoảng 55g trọng lượng mỗi năm. |
Stayhound, which helps you find pet sitters through your social network, commiserated with your pet. Stayhound giúp bạn tìm người trông vật nuôi qua mạng xã hội tỏ sự thông cảm với vật nuôi của bạn. |
I need to call the sitter. Em cần phải gọi bảo mẫu đây. |
So what, I'm just a Lemur-sitter? Vậy tớ là thằng trông vượn cáo thôi à? |
Home with the sitter. Ở nhà với người trông trẻ. |
Is Television Your Baby-Sitter? Máy truyền hình dạy dỗ con cái bạn sao? |
The television set was his baby-sitter. Máy truyền hình là người giữ trẻ trông coi anh. |
So it makes sense why the sitter was killed by the husband and the husband by the sitter. Lý giải được tại sao cô giữ trẻ lại bị giết bởi ông chồng và ông chồng bị giết bởi cô giữ trẻ. |
It centers on a diaper-wearing toddler with a mohawk named Maxwell "Fantastic Max" Young who has adventures in outer space with two of his toys: FX, a pull string alien doll from a planet called Twinkle-Twinkle, and A.B. Sitter, a C-3PO-like android made of blocks. Nó tập trung vào một đứa trẻ mặc tã với một con mohawk tên Maxwell "Fantastic Max" Young, những người có cuộc phiêu lưu trong không gian bên ngoài với hai đồ chơi của mình: FX, một con búp bê ngoài hành tinh kéo chuỗi từ một hành tinh gọi là Twinkle-Twinkle, và AB Sitter, một android giống như C-3PO được tạo thành từ các khối. |
I hate to ask, but my regular sitter's down... Con ghét phải nhờ, nhưng vú em thường ngày bận rồi... |
Exact solutions of great theoretical interest include the Gödel universe (which opens up the intriguing possibility of time travel in curved spacetimes), the Taub-NUT solution (a model universe that is homogeneous, but anisotropic), and anti-de Sitter space (which has recently come to prominence in the context of what is called the Maldacena conjecture). Những nghiệm chính xác hấp dẫn về mặt lý thuyết bao gồm "vũ trụ Gödel" (mở ra khả năng kỳ lạ cho phép du hành ngược thời gian trong không thời gian cong), "nghiệm sóng-pp" cho sóng hấp dẫn, "không gian Taub-NUT" (mô hình vũ trụ đồng nhất, nhưng phi đẳng hướng), và "không gian phản de Sitter" (mà gần đây trở lên quan trọng trong "phỏng đoán Maldacena" của lý thuyết dây). |
Some parents use TV as a baby-sitter. Một số cha mẹ dùng máy truyền hình như người giữ em vậy. |
The next week the same thing happened, and I was a willing baby-sitter while I read the second booklet, Uncovered. Tuần sau cũng vậy, tôi tình nguyện ở nhà vừa trông con vừa đọc sách nhỏ thứ hai, Uncovered. |
Stewart has released sixteen studio and three live albums since his debut album Bed-Sitter Images in 1967, and continues to tour extensively in the US, Canada, Europe, and the UK. Stewart đã cho xuất bản 16 đĩa nhạc chơi tại studio và 3 đĩa nhạc live kể từ đĩa nhạc đầu tiên Bedsitter Images 1967, và tiếp tục đi trình diễn khắp mọi nơi ở Hoa Kỳ, Canada, Âu Châu, và dĩ nhiên ở Vương quốc Anh. |
However, at the start itself, Massa passed both Heikki Kovalainen and pole sitter Hamilton on the run down to the first corner. Tuy nhiên, ngay khi khởi đầu, Massa vượt qua cả Heikki Kovalainen và người giành pole là Hamilton trước góc cua đầu tiên. |
Bouguereau's graceful portraits of women were considered very charming, partly because he could beautify a sitter while also retaining her likeness. Những bức chân dung phụ nữ của Bouguereau đều rất đẹp và quyến rũ, một phần bởi ông có thể tô điểm thêm cho vẻ đẹp của người mẫu và cũng giữ lại những nét vốn có của người đó. |
The care for children up to seven years of age could be given either in crèche/daycare centres, sometimes private but generally run by local governments, or by accredited baby-sitters, either at the child's home or outside it. Các trung tâm chăm sóc hàng ngày hoặc tư nhân chăm sóc trẻ em đến 7 tuổi được điều hành bởi chính quyền địa phương hoặc do sự ủy nhiệm của những người trông trẻ, tại gia đình của trẻ hoặc ở nơi khác. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sitter trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới sitter
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.